Phương pháp giải:
Sử dụng một trong các cách sau :
+) Phương pháp thế : Từ một trong hai phương trình rút ra một ẩn theo ẩn kia , thế vào phương trình
thứ 2 ta được phương trình bậc nhất 1 ẩn.
+) Phương pháp cộng đại số : 
-Quy đồng hệ số một ẩn nào đó (làm cho một ẩn nào đó của hệ có hệ số bằng nhau hoặc đối nhau).
-Trừ hoặc cộng vế với vế để khử ẩn đó.
-Giải ra một ẩn, suy ra ẩn thứ hai.
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 67 trang
67 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 2 
                        
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập phần rút gọn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BAỉI TAÄP PHAÀN RUÙT GOẽN 
Baứi 1 : 
1) Đơn giản biểu thức : P = 14 6 5 14 6 5   . 
2) Cho biểu thức : Q = 
x 2 x 2 x 1
.
x 1x 2 x 1 x
   
    
a) Ruựt goùn bieồu thửực Q. 
b) Tìm x để Q > - Q. 
c) Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên. 
Hướng dẫn : 
1. P = 6 
2. a) ĐKXĐ : x > 0 ; x  1. Biểu thức rút gọn : Q = 
1
2
x
. 
b) Q > - Q  x > 1. 
c) x =  3;2 thì Q  Z 
Baứi 2 : Cho biểu thức P = 1 x
x 1 x x
 
a) Rút gọn biểu thức sau P. 
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 
1
2
. 
Hướng dẫn : 
a) ĐKXĐ : x > 0 ; x  1. Biểu thức rút gọn : P = 
x
x
1
1
. 
b) Với x = 
1
2
 thì P = - 3 – 2 2 . 
Baứi 3 : Cho biểu thức : A = 
1
1
1
1
x
x
x
xx
a) Rút gọn biểu thức sau A. 
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 
4
1
c) Tìm x để A < 0. 
d) Tìm x để A = A. 
Hướng dẫn : 
a) ĐKXĐ : x  0, x  1. Biểu thức rút gọn : A = 
1x
x
. 
b) Với x = 
4
1
 thì A = - 1. 
c) Với 0  x < 1 thì A < 0. 
d) Với x > 1 thì A = A. 
Baứi 4 : Cho biểu thức : A = 1 1 31
a 3 a 3 a
   
      
a) Rút gọn biểu thức sau A. 
b) Xác định a để biểu thức A > 
2
1
. 
Hướng dẫn : 
a) ĐKXĐ : a > 0 và a 9. Biểu thức rút gọn : A = 
3
2
a
. 
b) Với 0 
2
1
. 
Baứi 5 : Cho biểu thức: A = 
2
2
x 1 x 1 x 4x 1 x 2003
.
x 1 x 1 x 1 x
     
     
. 
1) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức có nghĩa. 
2) Rút gọn A. 
3) Với x  Z ? để A  Z ? 
Hướng dẫn : 
a) ĐKXĐ : x ≠ 0 ; x ≠  1. 
b) Biểu thức rút gọn : A = 
x
x 2003
 với x ≠ 0 ; x ≠  1. 
c) x = - 2003 ; 2003 thì A  Z . 
Baứi 6 : Cho biểu thức: A = 
 2 x 2 x 1x x 1 x x 1
:
x 1x x x x
   
     
. 
a) Rút gọn A. 
b) Tìm x để A < 0. 
c) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên. 
Hướng dẫn : 
a) ĐKXĐ : x > 0 ; x ≠ 1. Biểu thức rút gọn : A = 
1
1
x
x
. 
b) Với 0 < x < 1 thì A < 0. 
c) x =  9;4 thì A  Z. 
Baứi 7 : Cho biểu thức: A = x 2 x 1 x 1:
2x x 1 x x 1 1 x
  
       
a) Rút gọn biểu thức A. 
b) Chứng minh rằng: 0 < A < 2. 
Hướng dẫn : 
a) ĐKXĐ : x > 0 ; x ≠ 1. Biểu thức rút gọn : A = 
1
2
 xx
b) Ta xét hai trường hợp : 
+) A > 0  
1
2
 xx
 > 0 luôn đúng với x > 0 ; x ≠ 1 (1) 
+) A < 2  
1
2
 xx
 2  xx  > 0 đúng vì theo gt thì x > 0. (2) 
Từ (1) và (2) suy ra 0 < A < 2(đpcm). 
Baứi 8 : Cho biểu thức: P = a 3 a 1 4 a 4
4 aa 2 a 2
  
 
 
