Bài tập thực hành ôn thi đại học môn địa lý

Bài1. Cho bảng số liệu

Anh (chị) hãy

a) Vẽ biểu đồ biểu thị nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội.

b) Nhận xét đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội và giải thích nguyên nhân.

Bài 2. Cho bảng số liệu

 

doc12 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 639 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập thực hành ôn thi đại học môn địa lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP THỰC HÀNH ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN ĐỊA LÝ I. PHẦN TỰ NHIÊN Bài1. Cho bảng số liệu Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ TB (oC) 16,4 17 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Lượng mưa (mm) 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Anh (chị) hãy a) Vẽ biểu đồ biểu thị nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội. b) Nhận xét đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội và giải thích nguyên nhân. Bài 2. Cho bảng số liệu Nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: oC) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII TP Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Hà Nội 16,4 17 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Anh (chị) hãy a) Vẽ biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng của Hà nội và TP Hồ Chí Minh. b) So sánh và nhận xét chế độ nhiệt của hai thành phố trên, giải thích nguyên nhân Bài 2B. Cho bảng số liệu Lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 TP Hồ Chí Minh 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3 Anh (chị) hãy a) Vẽ biểu đồ biểu thị lượng mưa trung bình tháng của Hà nội và TP Hồ Chí Minh. b) So sánh và nhận xét chế độ mưa của hai thành phố trên, giải thích nguyên nhân Bài 3. Cho bảng Tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng ở nước ta (Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1976 1983 1995 1999 2003 2005 Tổng diện tích rừng 14,3 11,1 7,2 9,3 10,9 12,1 12,7 Diện tích rừng tự nhiên 14,3 11 6,8 8,3 9,4 10 10,2 Diện tích rừng trồng 0 0,1 0,4 1,0 1,5 2,1 2,5 Dựa vào bảng trên, anh (chị) hãy: 1. Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng ở nước ta. 2. Nhận xét sự biến động diện tích rừng và giải thích nguyên nhân. 3. Trình bày hậu quả của sự suy giảm tài nguyên rừng và đề xuất các biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng. II. PHẦN ĐỊA LÍ DÂN CƯ Bài 4 Cho bảng: Dân số và tỉ lệ tăng dân số nước ta Năm 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 Số dân (1000 người) 66016.7 68450.1 70824.5 73156.7 75456.3 77630.9 79538.7 81437.7 83313.0 85122.3 Tỉ lệ tăng (%) 1,92 1,80 1,69 1,61 1,55 1,35 1,17 1,20 1,12 1,07 Dựa vào bảng trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ biểu thị tổng số dân và tỉ lệ tăng dân số nước ta. b) Nhận xét về dân số, tỉ lệ tăng dân số của nước ta và giải thích nguyên nhân. Bài 5. Cho bảng: Diện tích và dân số trung bình phân theo vùng của nước ta năm 2009 Vùng    Dân số trung bình (1000 người) Diện tích (Km2) Đồng bằng sông Hồng 18478,4 14964,1 TD& MN Bắc Bộ 12241,8 101437,7 Bắc Trung Bộ 10090,4 51524,6 Duyên hải Nam Trung Bộ 8780 44360,7 Tây Nguyên 5124,9 54640,6 Đông Nam Bộ 14095,7 23605,1 Đồng bằng sông Cửu Long 17213,4 40518,5 Anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để so sánh mật độ dân số giữa các vùng. b) Nhận xét sự phân bố dân cư và giải thích nguyên nhân. c) Phân tích ảnh hưởng của sự phân bố dân cư đối với phát triển kinh tế và đề xuất các giải pháp. Bài 6. Cho bảng: Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế (đơn vị tính: 1000 người) Ngành kinh tế 2000 2001 2002 2004 2005 2008 Nông - Lâm - Ngư 