Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen là:
A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np6 D. (n-1)d10 ns2np5
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion X- của các halogen là:
A. ns2np6 B. ns2np5 C. (n-1)d10 ns2np6 D. (n-1)d10 ns2np5
8 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1460 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn thi học kì II và thi lại-Khối 10. năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN THI HỌC KÌ II VÀ THI LẠI-KHỐI 10. NĂM HỌC 2010-2011
I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen là:
A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np6 D. (n-1)d10 ns2np5
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion X- của các halogen là:
A. ns2np6 B. ns2np5 C. (n-1)d10 ns2np6 D. (n-1)d10 ns2np5
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 17 electron ở các phân lớp p. X là:
A. Na B. F C. Br D. Cl
Câu 4: Liên kết trong các phân tử clo, brom, iot, oxi, nitơ đều là:
A. liên kết cộng hoá trị có cực. B. liên kết ion.
C. liên kết cộng hoá trị không cực. D. liên kết cho – nhận.
Câu 5: Trong phản ứng hoá học: 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O nguyên tử clo
A. chỉ bị oxi hoá B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi hoá vừa bị khử. D. không bị oxi hoá và không bị khử.
Câu 6: Có dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI. Có thể dùng chất nào trong các chất sau đây để làm sạch dung dịch muối NaCl?
A. khí clo B. khí oxi C. khí HCl D. khí flo
Câu 7: Khi hoà tan khí clo vào nước thu được dung dịch chứa các chất
A. HCl, HClO, Cl2 B. HClO, HCl C. HCl, Cl2 D. Cl2
Câu 8: Để điều chế muối kali clorat, người ta có thể hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc dư rồi đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. KCl, KClO3 B. KCl, KClO, KOH, Cl2 C. KCl, KClO3, KOH D. KCl, KClO3, Cl2
Câu 9: Để điều chế clo, người ta có thể
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. Nhiệt phân muối KClO3 B. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc D. Cả A và B.
Câu 10: Để điều chế flo, người ta có thể
A. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HF đặc. B. Điện phân dung dịch KF trong HF lỏng. C. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HF đặc. D. Cả ba phương án trên.
Câu 11: Để điều chế khí HCl, người ta có thể
A. Thực hiện phản ứng trao đổi giữa BaCl2 vơí axit H2SO4 loãng.
B. Cho muối NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng hay cho Cl2 tác dụng với H2.
C. Cho dung dịch AgNO3 với dung dịch HCl.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 12: Cho khí clo tác dụng với mẩu giấy quỳ tím tẩm ướt, hiện tượng xảy ra trên trên bề mặt mẩu giấy quỳ tím là
A. chuyển từ màu tím sang màu đỏ. C. chuyển từ màu tím sang màu đỏ sau đó mất màu.
B. chuyển từ màu tím sang màu xanh. D. chuyển từ màu tím sang màu xanh sau đó mất màu.
Câu 13: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO. B. CaCO3, Cu(OH)2, Cu, Fe.
C. MgCO3, CaO, Al2O3, Na2SO4. D. NaOH, Al, CaCO3, CuO.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 16HCl + 2KMnO4 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O. C. 2HCl + Fe FeCl2 + H2
B. 2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O. D. 2HCl + CuO CuCl2 + 2H2O
Câu 15: Ở các nhà máy hoá chất, người ta sản xuất clo dựa trên phản ứng nào sau đây?
điện phân
có màng ngăn
A. 16HCl + 2KMnO4 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O. B. MnO2 + 4HCl (đặc, nóng) Cl2 + MnCl2 + 2H2O
C. 2NaCl + 2H2O H2 + Cl2 + 2NaOH D. 6HCl + KClO3 3Cl2 + KCl + 3H2O
Câu 16: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NaClO, H2O.
C. NaCl, NaClO3, H2O. D. NaCl, NaClO4, H2O.
Câu 17: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào các dung dịch HF, HCl, HBr, HI, dung dịch nào không tạo kết tủa?
A. Dung dịch HF B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HBr D. Dung dịch HI.
Câu 18: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự thay đổi độ mạnh tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?