 (a  0; a  4) 
a) Rút gọn P. 
b) Tính giá trị của P với a = 9. 
Hướng dẫn : 
a) ĐKXĐ : a  0, a  4. Biểu thức rút gọn : P = 
2
4
a
b) Ta thấy a = 9  ĐKXĐ . Suy ra P = 4 
Baứi 9 : Cho biểu thức: N = a a a a1 1
a 1 a 1
   
        
1) Rút gọn biểu thức N. 
2) Tìm giá trị của a để N = -2004. 
Hướng dẫn : 
a) ĐKXĐ : a  0, a  1. Biểu thức rút gọn : N = 1 – a . 
b) Ta thấy a = - 2004  ĐKXĐ . Suy ra N = 2005. 
Baứi 10 : Cho biểu thức 
3x
3x
1x
x2
3x2x
19x26xx
P
 
a. Rút gọn P. 
b. Tính giá trị của P khi 347x  
c. Với giá trị nào của x thì P đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó. 
Hướng dẫn : 
a ) ĐKXĐ : x  0, x  1. Biểu thức rút gọn : 
3x
16x
P
 
b) Ta thấy 347x   ĐKXĐ . Suy ra 
22
33103
P
 
c) Pmin=4 khi x=4. 
Baứi 11 : Cho biểu thức 
 1
3
22
:
9
33
33
2
x
x
x
x
x
x
x
x
P 
 a. Rút gọn P. b. Tìm x để 
2
1
P  c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. 
Hướng dẫn : 
a. ) ĐKXĐ : x  0, x  9. Biểu thức rút gọn : 
3x
3
P
 
b. Với 9x0  thì 
2
1
P  
c. Pmin= -1 khi x = 0 
 Bài 12: Cho A= 
1 1 1
4 .
1 1
a a
a a
a a a
    
          
 với x>0 ,x 1 
a. Rút gọn A 
 b. Tính A với a =      4 15 . 10 6 . 4 15   
 ( KQ : A= 4a ) 
Bài 13: Cho A= 
3 9 3 2
1 :
9 6 2 3
x x x x x
x x x x x
      
               
 với x 0 , x 9, x 4 . 
a. Rút gọn A. 
b. x= ? Thì A < 1. 
c. Tìm x Z để A Z 
 (KQ : A= 
3
2x 
) 
Bài 14: Cho A = 
15 11 3 2 2 3
2 3 1 3
x x x
x x x x
  
 
   
 với x 0 , x 1. 
a. Rút gọn A. 
b. Tìm GTLN của A. 
c. Tìm x để A = 
1
2
d. CMR : A 
2
3
 . (KQ: A = 
2 5
3
x
x
 ) 
Bài 15: Cho A = 
2 1 1
1 1 1
x x
x x x x x
 
 
   
 với x 0 , x 1. 
a . Rút gọn A. 
b. Tìm GTLN của A . ( KQ : A = 
1
x
x x 
 ) 
Bài 16: Cho A = 
1 3 2
1 1 1x x x x x
 
   
 với x 0 , x 1. 
a . Rút gọn A. 
b. CMR : 0 1A  ( KQ : A = 
1
x
x x 
) 
Bài 17: Cho A =
5 25 3 5
1 :
25 2 15 5 3
x x x x x
x x x x x
      
               
 a. Rút gọn A. 
 b. Tìm x Z để A Z 
 ( KQ : A = 
5
3x 
) 
Bài 18: Cho A = 
2 9 3 2 1
5 6 2 3
a a a
a a a a
  
 
   
 với a  0 , a 9 , a 4. 
 a. Rút gọn A. 
 b. Tìm a để A < 1 
 c. Tìm a Z để A Z ( KQ : A = 
1
3
a
a
) 
 Bài 19: Cho A= 
7 1 2 2 2
:
4 42 2 2
x x x x x
x xx x x
      
              
 với x > 0 , x 4. 
a. Rút gọn A. 
b. So sánh A với 
1
A
 ( KQ : A = 
9
6
x
x
 ) 
Bài20: Cho A =
 23 3
:
x y xyx yx y
y xx y x y
    
   
 với x 0 , y 0, x y 
a. Rút gọn A. 
b. CMR : A  0 ( KQ : A = 
xy
x xy y 
 ) 
Bài 21 : Cho A = 
1 1 1 1 1
.
1 1
x x x x x x
x
x x x x x x x
     