24480,6 24469,6 24455,8 24430,7 24282,4 24447.7 CN - Xây dựng 4303 4475,6 4686,2 5172,1 5571,4 9677.8 Dịch vụ 8826 9617,5 10365,7 11983,5 12673 12335.3 Dựa vào bảng số liệu trên, anh chị hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu thị cơ cấu sử dụng lao động của nước ta theo ngành kinh tế. b) Nhận xét cơ cấu sử dụng lao động của nước ta theo ngành kinh tế và giải thích nguyên nhân. Bài 7. Cho bảng số liệu: Lao động đang làm việc theo thành phần kinh tế (đơn vị tính: 1000 người) Thành phần kinh tế 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2008 Nhà nước 3501,0 3603,6 3750,5 4035,4 4108,2 4038,8 5059.3 Ngoài Nhà nước 33734,9 34510,7 35167,0 35762,7 36525,5 37355,3 39707.1 Có vốn đầu tư nước ngoài 373,7 448,5 590,2 775,7 952,6 1132,8 1694.4 Dựa vào bảng số liệu trên, anh chị hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu thị cơ cấu sử dụng lao động của nước ta theo thành phần kinh tế. b) Nhận xét cơ cấu sử dụng lao động của nước ta theo thành phần kinh tế và giải thích nguyên nhân. Bài 8. Cho bảng: Tỉ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động ở nông thôn phân theo vùng (%) Cả nước ĐBSH Đông Bắc Bộ Tây Bắc Bộ DH Bắc Trung Bộ DH NTB Tây nguyên ĐNB ĐBSCL 1998 71,13 72,51 67,19 66,46 69,20 72,56 77,23 74,55 71,40 2005 80,65 78,75 80,31 78,44 76,45 77,81 81,61 82,90 80,0 Dựa vào bảng số liệu trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn của các vùng và cả nước. b) Nhận xét tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn và giải thích nguyên nhân. Bài 9. Cho bảng: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta (đơn vị %o) Năm 1960 1965 1970 1976 1979 1985 1989 1999 2001 2005 2009 Tỉ suất sinh 46 37,8 34,6 39,5 32,2 28,4 31,3 23,6 19,9 19,4 17,4 Tỉ suất tử 12 6,7 6,6 7,5 7,2 6,1 8,4 7,3 5,6 6,3 6,8 Dựa vào bảng số liệu trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu thị tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ lệ gia tăng tự nhiên. b) Nhận xét tỉ lệ gia tăng tự nhiên, giải thích nguyên nhân và phân tích ảnh hưởng của tỉ lệ gia tăng tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta. Bài 10. Cho bảng: Dân số nước ta năm 1999 phân theo nhóm tuổi (đơn vị 1000 người) Nhóm tuổi Nam Nữ Nhóm tuổi Nam Nữ 0-4 3785,1 3484,3 50-54 965,3 1171,6 5-9 4744,8 4416,3 55-59 793,7 1010,5 10-14 4724,1 4407,7 60-64 775,8 990,8 15-19 4123,8 4094,8 65-69 750,8 931,1 20-24 3282,8 3481,8 70-74 504,2 704,7 25-29 3225,9 3248,3 75-79 313,6 520,1 30-34 2984,9 3016,4 80-85 143,5 275,2 35-39 2700,5 2851,2 85+ 87,3 202,5 40-44 2144,4 2365,0 Tổng số 37518,7 38809,5 45-49 1468,2 1637,2 Dựa vào bảng số liệu trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ tháp tuổi dân số nước ta theo tổng số dân của các nhóm tuổi. b) Nhận xét kết cấu tuổi của dân số nước ta, giải thích nguyên nhân và phân tích ảnh hưởng của kết cấu tuổi đối với phát triển kinh tế - xã hội. Bài 11, Cho bảng: Dân số cả nước và dân số thành thị năm 2009 phân theo địa phương (1000 người) Tổng dân số Số dân thành thị CẢ NƯỚC 86024,6 25466,0 Đồng bằng sông Hồng 18478,4 5160,1 TD&MN Bắc bộ 12241,8 2358,7 Bắc Trung Bộ 10090,4 1594,3 Duyên hải Nam Trung Bộ 8780,0 2946,0 Tây Nguyên 5124,9 1423,8 Đông Nam Bộ 14095,7 8052,3 Đồng bằng sông Cửu Long 17213,4 3930,8 Dựa vào bảng trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để so sánh tỉ lệ dân số thành thị giữa các vùng và cả nước với nhau. b) Nhận xét tình hình phân bố dân số thành thị và giải thích nguyên nhân. III. PHẦN KINH TẾ Bài 12. Cho bảng: GDP phân theo ngành kinh tế, tính theo giá thực tế (tỉ đồng) Tổng số Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ 1990 41955 16252 9513 16190 1991 76707 31058 