Cõu 1.Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng muối thu được là:
A.1,26g B.2,004g C.1,06g D.2,16g
Cõu 2.Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 (đktc) là:
A.250ml B.125ml C.500ml D.275ml
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2499 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập phần cacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHẦN CACBON
Cõu 1.Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng muối thu được là:
A.1,26g B.2,004g C.1,06g D.2,16g
Cõu 2.Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 (đktc) là:
A.250ml B.125ml C.500ml D.275ml
Cõu 3.Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M ta thấy có 1,97g BaCO3 .
Thể tích V lít có giá trị nào trong các giá trị sau đây:
A.0,224 B.0,672 hay 0,224 C.0,224 hay1,12 D.0,224 hay 0,440
Cõu 4.Cho 4,48 lít hỗn hợp khí N2O và CO2 từ từ qua bình đựng nước vôi trong dư ta thấy chỉ có 1,12 lít khí thoát ra ngoài. Vậy thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:
A.75% và 25% B.33,33% và 66,67% C.45% và 55% D.Không xác định vì thiếu dữ kiện.
Cõu 5.Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 20 lít dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 6 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là:
A.0,004M B.0,002M C.0,006M D.0,008M
Cõu 6.Hỗn hợp X gồm 2 khí SO2 và CO2 có tỉ khối hơi so với hidro là 27.
Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:
A.50% và 50%. B.59,26% và 40,64%. C40.% và 60% D.35,5% và 64,5%.
Cõu 7.Một bình chứa 15 lít dung dịch Ba(OH)2 0,01M. Sục vào dung dịch đó V lít khí CO2 ta thu được 19,7g kết tủa trắng thì giá trị của V là:
A.2,24 lít B.4,48 lít C.2,24 hay 1,12 lít D.4,48 lít hay 2,24 lít
Cõu 8. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 ở đktc là:
A.200ml B.100ml C.150ml D.250ml
Cõu 9. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối đa để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 ở đktc là:
A.200ml B.100ml C.150ml D.250ml
Cõu 10. Cho raỏt tửứ tửứ 1 mol khớ CO2 vaứo dung dũch chửựa 2 mol NaOH cho ủeỏn khi vửứa heỏt khớ CO2 thỡ khi aỏy trong dung dũch coự chaỏt naứo?
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 vaứ NaOH dử D. B, C ủeàu ủuựng.
Cõu 11 Suùc CO2 vaứo nửụực voõi chửựa 0,15 mol Ca(OH)2 thu ủửụùc 10g keỏt tuỷa. Hoỷi soỏ mol CO2 caàn duứng laứ bao nhieõu?
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,1 mol vaứ 0,2 mol D. 0,1 mol vaứ 0,15 mol
Cõu 12. Hoứa tan 100 g CaCO3 vaứo dung dũch HCl dử. Khớ CO2 thu ủửụùc cho ủi qua dung dũch coự chửựa 64 g NaOH . Cho Ca= 40, C = 12 , O = 16 .Soỏ mol muoỏi axit vaứ muoỏi trung hoứa thu ủửụùc trong dung dũch theo thửự tửù laứ:
A. 1 mol vaứ 1 mol B. 0,6 mol vaứ 0,4 mol
C. 0,4 mol vaứ 0,6 mol D. 1,6 mol vaứ 1,6 mol
Cõu 13. Hỗn hợp X gồm 2 khí H2S và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là dx = 19,5
Thể tích dd KOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho trên là (ml)
A. 100 B. 200 C. 150 D. 150 hay 200
Cõu 14. Cho 112 ml lít khí CO2 (đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ca(OH)2 ta được 0,1g kết tủa. Nồng độ mol/l của dd nước vôi là:
A. 0,05M B. 0,005M C. 0,002M D. 0,015M
Cõu 15. Cho các chất khí và hơi sau: CO2, SO2, NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O, CH4, HCl. Các khí và hơi nào có thể hấp thụ bởi dd NaOH đặc:
A. CO2, SO2, CH4, HCl, NH3 B. CO2, SO2, NO2, H2O, HCl, H2S
C. NO, CO, NH3, H2O, HCl D. Cả A, B, C đều đúng