             
 Với x > 0 , x 1. 
 a. Rút gọn A. 
 b. Tìm x để A = 6 ( KQ : A = 
 2 1x x
x
 
 ) 
Bài 22 : Cho A = 
 
4 3 2
:
2 22
x x x
x x xx x
             
 với x > 0 , x 4. 
 a. Rút gọn A 
 b. Tính A với x = 6 2 5 (KQ: A = 1 x ) 
Bài 23 : Cho A= 
1 1 1 1 1
:
1 1 1 1 2x x x x x
   
           
 với x > 0 , x 1. 
 a. Rút gọn A 
 b. Tính A với x = 6 2 5 (KQ: A = 
3
2 x
) 
Bài 24 : Cho A= 3
2 1 1 4
: 1
1 11
x x
x x xx
   
         
 với x 0 , x 1. 
 a. Rút gọn A. 
 b. Tìm x Z để A Z (KQ: A = 
3
x
x 
) 
Bài 25: Cho A= 
1 2 2 1 2
:
11 1 1
x
xx x x x x x
   
            
 với x 0 , x 1. 
 a. Rút gọn A. 
 b. Tìm x Z để A Z 
 c. Tìm x để A đạt GTNN . (KQ: A = 
1
1
x
x
) 
Bài 26 : Cho A = 
2 3 3 2 2
: 1
93 3 3
x x x x
xx x x
    
             
 với x 0 , x 9 
. a. Rút gọn A. 
 b. Tìm x để A < -
1
2
 ( KQ : A = 
3
3a
) 
Bài 27 : Cho A = 
1 1 8 3 1
:
1 11 1 1
x x x x x
x xx x x
      
              
 với x 0 , x 1. 
 a. Rút gọn A 
 b. Tính A với x = 6 2 5 (KQ: A = 
4
4
x
x 
) 
 c . CMR : A 1 
Bài 28 : Cho A = 
1 1 1
:
1 2 1
x
x x x x x
 
     
 với x > 0 , x 1. 
 a. Rút gọn A (KQ: A = 
1x
x
) 
 b.So sánh A với 1 
Bài 29 : Cho A = 
1 1 8 3 2
: 1
9 13 1 3 1 3 1
x x x
xx x x
    
             
 Với 
1
0,
9
x x  
 a. Rút gọn A. 
 b. Tìm x để A =
6
5
 c. Tìm x để A < 1. 
 ( KQ : A = 
3 1
x x
x
) 
Bài30 : Cho A = 
22 2 2 1
.
1 22 1
x x x x
x x x
    
     
 với x 0 , x 1. 
 a. Rút gọn A. 
 b. CMR nếu 0 0 
 c. Tính A khi x =3+2 2 
 d. Tìm GTLN của A (KQ: A = (1 )x x ) 
Bài 31 : Cho A = 
2 1 1
:
21 1 1
x x x
x x x x x
  
       
 với x 0 , x 1. 
 a. Rút gọn A. 
 b. CMR nếu x 0 , x 1 thì A > 0 , (KQ: A = 
2
1x x 
) 
Bài 32 : Cho A = 
4 1 2
1 :
1 11
x x
x xx
 
    
 với x > 0 , x 1, x 4. 
 a. Rút gọn 
 b. Tìm x để A = 
1
2
Bài 33 : Cho A = 
1 2 3 3 2
:
1 11 1
x x x x
x xx x
     
         
 với x 0 , x 1. 
 a. Rút gọn A. 
 b. Tính A khi x= 0,36 
 c. Tìm x Z để A Z 
Bài 34 : Cho A= 
3 2 2
1 :
1 2 3 5 6
x x x x
x x x x x
     