A. HCl > HBr > HF > HI B. HI > HBr > HCl > HF
C. HF > HCl > HBr > HI D. HCl > HBr > HI > HF
Câu 19: Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
A. Clo là chất khí không tan trong nước D.Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
C.Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot. B. Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
Câu 20: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo?
A. Na, H2, N2 B. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd)
C. KOH(dd), H2O, KF(dd) D. Fe, K, O2
Câu 21: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh?
A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HNO3
Câu 22: Trong các halogen, clo là nguyên tố
A. có độ âm điện lớn nhất B. có tính phi kim mạnh nhất.
C. tồn tại trong vỏ trái đất (dưới dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất. D. có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
Câu 23: Các nguyên tử halogen đều có
A. 3e ở lớp electron ngoài cùng. B. 5e ở lớp electron ngoài cùng.
C. 7e ở lớp electron ngoài cùng. D. 8e ở lớp electron ngoài cùng.
Câu 24: Sợi dây sắt khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. A là khí nào trong số các khí sau?
A. CO B. Cl2 C. H2 D. N2
Câu 25: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ thấp dưới 00C. B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 250C.
C. Trong bóng tối D. Có chiếu sáng.
Câu 26: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?
A. H2 + Cl2 2HCl B. Cl2 + H2O D HCl + HClO
C. Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 D. NaCl(r) + H2SO4(đặc) NaHSO4 + HCl
Câu 27: Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđro clorua?
A. P2O5 B. NaOH rắn C. H2SO4 đậm đặc D. CaCl2 khan.
Câu 28: Chất chỉ có tính oxi hoá là
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 29: Có 4 chất bột màu trắng: bột vôi sống (CaO), bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) và bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng một chất nào trong các chất sau đây là có thể nhận biết ngay được bột gạo?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch I2
Câu 30: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2X. Hỏi X là chất nào sau đây?
A. HBr B. HBrO C. HBrO3 D. HBrO4
Câu 31: Brom bị lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng. B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua nước. D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI.
Câu 32: Đổ dung dịch chứa 1 g HBr vào dung dịch chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ B. Không đổi màu C. Màu xanh D. Không xác định được.
Câu 33: Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot:
A. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, oxi hoá mãnh liệt nước.
B. Clo có tính oxi hoá mạnh, oxi hoá được nước.
C. Brom có tính oxi hoá mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hoá được nước.
D. Iot có tính oxi hoá yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng oxi hoá được nước.
Câu 34: Phương án nào đúng trong các phương án sau?
A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của oxi. B. Oxi là đơn chất, ozon là hợp chất.
C. Oxi và ozon là hai đồng vị của oxi. D. Oxi là hợp chất và ozon là đơn chất.
Câu 35: Để sản xuất oxi trong công nghiệp người ta thường tiến hành
A. chưng phân đoạn không khí. B. điện phân nước.
C. Phân huỷ H2O2 có xúc tác. D. dùng cả A và B.
Câu 36: Có hai bình kín đựng oxi và ozon, có thể dùng cách nào sau đây để phân biệt hai lọ khí này?
A. Dùng giấy quỳ tẩm ướt B. Dùng giấy tẩm dd KI và hồ tinh bột.
C. Cho tác dụng với Na kim loại D. Cả ba phương án trên.
Câu 37: Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?
A. Al2O3 B. CaO C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl
Câu 38: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hoá học, ion oxit O2- có cấu hình electron là
A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p43s2 D. 1s22s22p63s2
Câu 39: Cho biết phương trình hoá học:2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O. Số phân tử chất oxi hoá và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là
A. 5 và 2 B. 5 và 3 C. 3 và 2 D. 2 và 5
Câu 40: Trong phản ứng hoá học: Ag2O + H2O2 Ag + H2O + O2 Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì?
A. H2O2 là chất oxi hoá, Ag2O là chất khử. B. H2O2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
C. Ag2O là chất oxi hoá, H2O2 là chất khử D. Ag2O vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
Câu 41: Với số mol lấy bằng nhau, phương trình hoá học nào dưới đây điều chế được lượng oxi nhiều hơn ?