Cõu 16. Giả sử có 6 phản ứng sau:
CuO + H2 Cu + H2O (1) Al2O3 + 2Fe Fe2O3 + 2Al (2)
Na2O + H2 2Na + H2O (3) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (4)
Cu + MgCl2 CuCl2 + Mg¯ (5) H2CO3 + CaCl2 CaCO3 ¯ 2HCl (6)
Phản ứng nào có thể xảy ra:
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (4), (6) C. (1), (4) D. (1), (2), (4), (5)
Cõu 17. Thể tích dd NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) là:
A. 250 ml B. 125 ml C. 500 ml D. 275 ml
Cõu 18. Hoứa tan khớ CO2 vaứo dd KOH dử thu ủửụùc hoồn hụùp caực chất naứo
A. KHCO3, K2CO3,KOH B.K2CO3, KOH
C. KHCO3, K2CO3 D.KHCO3
Cõu 19.Cacbon mono oxit là chất khớ
A. Cú màu xanh B.Nhẹ hơn khụng khớ 1,5 lần
C.Làm đục nước vụi trong D.Khụng tạo ra muối khi tỏc dụng với kiềm
Cõu 20. Điểm giống nhau giữa CO2 và SiO2 là
A.tan trong nước B.tỏc dụng với axit
C.tỏc dụng với kiềm D.tỏc dụng với oxit bazơ
Cõu 21. Cặp chất nào cựng tồn tại trong một dung dịch
A. NaHCO3 và NaOH B. Na2CO3 và Ba(NO3)2
C. NaNO3 và Ca(OH)2 D.Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2
Cõu 22. Khớ X khụng màu rất độc, chỏy trong khụng khớ tạo sản phẩm làm đục nước vụi trong. Khớ X là
A. CO2 B. CO D. Cl2 D.O2
Cõu 23. Dóy oxit nào sau đõy khụng phản ứng với kiềm
A.N2O5, P2O5, B. SO2, SO3 C. CO, NO D. NO2, N2O5
Cõu 24. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lớt CO2 (đktc) vào dung dịch nước vụi trong cú chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ cú CaCO3 B. Chỉ cú Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2
Cõu 25. (Cao đẳng khối B năm 2010) Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thỡ phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu cú khớ thoỏt ra. Mặt khỏc cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch A chứa?
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và Na2CO3 D. NaHCO3, Na2CO3
Cõu 26. (Đại học khối A năm 2010) Dẫn 5,6 lớt CO2 (đktc) vào bỡnh chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được cú khả năng tỏc dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giỏ trị của a là?
A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
Cõu 27. (Đại học khối A năm 2007). Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt CO2 (đktc) vào 2,5 lớt dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Gớa trị của a là?
A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04
Cõu 28. (Đại học khối B-2007). Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại húa trị II, được 6,8 gam rắn và khớ X. khớ X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là?
A. 5,8gam B. 6,5gam C. 4,2gam D. 6,3gam
Cõu 29. (Đại học khối B năm 2008) Sục 2,24 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
A. 19,7g B. 14,775g C. 23,64g D. 16,745g
Cõu 30. (Đại học khối A năm 2008) Sục 4,48 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
A. 23,64g B. 14,775g C. 9,85g D. 16,745g
Cõu 31. (Cao đẳng khối A năm 2009) Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g
Cõu 32 (Đại học khối A năm 2009)Cho 6,72 lit khớ CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd A được m gam kết tủa. Gớa trị m bằng:
A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D.55,16g
Cõu 33. (Đại học khối B năm 2009) Hấp thụ hết 0,672 lớt CO2 (đktc) vào bỡnh chứa 2 lớt dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thờm tiếp 0,4gam NaOH vào bỡnh này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g
File đính kèm:
- HOP_CHAT_CUA_CACBON.doc