               
 với x  0 , x 9 , x 4. 
 a. Rút gọn A. 
 b. Tìm x Z để A Z 
 c. Tìm x để A < 0 (KQ: A = 
2
1
x
x
) 
BAỉI TAÄP PHAÀN HAỉM SOÁ BAÄC NHAÁT 
Baứi 1 : 
1) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm (1 ; 2) và (-1 ; -4). 
2) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng trên với trục tung và trục hoành. 
Hướng dẫn : 
1) Gọi pt đường thẳng cần tìm có dạng : y = ax + b. 
Do đường thẳng đi qua hai điểm (1 ; 2) và (-1 ; -4) ta có hệ pt : 
ba
ba
4
2
1
3
b
a
Vậy pt đường thẳng cần tìm là y = 3x – 1 
2) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1 ; Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 
3
1
. 
Baứi 2 : Cho hàm số y = (m – 2)x + m + 3. 
1) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến. 
2) Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. 
3) Tìm m để đồ thị của hàm số trên và các đồ thị của các hàm số y = -x + 2 ; y = 2x – 1 đồng quy. 
Hướng dẫn : 
1) Hàm số y = (m – 2)x + m + 3  m – 2 < 0  m < 2. 
2) Do đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. Suy ra : x= 3 ; y = 0 
Thay x= 3 ; y = 0 vào hàm số y = (m – 2)x + m + 3, ta được m = 
4
3
. 
3) Giao điểm của hai đồ thị y = -x + 2 ; y = 2x – 1 là nghiệm của hệ pt : 
12
2
xy
xy
 (x;y) = (1;1). 
Để 3 đồ thị y = (m – 2)x + m + 3, y = -x + 2 và y = 2x – 1 đồng quy cần : 
(x;y) = (1;1) là nghiệm của pt : y = (m – 2)x + m + 3. 
Với (x;y) = (1;1)  m = 
2
1
Baứi 3 : Cho hàm số y = (m – 1)x + m + 3. 
1) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số song song với đồ thị hàm số y = -2x + 1. 
2) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (1 ; -4). 
3) Tìm điểm cố định mà đồ thị của hàm số luôn đi qua với mọi m. 
Hướng dẫn : 
1) Để hai đồ thị của hàm số song song với nhau cần : m – 1 = - 2  m = -1. 
Vậy với m = -1 đồ thị của hàm số song song với đồ thị hàm số y = -2x + 1. 
2) Thay (x;y) = (1 ; -4) vào pt : y = (m – 1)x + m + 3. Ta được : m = -3. 
Vậy với m = -3 thì đồ thị của hàm số đi qua điểm (1 ; -4). 
3) Gọi điểm cố định mà đồ thị luôn đi qua là M(x0 ;y0). Ta có 
 y0 = (m – 1)x0 + m + 3  (x0 – 1)m - x0 - y0 + 3 = 0  
2
1
0
0
y
x
Vậy với mọi m thì đồ thị luôn đi qua điểm cố định (1;2). 
Baứi4 : Cho hai điểm A(1 ; 1), B(2 ; -1). 
1) Viết phương trình đường thẳng AB. 
2) Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = (m2 – 3m)x + m2 – 2m + 2 song song với đường thẳng 
AB đồng thời đi qua điểm C(0 ; 2). 
Hướng dẫn : 
1) Gọi pt đường thẳng AB có dạng : y = ax + b. 
Do đường thẳng đi qua hai điểm (1 ; 1) và (2 ;-1) ta có hệ pt : 
ba
ba
21
1
3
2
b
a
Vậy pt đường thẳng cần tìm là y = - 2x + 3. 
2) Để đường thẳng y = (m2 – 3m)x + m2 – 2m + 2 song song với đường thẳng AB đồng thời đi qua 
điểm C(0 ; 2) ta cần : 
222
23
2
2
mm
mm
 m = 2. 
Vậy m = 2 thì đường thẳng y = (m2 – 3m)x + m2 – 2m + 2 song song với đường thẳng AB đồng thời đi 
qua điểm C(0 ; 2) 
Baứi 5 : Cho hàm số y = (2m – 1)x + m – 3. 
1) Tìm m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (2; 5) 
2) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số luôn đi qua một điểm cố định với mọi m. Tìm điểm cố định 
ấy. 
3) Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 2 1 . 
Hướng dẫn : 
1) m = 2. 
2) Gọi điểm cố định mà đồ thị luôn đi qua là M(x0 ;y0). Ta có 
 y0 = (2m – 1)x0 + m - 3  (2x0 + 1)m - x0 - y0 - 3 = 0  
2
5
2
1
0
0
y
x
Vậy với mọi m thì đồ thị luôn đi qua điểm cố định (
2
5
;
2
1 
). 
Baứi 6 : Tìm giá trị của k để các đường thẳng sau : 
 y = 
6 x
4
 ; y = 
4x 5
3
 và y = kx + k + 1 cắt nhau tại một điểm. 
Baứi 7 : Giả sử đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b. Xác định a, b để (d) đi qua hai điểm A(1; 
3) và B(-3; -1). 
Baứi 8 : Cho hàm số : y = x + m (D). 
Tìm các giá trị của m để đường thẳng (D) : 
1) Đi qua điểm A(1; 2003). 
2) Song song với đường thẳng x – y + 3 = 0. 
Chủ đề : Phương trình – bất phương trình bậc nhất một ần 
Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn . 
A. kiến thức cần nhớ : 
1. Phương trình bậc nhất : ax + b = 0. 
Phương pháp giải : 
+ Nếu a ≠ 0 phương trình có nghiệm duy nhất : x = 
b
a 
. 
+ Nếu a = 0 và b ≠ 0  phương trình vô nghiệm. 
+ Nếu a = 0 và b = 0  phương trình có vô số nghiệm. 
2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn : 
c'y b' x a'
c by ax 
Phương pháp giải : 
Sử dụng một trong các cách sau : 
 +) Phương pháp thế : Từ một trong hai phương trình rút ra một ẩn theo ẩn kia , thế vào phương trình 
thứ 2 ta được phương trình bậc nhất 1 ẩn. 
 +) Phương pháp cộng đại số : 
- Quy đồng hệ số một ẩn nào đó (làm cho một ẩn nào đó của hệ có hệ số bằng nhau hoặc đối nhau). 
- Trừ hoặc cộng vế với vế để khử ẩn đó. 
- Giải ra một ẩn, suy ra ẩn thứ hai. 
B. Ví dụ minh họa : 
Ví dụ 1 : Giải các phương trình sau đây : 
 a) 2 
2 x 
x 
1 -x 
x
 ĐS : ĐKXĐ : x ≠ 1 ; x ≠ - 2. S =   4 . 
b) 
1 x x
1 - 2x
3
3
 = 2 
Giải : ĐKXĐ : 1 x x3  ≠ 0. (*) 
Khi đó : 
1 x x
1 - 2x
3
3
 = 2  2x = - 3  x = 
2
3
Với  x = 
2
3
 thay vào (* ) ta có (
2
3
)3 + 
2
3
 + 1 ≠ 0 
Vậy x = 
2
3
 là nghiệm. 
Ví dụ 2 : Giải và biện luận phương trình theo m : 
 (m – 2)x + m2 – 4 = 0 (1) 
+ Nếu m  2 thì (1)  x = - (m + 2). 
+ Nếu m = 2 thì (1) vô nghiệm. 
Ví dụ 3 : Tìm m  Z để phương trình sau đây có nghiệm nguyên . 
 (2m – 3)x + 2m2 + m - 2 = 0. 
Giải : 
Ta có : với m  Z thì 2m – 3  0 , vây phương trình có nghiệm : x = - (m + 2) - 
3 - m2
4
. 
để pt có nghiệm nguyên thì 4  2m – 3 . 
Giải ra ta được m = 2, m = 1. 
Ví dụ 3 : Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 7x + 4y = 23. 
Giải : 
a) Ta có : 7x + 4y = 23  y = 
4
7x - 23
 = 6 – 2x + 
4
1 x 
Vì y  Z  x – 1  4. 
Giải ra ta được x = 1 và y = 4. 
BAỉI TAÄP PHAÀN HEÄ PHệễNG TRèNH 
Baứi 1 : Giải hệ phương trình: 
a)
2x 3y 5
3x 4y 2
  