18252 27397 1995 228892 62219 65820 100853 1997 313623 80826 100595 132202 1998 361017 93073 117299 150645 2002 535762 123383 206197 206182 2005 839211 175984 344224 319003 2009 1658389 346786 667323 644281 a) Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu thị cơ cấu GDP nước ta. b) Nhận xét cơ cấu GDP và giải thích nguyên nhân. Bài 13, Cho bảng: Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế (tỉ đồng) Năm Tổng số Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ 1990 20666,5 16393,5 3701,0 572,0 1995 85507,6 66793,8 16168,2 2545,6 2000 129140,5 101043,7 24960,2 3136,6 2005 183342,4 134754,5 45225,6 3362,3 2009 430221,6 306648,4 116576,7 6996,5 a) Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu thị cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành. b) Nhận xét và giải thích nguyên nhân. Bài14, Cho bảng: Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế (tỉ đồng) 1995 2000 2004 2006 2009 TỔNG SỐ 228892 441646 715307 974266 1658389 Nhà nước 91977 170141 279704 364250 582674 Tập thể 23020 37907 50718 63622 90410 Tư nhân 17020 32267 60703 91710 182684 Cá thể 82447 142705 215926 289227 498594 Nước ngoài 14428 58626 108256 165456 304027 Dựa vào bảng trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần của nền kinh tế nước ta. b) Nhận xét cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế và giải thích nguyên nhân. Bài 15. Cho bảng số liệu sau Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 1994 phân theo khu vực kinh tế (Tỷ đồng) Tổng Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ 1990 131968 42003 33221 56744 1995 195567 51319 58550 85698 2000 273666 63717 96913 113036 2005 393031 76888 157867 158276 2009 551608 90613 233971 227024 Dựa vào bảng số liệu trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu thị tốc độ tăng trưởng của kinh tế cả nước và các khu vực. b) Nhận xét tình hình tăng trưởng kinh tế của nước ta và giải thích nguyên nhân. Bài 16. Cho bảng: Hiện trạng sử dụng đất của nước ta (1000 ha) Đất nông nghiệp Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng và thổ cư Đất chưa sử dụng 1993 7352.4 9641.2 1893.7 14217.8 2009 10369.5 14757.8 3469.2 4508.6 Dựa vào bảng số liệu trên anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu thị cơ cấu sử dụng đất của nước ta. b) Nhận xét xu hướng thay đổi diện tích của các loại đất và giải thích nguyên nhân. Bài 17. Cho bảng số liệu: Hiện trạng sử dụng đất ở Đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2006 (1000 ha) Đất nông nghiệp Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng Đất ở Đất chưa sử dụng Đồng bằng Sông Hồng 760,3 123,3 230,5 116,5 255,6 Trung du và miền núi Bắc Bộ 1478,3 5324,6 245,0 112,6 2995,3 Dựa vào bảng số liệu trên anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu thị cơ cấu sử dụng đất của đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ. b) So sánh đặc điểm sử dụng đất của hai vùng đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ với nhau. Bài 18. Cho bảng số liệu sau: Trang trại phân theo ngành của Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long năm 2006 (Đơn vị tính:Trang trại) Trang trại cây hàng năm Trang trại cây lâu năm Trang trại chăn nuôi Trang trại nuôi trồng thủy sản Trang trại khác Đông Nam Bộ 1509 8188 3003 747 607 Đồng bằng sông Cửu Long 24425 175 1937 25147 2741 Dựa vào bảng số liệu trên anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện cơ cấu trang trại theo ngành của 2 vùng Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long. b) So sánh cơ cấu trang trạị của 2 vùng trên và giải thích nguyên nhân. Bài 19. Cho bảng số liệu sau: Trang trại phân theo ngành của Trung du và