Bài tập phản ứng hạt nhân

Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng : Thành phần cấu tạo của hạt nhân là :

A. 84 nơtron, 84 electron và 210 nucleon B. 84 prôtôn và 210 nơtron

C. 84 proton và 126 nơtron D. 84 nơtron và 210 nucleon

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1875 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập phản ứng hạt nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHẢN ỨNG HẠT NHÂN Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng : Thành phần cấu tạo của hạt nhân là : A. 84 nơtron, 84 electron và 210 nucleon B. 84 prôtôn và 210 nơtron C. 84 proton và 126 nơtron D. 84 nơtron và 210 nucleon Câu 2 : Hạt nhân Liti có 3 proton và 4 nơtron. Hạt này có kí hiệu là : A. B. C. D. Câu 3 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã 20 ngày đêm. Sau bao nhiêu lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã. A. 20 ngày B. 30 ngày C. 40 ngày D. 50 ngày Câu 4 : Có 100g Iốt có chu kì 8 ngày đêm, khối lượng chất iốt còn lại sau 8 tuần lễ là : A. 8,7g B. 7,8g C. 0,87g D. 0,78g Câu 5 : Chọn câu đúng. Cho phương trình phóng xạ : ; trong đó A, Z là : A. Z = 0, A = 1 B. Z = 1, A = 1 C. Z = 1, A = 2 D. Z = 2, A = 4 Câu6 : Chọn câu đúng. Trong lò phản ứng hât nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtron co trị số : A. s = 1 B. s > 1 C. s < 1 D. s £ 1 Câu 7 : Ban đầu có 256 mg có chu kì T = 600 năm. Thời gian để 240 mg bị phóng xạ là : A. 150 năm B. 300 năm C. 600 năm D. 2400 năm Câu 8 : Mẩu sau 105 giờ độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã là : A. 5 giờ B. 15 giờ C. 105 giờ D. 735 giờ Câu 9 : Chọn câu đúng. Cho phản ứng sau : A. x = 6 ; y = 8 B. x 8 ; y = 6 C. x = 5 ; y = 12 D. x = 12 ; y = 5 Câu 10 : Khối lượng của hạt nhân là m = 232,0381u, khối lượng mn = 1,0087u, mp = 1,0073u. Đột hụt khối là : A. 1,8543u B. 18,543u C. 185,43u D. 1854,3u Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng. Mối quan hệ giữa hằng số phóng xạ l và chu kì bán rã T bởi biểu thức : A. ln2 = l.T B. l = T.ln2 C. D. Câu12 : Đồng vị là chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ban đầu có mo = 4g. Khối lượng chất phóng xạ sau thời gian t = T/2 thì : A. 2 g B. 4 g C. 8 g D. 16 g Câu 13 : Biết khối lượng của hạt nhân Al là mAl = 26,974u, mp = 1,0073u, mn = 1,0987u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là : A. 22,595 MeV B. 225,95 MeV C. 2259,5 MeV D. 22595 MeV Câu 14 : Số nguyên tử nitơ chứa trong 2,8g là : A. 1,2.1022 B. 12.1022 C. 120.1022 D. 24.1022 Câu 15 : Một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ b của nó bằng 0,25 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng và vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã của C – 14 là 5600 năm. Tuổi của mẫu gỗ là : A. 1400 năm B. 2800 năm C. 5600 năm D. 11200 năm Câu 16 : Biết khối lượng hạt nhân của các nguyên tử mLi = 7,016005u; nơtron mn = 1,008665u; proton mp = 1,007825u. Độ hụt khối của hạt nhân là : A. 0,0004313u B. 0,004313u C. 0,04313 u D. 0,4313u Câu 17 : Hạt proton bắn vào hạt nhân . Phản ứng tạo ra hại hạt X giống nhau. Hạt X là : A. proton B. nơtron C. Đơtêri D. Hạt a Câu 18 : Số nguyên tử nitơ chứa trong 2,8g là : A. 1,2.1022 nguyên tử B. 12.1022 nguyên tử C. 120.1022 nguyên tử D. 24.1022 nguyên tử Câu 19 : là chất phóng xạ b- tạo thành Mg. Ban đầu có 4,8g. Khối lượng Mg tạo thành sau 15 giờ là 2,4g. Sau 60 giờ khối lượng Mg tạo thành là : A. 3,6 g B. 4,2 g C. 4,5 g D. 4,8 g Câu 20 : Pôlôni là chất phóng xạ a. Ban đầu có 2,1 g chất Po. Thế tích khí He tạo thành sau một chu kì T là (ở đktc). A. 0,112 (l) B. 0,224 (l) C. 1,12 (l) D. 2,24 (l) Câu 21 : Đọ phóng xạ b- của một tượng gỗ bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khcú gỗ vừa mới chặt cùng khối lượng. Biết chu kì bán rã của 14C bằng 5600 năm, tuổi của tượng gỗ là : A. 1200 năm B. 2000 năm C. 2500 năm D. 1803,2 năm Câu 22 : Chọn câu trả lời đúng : Hạt nhân Hêli có khối lượng mHe = 4,0015u, proton mp = 1,0073u, nơtron mn = 1,0087u; 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Hêli là : A. 7,1 MeV B. 14,2 MeV C. 28,4 MeV D. 4,54.10-12 Câu 23 : Chọn câu trả lời đúng : Số nguyên tử nitơ chứa trong 2,8g khí là : A. 1,2.1022 nguyên tử B. 1,2.1023 nguyên tử C. 1,2.1024 nguyên tử D. 2,4.1023 nguyên tử Câu 24 : Chọn câu trả lời đúng : Cho hạt nhân tương tác với hạt nhân X, hai hạt sinh ra là hạt a và nơtron. Phương trình phản ứng hạt nhân là : A. B. C. D. Câu25 : Chất phóng xạ có chu kì bán rã t = 138 ngày. Khối lượng Po khi có độ phóng xạ 1Ci là : A. 0,222 g B. 2,22 g C. 22,2 g D. 222 g Câu 26 : Đồng vị là chất phóng xạ b- và tạo thành hạt nhân X. Phương trình phản ứng là : A. B. C. D. Câu 27 : Ban đầu có 256 mg có chu kì bán rã là 600 năm. Hỏi sau bao lâu có 240 mg đã bị phân rã phóng xạ : A. 150 năm B. 300 năm C. 600 năm D. 2400 năm Câu 28 : Chọn câu đúng : Biết khối lượng hạt nhân là mNa = 22,9837u, 1u = 931 MeV/c2 = 1,66055.10-27 kg. Năng lượng nghỉ của hạt nhân là : A. 2,15.104 MeV B. 2,14.1010 MeV C. 3.10-8J D. 3.10-10J Câu 29 : Chọn câu trả lời đúng : Chất phóng xạ Poloni (Po) phát ra tia a và biến thành chì . Số khối và nguyên tử số của Po là : A. Z = 210, A = 84 B. Z = 84, A = 210 C. Z = 86, A = 208 D. Z = 208, A = 86

File đính kèm:

  • docBai Tap Trac Nghiem Phong xa phan ung hat nhan(1).doc
Giáo án liên quan