  
 b) 
x 4y 6
4x 3y 5
 
 
 c) 
2x y 3
5 y 4x
 
 
 d) 
x y 1
x y 5
 
 
e) 
2x 4 0
4x 2y 3
 
  
 f) 
2 5
2
x x y
3 1
1,7
x x y
   
  
 
Baứi 2 : Cho hệ phương trình : 
mx y 2
x my 1
 
 
1) Giải hệ phương trình theo tham số m. 
2) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm các giá trị của m để x + y = -1. 
3) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m. 
Hướng dẫn : 
Baứi 3 : Cho hệ phương trình: 
x 2y 3 m
2x y 3(m 2)
  
  
1) Giải hệ phương trình khi thay m = -1. 
2) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm m để x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất. 
Baứi 4 : Cho hệ phương trình: 
(a 1)x y a
x (a 1)y 2
  
  
 có nghiệm duy nhất là (x; y). 
1) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào a. 
2) Tìm các giá trị của a thoả mãn 6x2 – 17y = 5. 
3) Tìm các giá trị nguyên của a để biểu thức 
2x 5y
x y
 nhận giá trị nguyên. 
Baứi 5 : Cho hệ phương trình: 
x ay 1
(1)
ax y 2
 
 
1) Giải hệ (1) khi a = 2. 
2) Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm duy nhất. 
Baứi 6 : Xác định các hệ số m và n, biết rằng hệ phương trình 
mx y n
nx my 1
 