A. 2KClO32KCl + 3O2 B. 2KMnO4K2MnO4 + MnO2 + O2
C. 2HgO 2Hg + O2 D. 2KNO32KNO2 + O2
Câu 42: Không cần tính toán, hãy cho biết % khối lượng oxi lớn nhất là ở chất nào sau đây:
A. CuO B. Cu2O C. SO2 D. SO3
Câu 43: Khi nhiệt phân 1 gam KMnO4 thì thu được bao nhiêu lít O2 ở đktc ?
A. 0,1 lít B. 0,3 lít C. 0,07 lít D. 0,03 lít
Câu 44: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
Câu 45: Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Có mấy chất trong số 4 chất đã cho vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46: Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trò chất khử ?
A. SO2 + H2O " H2SO3 B. SO2 + NaOHNaHSO3
C. SO2 + 2H2S3S + 2H2O D. SO2 + Cl2 + 2H2O2HCl + H2SO4
Câu 47: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch nào sau đây ?
A. dd nước Br2 dư B. dd Ba(OH)2 dư C. dd HCl dư D. dd NaOH dư
Câu 48: Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 B. 2SO2 + O22SO3
C. SO2 + 2H2S3S + 2H2O D. 5SO2+2KMnO4+2H2O"K2SO4 + 2H2SO4 + 2MnSO4
Câu 49: Số mol H2SO4 cần dùng để pha được 5 lít dung dịch H2SO4 2M là bao nhiêu ?
A. 2,5 mol B. 5 mol C. 10 mol D. 5,2 mol
Câu 50: Ở phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử ?
A. 2H2S + 4Ag + O2 2Ag2S + 2H2O B. H2S+ Pb(NO3)22HNO3 + PbS
C. 2Na + 2H2S2NaHS + H2 D. 3H2S+2KMnO4" 2MnO2 +2KOH + 3S +2H2O
Câu 51: Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. 2SO2 + O2 + 2H2O 2H2SO4 B. SO2 + O3SO3 + O2
C. SO2 + Na2CO3đNa2SO3+ CO2 D. SO2 + C S + CO2
Câu 52: Hỗn hợp hai khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ?
A. H2 và Cl2 B. H2 và O2 C. N2 và O2 D. Cl2 và O2
Câu 53: Khác với nguyên tử S, ion S2- có:
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn B. Bán kính ion nhỏ hơn, nhiều electron hơn
C. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn D. Bán kính ion lớn hơn, nhiều electron hơn
Câu 54: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là:
A. -2 B. +4 C. +6 D. +8
Câu 55: Trộn một dung dịch có chứa 1 mol H2SO4 với một dung dịch có chứa 1,5 mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng bay hơi đến khô. Chất rắn thu được là:
A. NaHSO4 B. Na2SO4 C. NaOH D. NaHSO4 và Na2SO4
Câu 56: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hoá ?
A. HCl, SO3 B. O2, Cl2, S C. FeSO4, KMnO4 D. O3, H2SO4
Câu 57:Trộn 2 lít dd H2SO4 0,2M với 3 lít dd H2SO4 0,5M được dd H2SO4 có nồng độ mol là:
A. 0,5M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,35M
Câu 58: Không nên dùng phản ứng nào sau đây để điều chế CuSO4 vì không tiết kiệm được axit ?
A. H2SO4 + CuO" B. H2SO4+ Cu(OH)2" C. H2SO4 + Cu " D. H2SO4 + CuCO3"
Câu 59: Các chất của dãy nào vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. S, Cl2, Br2 B. O3, Cl2, S C. F2, K, S D. O2, Br2, Ca
Câu 60: Các chất của dãy nào vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. H2O2, FeSO4, SO2 B. H2S, KMnO4, HI C.Cl2O7, SO3, CO2 D. H2S, HCl, H2SO4
Câu 61: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH"2K2S+ K2SO3+3H2O. Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bị oxi hoá : số nguyên tử S bị khử là:
A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 2:3
Câu 62: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng: S + 2H2SO4"3SO2+ 2H2O. Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bị khử : số nguyên tử S bị oxi hoá là:
A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 3:1
Câu 63: Chất ( nguyên tử, phân tử hoặc ion) nào vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. F2 B. Al C. SO42- D. SO32-
Câu 64: Một hợp chất có thành phần theo khối lượng: 35,97% S, 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hoá học là:
A. H2SO3 B. H2SO4 C. H2S2O7 D. H2S2O8
Câu 65: Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong phương trình hoá học sau đây là:
P + H2SO4 "H3PO4 + SO2 + H2O
A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 7 và 9 D. 7 và 7
Câu 66: Trong phản ứng nào chất tham gia là H2SO4 đặc ?
A. H2SO4+Na2CO3"Na2SO4+CO2 +H2O B. H2SO4+Fe(OH)2"FeSO4 + 2H2O
C. 2FeO+4H2SO4"Fe2(SO4)3+SO2+ 4H2O D. H2SO4+Zn"ZnSO4 + H2
Câu 67: Cho phản ứng: 2Fe + 6H2SO4"Fe2(SO4)3+ 3SO2+ 6H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 đóng vai trò là môi trường là:
A. 3 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 6 và 3
Câu 68: Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong phương trình hoá học sau đây là:
SO2+KMnO4+H2O"K2SO4 + H2SO4 + MnSO4
A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 2 và 2 D. 5 và 5
Câu 69: Trong công nghiệp sản xuất H2SO4, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước ?
A. SO2 B. SO3 C. S D. Na2SO3
Câu 70: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây ?
A. Cu và Cu(OH)2 B. Fe và Fe(OH)3 C. C và CO2 D. S và H2S
Câu 71: Dung dịch H2SO4 đặc nguội không tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. Kẽm B. Sắt C. Canxi cacbonat D. Đồng (II) oxit
Câu 72: 0,5 mol H2SO4 tác dụng vừa đủ với 0,5 mol natri hiđroxit, sản phẩm là
A. 1 mol Na2SO4 B. 1 mol NaHSO4 C. 0,5 mol NaHSO4 D. 0,5 mol Na2SO4
Câu 73: Khí SO2 có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi khí SO2?
A. NaCl B. CaO C. NaOH D. H2SO4 đặc.
Câu 74: Cho phản ứng: CaCO3 D CaO + CO2 Để phản ứng nung vôi xảy ra tốt thì điều kiện nào sau đây không phù hợp?
A. Tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất C. Đập nhỏ CaCO3 D. Dùng quạt hay lỗ thông gió
Câu 75: Trong một bình chứa không thể tồn tại đồng thời hai chất khí nào?
A. SO2 và H2S B. CO2 và O2 C. Cl2 và O2 D. CO2 và SO2
Câu 76: Cho dung dịch Na2S vào các dung dịch: NaCl, KNO3, AgNO3, CuSO4. Na2S tác dụng được mấy chất cho kết tủa đen?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 77: Muối nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí có mùi xốc?
A. Na2CO3 B. Na2S C. NaCl D. Na2SO3
Câu 78: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch: HCl, H2SO3, H2SO4. Có thể phân biệt các dung dịch này bằng thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím B. Bạc nitrat C. Bari clorua D. Natri hiđroxit
Câu 79: Có 4 dung dịch: HCl, H2SO4, KNO3, KOH. Thuốc thử nào có thể nhận biết được cả 4 dung dịch trên?
A. Quỳ tím và dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím và dung dịch Na2CO3
C. Quỳ tím và dung dịch Na2S D. Quỳ tím và dung dịch Na2SO3
Câu 80: Thuốc thử nào có thể phân biệt được hai khí CO2, SO2 đựng trong hai bình mất nhãn?
A. Dung dịch brom B. Dung dịch KOH C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch Ba(OH)2
Câu 81: Cho phản ứng: CaCO3 (r) CaO(r) + CO2(r) H > 0. Cân bằng phản ứng trên dịch chuyển theo chiều thuận khi
A. Tăng nhiệt độ. B. Giảm áp suất. C. Giảm nồng độ. D. Chỉ có A và B.
Câu 82: Cho phương trình phản ứng: SO2 + 1/2O2 D SO3 H < 0. Để tạo ra nhiều SO3 thì điều kiện nào không phù hợp
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất bình C. Lấy bớt SO3 ra. D. Tăng nồng độ O2.