 
 có nghiệm là  1; 3 . 
Baứi 7 : Cho hệ phương trình 
 a 1 x y 4
ax y 2a
   
 
 (a là tham số). 
1) Giải hệ khi a = 1. 
2) Chứng minh rằng với mọi a hệ luôn có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn x + y  2. 
Baứi 8 (trang 22): Cho hệ phương trình : 
1 - m 4y 2)x - (m
0 3)y (m -x 
 (m là tham số). 
a) Giải hệ khi m = -1. 
b) Giải và biện luận pt theo m. 
Baứi 9 : (trang 24): Cho hệ phương trình : 
1 m 4y mx 
0 y m -x 
 (m là tham số). 
a) Giải hệ khi m = -1. 
b) Tỡm giaự trũ nguyeõn cuỷa m ủeồ heọ coự hai nghieọm nguyeõn. 
c) Xaực ủũnh moùi heọ coự nghieọm x > 0, y > 0. 
Baứi 10 (trang 23): Moọt oõtoõ vaứ moọt xe ủaùp chuyeồn ủoọng ủi tửứ 2 ủaàu moọt ủoaùn ủửụứng sau 3 giụứ thỡ 
gaởp nhau. Neỏu ủi cuứng chieàu vaứ xuaỏt phaựt taùi moọt ủieồm thỡ sau 1 giụứ hai xe caựch nhau 28 km. Tớnh 
vaọn toỏc cuỷa moói xe. 
HD : Vaọn toỏc xe ủaùp : 12 km/h . Vaọn toỏc oõtoõ : 40 km/h. 
Baứi 11 : (trang 24): Moọt oõtoõ ủi tửứ A dửù ủũnh ủeỏn B luực 12 giụứ trửa. Neỏu xe chaùy vụựi vaọn toỏc 35 
km/h thỡ seừ ủeỏn B luực 2 giụứ chieàu. Neỏu xe chaùy vụựi vaọn toỏc 50 km/h thỡ seừ ủeỏn B luực 11 giụứ trửa. 
Tớnh ủoọ quaỷng ủửụứng AB vaứ thụứi dieồm xuaỏt phaựt taùi A. 
ẹaựp soỏ : AB = 350 km, xuaỏt phaựt taùi A luực 4giụứ saựng. 
Baứi 12 : (trang 24): Hai voứi nửụực cuứng chaỷy vaứo moọt caứi beồ nửụực caùn, sau 
5
4
4 giụứ thỡ ủaày beồ. 
Neỏu luực ủaàu chổ mụỷ voứi thửự nhaỏt, sau 9 giụứ mụỷ voứi thửự hai thỡ sau 
5
6 giụứ nửừa mụựi nay beồ . Neỏu moọt 
mỡnh voứi thửự hai chaỷy bao laõu seừ nay beồ. 
ẹaựp soỏ : 8 giụứ. 
Baứi 13 : (trang 24): Bieỏt raống m gam kg nửụực giaỷm t0C thỡ toỷa nhieọt lửụùng Q = mt (kcal). Hoỷi phaỷi 
duứng bao nhieõu lớt 1000C vaứ bao nhieõu lớt 200C ủeồ ủửụùc hoón hụùp 10 lớt 400C. 
Hửụứng daừn : 
Ta coự heọ pt : 
400 20y 100x 
10 y x 
  
7,5 y 
2,5 x 
Vaọy caàn 2,5 lớt nửụực soõi vaứ 75 lớt nửụực 200C. 
Baứi 14 : Khi theõm 200g axớt vaứo dung dũch axớt thỡ dung dũch mụựi coự noàng ủoọ 50%. Laùi theõm 300g 
nửụực vaứo dung dũch mụựi ủửụùc dung dũch axớt coự noàng ủoọ 40%. Tớnh noàng ủoọ axớt trong dung dũch 
ban ủaàu. 
Hửụứng daừn :Goùi x khoỏi axit ban ủaàu, y laứ khoỏi lửụùng dung dũch ban ủaàu. 
Theo baứi ra ta coự heọ pt : 
%40%100.
500 y 
200) (
%50%100.
200 y 
200) (
x
x
  
1000 y 
 400x 
Vaọy noàng ủoọ phaàn traờm cuỷa dung dũch axớt ban ủaàu laứ 40%. 
Phương trình bậc hai 
định lý viet và ứng dụng 
A.Kiến thức cần ghi nhớ 
1. Để biện luận sự cú nghiệm của phương trỡnh : ax2 + bx + c = 0 (1) trong đú a,b ,c phụ 
thuộc tham số m,ta xột 2 trường hợp 
a) Nếu a= 0 khi đú ta tỡm được một vài giỏ trị nào đú của m ,thay giỏ trị đú vào (1).Phương 
trỡnh (1) trở thành phương trỡnh bậc nhất nờn cú thể : - Cú một nghiệm duy nhất 
 - hoặc vụ nghiệm 
 - hoặc vụ số nghiệm 
b)Nếu a  0 
Lập biệt số = b2 – 4ac hoặc / = b/2 – ac 
*  < 0 (/ < 0 ) thỡ phương trỡnh (1) vụ nghiệm 
*  = 0 (/ = 0 ) : phương trỡnh (1) cú nghiệm kộp x1,2 = - 
a
b
2
 (hoặc x1,2 = -
a
b /
) 
* > 0 (/ > 0 ) : phương trỡnh (1) cú 2 nghiệm phõn biệt: 
 x1 = 
a
b
2
 ; x2 = 
a
b
2
 (hoặc x1 = 
a
b // 
 ; x2 = 
a
b // 
 ) 
2. Định lý Viột. 
 Nếu x1 , x2 là nghiệm của phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a  0) thỡ 
 S = x1 + x2 = - 
a
b
 p = x1x2 = 
a
c
Đảo lại: Nếu cú hai số x1,x2 mà x1 + x2 = S và x1x2 = p thỡ hai số đú là nghiệm (nếu có ) của 
phương trình bậc 2: 
 x2 – S x + p = 0 
3.Dấu của nghiệm số của phương trình bậc hai. 
 Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a  0) . Gọi x1 ,x2 là các nghiệm của phương trình 
.Ta có các kết quả sau: 
 x1 và x2 trái dấu ( x1 < 0 < x2 )  p = x1x2 < 0 
 Hai nghiệm cùng dương( x1 > 0 và x2 > 0 ) 
0
0
0
S
p 
 Hai nghiệm cùng âm (x1 < 0 và x2 < 0)  
0
0
0
S
p 
 Một nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm dương( x2 > x1 = 0) 
0
0
0
S
p 
 Một nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm âm (x1 < x2 = 0) 
0
0
0
S
p 
4.Vài bài toán ứng dụng định lý Viét 
a)Tính nhẩm nghiệm. 
Xét phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a  0) 
 Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm x1 = 1 , x2 = 
a
c
 Nếu a – b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm x1 = -1 , x2 = - 
a
c
 Nếu x1 + x2 = m +n , x1x2 = mn và 0 thì phương trình có nghiệm 
x1 = m , x2 = n hoặc x1 = n , x2 = m 
b) Lập phương trình bậc hai khi biết hai nghiệm x1 ,x2 của nó 
 Cách làm : - Lập tổng S = x1 + x2 
 - Lập tích p = x1x2 
 - Phương trình cần tìm là : x2 – S x + p = 0 
c)Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc 2 có nghệm x1 , x2 thoả mãn điều kiện cho 
trước.(Các điều kiện cho trước thường gặp và cách biến đổi): 
 *) x1
2+ x2
2 = (x1+ x2)
2 – 2x1x2 = S
2 – 2p 
 *) (x1 – x2)
2 = (x1 + x2)
2 – 4x1x2 = S
2 – 4p 
*) x1
3 + x2
3 = (x1 + x2)
3 – 3x1x2(x1 + x2) = S
3 – 3Sp 
*) x1
4 + x2
4 = (x1
2 + x2
2)2 – 2x1
2x2
2 
*) 
21
21
21
11
xx
xx
xx
 = 
p
S
*) 
21
2
2
2
1
1
2
2
1
xx
xx
x
x
x
x 
 = 
p
pS 22 
*) (x1 – a)( x2 – a) = x1x2 – a(x1 + x2) + a
2 = p – aS + a2 
*) 
2
21
21
21
2
))((
211
aaSp
aS
axax
axx
axax 
(Chú ý : các giá trị của tham số rút ra từ điều kiện cho trước phải thoả mãn điều kiện 0 ) 
d)Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có một nghiệm x = x1 cho trước .Tìm 
nghiệm thứ 2 
Cách giải: 
 Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm x= x1 cho trước có hai cách làm 
+) Cách 1:- Lập điều kiện để phương trình bậc 2 đã cho có 2 nghiệm: 
 0 (hoặc 0/  ) (*) 
 - Thay x = x1 vào phương trình đã cho ,tìm được giá trị của 
 tham số 
- Đối chiếu giá trị vừa tìm được của tham số với điều kiện(*) 
 để kết luận 
 +) Cách 2: - Không cần lập điều kiện 0 (hoặc 0/  ) mà ta thay luôn 
 x = x1 vào phương trình đã cho, tìm được giá trị của tham số 
 - Sau đó thay giá trị tìm được của tham số vào phương trình và 