Câu 83: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng
A. Khối lượng sản phẩm tăng B. Tốc độ phản ứng.
C. Khối lượng chất tham gia phản ứng giảm. D. Thể tích chất tham gia phản ứng.
Câu 84: Cho các yếu tố sau:
a) Nồng độ chất. b) Áp suất. c) Nhiệt độ d) Diện tích tiếp xúc. e) Xúc tác.
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là
A. a, b, c, d B. a, c, e C. b, c, d, e D. a, b, c, d ,e
Câu 85 Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì
A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng. D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 86: Chọn câu đúng
A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 87: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất tham gia phản ứng là
A. Chất lỏng B. Chất khí C. Chất rắn D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 88: Cho phản ứng: N2 + 3H2 D 2NH3
Phản ứng này dùng xúc tác là Fe. Xúc tác Fe làm
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. Tăng nồng độ các chất trong phản ứng.
C. Tăng tốc độ phản ứng. D. Tăng hằng số cân bằng phản ứng.
Câu 89: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) H = - 92 Kj . Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều
A. Nghịch B. Thuận. C. Không chuyển dịch. D. Không xác định được.
Câu 90: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng.
A. N2 + 3H2 D 2NH3 B. N2 + O2 D 2NO
C. 2NO + O2 D 2NO2 D. 2SO2 + O2 D 2SO3
Câu 91: Sau khi tiến hành thí nghiệm thường có khí thải gây độc hại cho sức khỏe: Cl2, H2S, SO2, HCl có thể khử ngay các khí thải đó bằng cách nào sau đây là tốt nhất ?
A: Nút bông tẩm nước vôi trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước vôi.
B: Nút bông tẩm nước trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước.
C: Nút bông tẩm giấm ăn trong hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng giấm ăn.
D: Nút bông tẩm nước muối hoặc sục ống dẫn khí vào chậu đựng nước muối.
Câu 92: Do hoạt động hóa học mạnh, nên trong tự nhiên Clo chỉ tồn tại ở dạng:
A: Đơn chất. B: Hợp chất. C: Nguyên tử. D: Phân tử.
Câu 93: Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các halogen là:
A: F , Cl , I , Br. B: F , Cl , Br , I. C: Cl , F , Br , I. D: I , Br , Cl , F.
Câu 94: Chọn phát biểu đúng:
A: Các ion F- , Cl- , Br- , I- đều tạo kết tủa với Ag+ .
B: Các ion Cl- , Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+.
C: Có thể nhận biết các ion F-, Cl- , I- chỉ bằng dung dịch AgNO3.
D: Trong các ion halogen, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+.
Câu 95: Axit clohidric là axit mạnh, có thể tác dụng với các kim loại:
A: Ba, Mg, Zn, Fe. B: Ca, Zn, Ag, K. C: Na, Fe, Mg, Cu. D: K, Al, Cu, Ba.
Câu 96: Thứ tự tăng dần độ mạnh tính axit của các axit halogenhidric là:
A: HF, HCl, HI, HBr. B: HF, HCl, HBr, HI. C: HCl, HF, HBr, HI. D: HI, HBr, HCl, HF.
Câu 97: Khi nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng dung dịch axit clohidric thì dung dịch thu đựơc có màu:
A: Xanh. B: Đỏ. C: Vàng. D: Không màu.
Câu 98:Để nhận biết bốn lọ đựng các dung dịch NaCl, HCl, NaNO3, AgNO3 đã mất nhãn, người ta chỉ dùng thêm một thuốc thử. Hóa chất đó là:
A: Phenolphtalein. B: Dung dịch H2SO4. C: Quỳ tím. D: NaOH.
Câu 99: Thuốc thử cần dùng để nhận biếtcác hóa chất NaOH, HCl, HNO3, KCl, NaNO3 là
A: Phenolphtalein. B: Quỳ tím và AgNO3. C: AgNO3. D: Quỳ tím.
Câu 100: Khi đốt cháy Fe, Cu, Na , Ag trong khí Clo, kim loại cho phản ứng mạnh nhất là
A: Na. B: Cu. C: Fe. D: Ag.
Câu 101: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ?