 giải phương trình 
Chú ý : Nếu sau khi thay giá trị của tham số vào phương trình đã cho mà phương trình bậc hai này có 
 < 0 thì kết luận không có giá trị nào của tham số để phương trình có nghiệm x1 cho trước. 
 Đê tìm nghiệm thứ 2 ta có 3 cách làm 
+) Cách 1: Thay giá trị của tham số tìm được vào phương trình rồi giải phương trình (như cách 2 
trình bầy ở trên) 
+) Cách 2 :Thay giá trị của tham số tìm được vào công thức tổng 2 nghiệm sẽ tìm được nghiệm 
thứ 2 
+) Cách 3: thay giá trị của tham số tìm được vào công thức tích hai nghiệm ,từ đó tìm được 
nghiệm thứ 2 
B . Bài tập áp dụng 
 Bài 1: Giải và biện luận phương trình : x2 – 2(m + 1) +2m+10 = 0 
Giải. 
Ta có / = (m + 1)2 – 2m + 10 = m2 – 9 
+ Nếu / > 0  m2 – 9 > 0  m 3 .Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt: 
x1
 = m + 1 - 92 m x2 = m + 1 + 9
2 m 
+ Nếu / = 0  m =  3 
- Với m =3 thì phương trình có nghiệm là x1.2 = 4 
- Với m = -3 thì phương trình có nghiệm là x1.2 = -2 
 + Nếu / < 0  -3 < m < 3 thì phương trình vô nghiệm 
Kết kuận: 
 Với m = 3 thì phương trình có nghiệm x = 4 
 Với m = - 3 thì phương trình có nghiệm x = -2 
 Với m 3 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
 x1
 = m + 1 - 92 m x2 = m + 1 + 9
2 m 
 Với -3< m < 3 thì phương trình vô nghiệm 
Bài 2: Giải và biện luận phương trình: (m- 3) x2 – 2mx + m – 6 = 0 
Hướng dẫn 
 Nếu m – 3 = 0  m = 3 thì phương trình đã cho có dạng 
 - 6x – 3 = 0  x = - 
2
1
* Nếu m – 3  0  m  3 .Phương trình đã cho là phương trình bậc hai có biệt số / = m2 – (m 
– 3)(m – 6) = 9m – 18 
- Nếu / = 0  9m – 18 = 0  m = 2 .phương trình có nghiệm kép 
 x1 = x2 = - 
32
2/
a
b
 = - 2 
- Nếu / > 0  m >2 .Phương trình có hai nghiệm phân biệt 
 x1,2 = 
3
23
m
mm
- Nếu / < 0  m < 2 .Phương trình vô nghiệm 
Kết luận: 
Với m = 3 phương trình có nghiệm x = - 
2
1
Với m = 2 phương trình có nghiệm x1 = x2 = -2 
Với m > 2 và m  3 phương trình có nghiệm x1,2 = 
3
23
m
mm
Với m < 2 phương trình vô nghiệm 
Bài 3: Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nhanh nhất 
a) 2x2 + 2007x – 2009 = 0 
b) 17x2 + 221x + 204 = 0 
c) x2 + ( 53  )x - 15 = 0 
d) x2 –(3 - 2 7 )x - 6 7 = 0 
Giải 
a) 2x2 + 2007x – 2009 = 0 có a + b + c = 2 + 2007 +(-2009) = 0 
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = 1 , x2 = 
2
2009
a
c
b) 17x2 + 221x + 204 = 0 có a – b + c = 17 – 221 + 204 = 0 
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = -1 , 
 x2
 = - 
17
204
a
c
= - 12 
c) x2 + ( 53  )x - 15 = 0 có: ac = - 15 < 0 . 
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .áp dụng hệ thức Viet ta có : 
 x1 + x2 = -( 53  ) = - 3 + 5 
 x1x2 = - 15 = (- 3 ) 5 
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x1 = - 3 , x2= 5 
 (hoặc x1 = 5 , x2 = - 3 ) 
 d ) x2 –(3 - 2 7 )x - 6 7 = 0 có : ac = - 6 7 < 0 
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .áp dụng hệ thức Viét ,ta có 
)73(-2 76 - xx
72 - 3 xx
2 1
2 1 
Vậy phương trình có 2 nghiệm x1 = 3 , x2 = - 2 7 
Bài 4 : Giải các phương trình sau bằng cánh nhẩm nhanh nhất (m là tham số) 
a) x2 + (3m – 5)x – 3m + 4 = 0 
b) (m – 3)x2 – (m + 1)x – 2m + 2 = 0 
Hướng dẫn : 
a) x2 + (3m – 5)x – 3m + 4 = 0 có a + b + c = 1 + 3m – 5 – 3m + 4 = 0 
Suy ra : x1 = 2 
 Hoặc x2 = 
3
1m
b) (m – 3)x2 – (m + 1)x – 2m + 2 = 0 (*) 
* m- 3 = 0  m = 3 (*) trở thành – 4x – 4 = 0  x = - 1 
* m – 3  0  m  3 (*) 
3
22
1
2
1
m
m
x
x
Bài 5: Gọi x1 , x2 là các nghịêm của
            File đính kèm:
 cac de thi chuyen co loi giai.pdf cac de thi chuyen co loi giai.pdf