A: Fe. B: Zn. C: Cu. D: Ag.
Câu 102: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ( F, Cl, Br, I )?
A: Nguyên tử có khả năngthu thêm 1e-. B: Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hidro.
C: Có số oxi hóa – 1 trong mọi hợp chất. D: Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 103: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen ( F2, Cl2, Br2, I2 )
A: Ở điều kiện thường là chất khí . B: Có tính oxi hóa mạnh.
C: Vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử. D: Tác dụng mạnh với nước.
Câu 104: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường đượcđiều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?
A: NaCl. B: HCl. C: KClO3 . D: KMnO4.
Câu 105: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A: Clorua vôi là muối được tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.
B: Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
C: Clorua vôi là muối đựơc tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
D: Clorua vôi không phải là muối.
Câu 106: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng ?
A: NaF. B: NaCl. C: NaBr. D: NaI.
Câu 107: Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brôm, iôt :
A: Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.
B: Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa đựơc nước.
C: Brôm có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.
D: Iôt có tính oxi hóa yếu hơnflo, clo, và brom nhưng nó cũng oxi hóa đựơc nước.
Câu 108: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực? A: H2S. B: O2. C:Al2S3. D: SO2.
Câu 109: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A: Cl2, O3, S. B: S, Cl2, Br2. C: Na, F2, S. D: Br2, O2, Ca.
Câu 110: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là: A: +2. B: +4. C: +6 . D: +8.
Câu 111: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín, yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi ? 2 SO2 (k) + O2(k) D 2SO3(k) DH < 0.
A: Biến đổi nhiệt độ. B: Biến đổi áp suất.
C: Sự có mặt của chất xúc tác. D: Biến đổi dung tích của bình phản ứng.
Câu 112: Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
PCl5(K) D PCl3 (K) + Cl2 (K) DH > 0. Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong cân bằng ?
A: Lấy bớt PCl5 ra. B: Thêm Cl2 vào. C: Giảm nhiệt độ. D: Tăng nhiệt độ.
Câu 113: Cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2np5 là cấu hình của các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây ?
A: Nhóm cacbon. B: Nhóm oxi. C: Nhóm nitơ. D: Nhóm halogen.
Câu 114: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố oxi và lưu huỳnh là cấu hình nào sau đây?
A: ns2np3. B: ns2np4. C: ns2np5. D: ns2np6.
Câu 115: Trong phòng thí nghiệm khíhidrosunfua đựơc điều chế bằng phản ứng nào sau đây?
A: FeS + HNO3 loãng. B: FeS + HCl. C: FeS + HNO3 đặc. D: FeS + H2SO4 đặc.
Câu 116. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí Cl2 ?
A: HCl (đâm đặc) + Fe3O4 (rắn). B: HCl (đậm đặc)+ MnO2(rắn).
C: NaCl (rắn) + H2SO4 ( đặc, nóng). D: NaCl (rắn) + H3PO4 (đặc, nóng)
Câu 117: Dùng muối iôt hằng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối iôt ở đây là:
A: NaI và NaCl. B: NaCl và I2. C: NaI. D: I2.
Câu 118: Cl2không phản ứng với: A: Fe, Cu, Al. B: NaOH, Ca(OH)2. C: N2, O2. D: H2.
Câu 119: Khi cho khí Cl2 vào dung dịch chứa NaOH loãng ở nhiệt độ thường, sản phẩm thu được là:
A: NaCl, NaClO. B: NaCl, NaClO3. C: NaCl. D: NaClO3.
Câu 120: Phân tử hoặc ion nào thể hiện trạng thái oxi hóa tối đa của lưu huỳnh:
A: H2S. B: KHS. C: H2SO4. D: SO32-.
Câu 121: Axit nào sau đây là yếu nhất ? A: HF. B: HCl. C: HBr. D: HI.
Câu 122: Axit sunfuric đặc có tính chất đặc biệt là phản ứng với:
A: C, C12H22O11 B: Al, Fe. C: Cu(OH)2, CaO. D: NaNO3, BaCl2.
Câu 123: Axit sunfuric loãng có tính chất nào sau đây?
A: Phản ứng với Cu, Ag. B: Phản ứng với tất cả oxit. C: Phản ứng với Mg, NaOH, CaCO3. D: Phản ứng với phi kim.
Câu 124: Axit clohidric và muối clorua có thể nhận biết nhờ:
A: Chất chỉ thị màu. B: Dung dịch muối AgNO3. C: Dung dịch bazơ. D: Dung dịch muối bari.
Câu 125: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng đựơc với dung dịch HCl ?
A: Fe2O3, KMnO4, Cu. B: Fe, CuO, Ba(OH)2. C: CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. D: AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4.
Câu 126: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch nào sau đây ?
A: Dung dịch nước Brom dư. B: Dung dịch HCl dư. C: Dung dịch Ba(OH)2 dư. D: Dung dịch NaOH dư.
Câu 127: Trong một dung dịch chứa ion Cl- , có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận ra ion đó ?
A: Dung dịch phenolphtalein. B: Dung dịch thuốc tím. C: Dung dịch AgNO3. D: Giấy quỳ tím.
Câu 128: Có hai chất khí không màu dễ tan trong nước, dung dịch thu đựơc cho tác dụng với dung dịch AgNO3 đều tạo ra kết tủa màu vàng. Hai chất khí đó là:
A: HCl, HBr. B: HBr, HI. C: HCl, HF. D: HI, HF.
Câu 129: Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của một phản ứng hóa học là:
A: Nhiệt độ. B: Chất xúc tác. C: Nồng độ của chất phản ứng. D: Nồng độ của sản phẩm phản ứng.
Câu 130: Cho biết cân bằng sau: H2 (k) + Cl2 (k) D 2 HCl (k) DH < 0. Cân bằng chuyển dịch sang bên trái khi:
A: Tăng nồng độ H2. B: Tăng áp suất. C: Tăng nhiệt độ. D: Giảm nhiệt độ.
Câu 131: Sợi dây đồng đã đựơc đốt nóng rồi đưa vào bình chứa khí A, thấy dây đồng cháy, A là khí nào sau đây ?
A: Hidro. B: Clo. C: Nitơ. D: Cacbon ( II )oxit.
Câu 132: Bao nhiêu gam clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7g AlCl3?
A: 23,1g. B: 21,3g. C: 12,3g. D: 13,2g.
Câu 133: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A: NaBr + Cl2 B: NaI + Cl2. C: NaI +Br2. D: NaCl + Br2.
Câu 134: 1,2g một kim loại hóa trị II tác dụng hết với Clo cho 4,75g muối Clorua. Kim loại này là:
A. Mg. B: Zn. C: Ca. D: Cu.
II. PHẦN 2: TỰ LUẬN
1. DẠNG NHẬN BIẾT
Bài 1. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau
a) KCl, K2CO3, MgSO4, Mg(NO3)2. b) Na2SO4, NaNO3, Na2CO3, NaCl.
c) Na2SO3, Na2S, NaCl, NaNO3. d) HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3.
e) AgNO3, Na2CO3, NaCl, K2SO4. f) HCl, H2SO4, BaCl2, K2CO3.
g) Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, NaNO3, AgNO3. h) HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2.
Bài 2. Nhận biết các lọ khí mất nhãn sau đây:
a) O2, Cl2, O3, HCl, SO2 b) H2S, SO2, CO2, Cl2, O2 c) Cl2, SO2, CO2
Bài 3. Nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn sau:
a) Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O b) NaCl, Na2CO3, BaCO3, BaSO4
c) CaCO3 , K2CO3 , NaCl, KNO3 . d) AgCl, KCl, BaCO3 , KI.
2. DẠNG BÀI TẬP
Bài 1:Cho hỗn hợp gồm Zn và FeS tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 6,72 lít hỗn hợp khí A (đktc). Cho hỗn hợp khí A này đi qua dung dịch CuSO4 0,5 M (vừa đủ), thu được 9,6 g kết tủa màu đen.
a. Hỗn hợp khí A gồm có những chất nào?
b. Khối lượng của Zn là bao nhiêu?
c. Thể tích của khí H2S (đo ở đktc) là bao
File đính kèm:
- BAI TAP ON THI HOC KI II.doc