MN Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2007 (Đơn vị tính:Trang trại) Tổng số Trang trại cây hàng năm Trang trại cây lâu năm Trang trại chăn nuôi Trang trại nuôi trồng thủy sản Trung du và NM Bắc Bộ 5187 149 1346 1111 1091 Tây Nguyên 9240 1407 7103 565 41 Dựa vào bảng số liệu trên anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện cơ cấu trang trại theo ngành của 2 vùng Trung du và MN Bắc Bộ, Tây Nguyên. b) So sánh cơ cấu trang trạị của 2 vùng trên và giải thích nguyên nhân. Bài 20. Cho bảng: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá so sánh năm 1994 phân theo nhóm cây (tỉ đồng)  Tổng Lương thực Rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả 1990 49604,0 33289,6 3477,0 6692,3 5028,5 1993 58906,2 39466,3 3792,6 8978,3 5325,4 1997 75745,5 46952,9 5440,8 15803,9 6132,4 2000 90858,2 55163,1 6332,4 21782,0 6105,9 2006 111613,0 64185,9 9386,9 28421,7 8005,6 2009 124462,5 69959,4 10965,9 32165,4 9676,1 Dựa vào bảng số liệu trên anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện tốc độ tăng trưởng về giá trị sản xuất của các loại cây trồng ở nước ta. b) Nhận xét tình hình phát triển của ngành trồng trọt nước ta trong thời gian 1990 - 2006. Bài 21, Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta Năm Diện tích (1000 ha) Sản lượng (1000 tấn) Năng suất (tạ/ha) 1990 19225,1 31,8 1994 23528,2 35,7 1996 7003,8 37,7 1998 7362,7 39,6 2000 7666,3 32529,5 2003 7452,2 34568,8 2005 7329,2 35832,9 Nguồn: Niên giám thống kê 2004, NXB Thống kê năm 2004 Anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu thị tình hình phát triển của diện tích, sản lượng và năng suất trồng lúa nước ta thời kì 1990 - 2005. b) Nhận xét tình hình phát triển ngành trồng lúa ở nước ta và giải thích nguyên nhân. c) Nêu các giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất lương thực của nước ta hiện nay. Bài 22, Cho bảng: Tình hình trồng lúa phân theo vùng năm 2006 diện tích (1000 ha) SL (1000 tấn) CẢ NƯỚC 7324,8 35849,5 Đồng bằng sông Hồng 1124,0 6522,6 TD&MN Bắc bộ 708,2 3106,7 Bắc Trung Bộ 683,6 3484,6 Duyên hải Nam Trung Bộ 523,3 2466,5 Tây Nguyên 206,5 880,4 Đông Nam Bộ 305,3 1159,5 Đồng bằng sông Cửu Long 3773,9 18229,2 Dựa vào bảng số liệu trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để so sánh diện tích và sản lượng lúa giữa các vùng và cả nước. b) Nhận xét sự phân bố ngành trồng lúa và giải thích nguyên nhân. Baì 23, Cho bảng: Dân số và sản lượng lương thực có hạt phân theo vùng của nước ta năm 2006 Tổng dân số (1000 người) Sản lượng lương thực (1000 tấn) CẢ NƯỚC 84136,8 39706,2 Đồng bằng sông Hồng 18228,3 6847,5 TD&MN Bắc bộ 12061,5 4182,6 Bắc Trung Bộ 10644,0 4001,8 Duyên hải Nam Trung Bộ 8850,8 2773,5 Tây Nguyên 4854,9 1894,7 Đông Nam Bộ 12097,2 1588,1 Đồng bằng sông Cửu Long 17400,1 18418,0 Dựa vào bảng trờn, anh chị hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để so sánh lương thực bỡnh quõn theo người giữa các vùng và cả nước với nhau. b) Nhận xét tỡnh hỡnh sản xuất lương thực của cả nước và các vùng, Giải thích nguyên nhân. Bài 24, Diện tích các loại cây trồng chủ yếu của nước ta (đơn vị tính: 1000 ha) Năm Cây lương thực Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm Cây ăn quả 1990 6474,6 542,0 657,3 281,2 1994 7133,2 655,8 809,9 320,1 1998 8012,4 808,2 1202,7 447,0 2002 8322,5 845,8 1491,5 677,5 2004 8437,8 857,1 1554,3 746,8 2009 8528.4 758.6 1936.2 774.0 Dựa vào bảng số liệu trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để biểu thị chỉ số phát triển về diện tích các loại cây trồng chủ yếu trong bảng trên. b) Nhận xét tình hình thay đổi về diện tích các loại cây trồng chủ yếu của nước ta trong thời kì 1990 - 2004 và giải thích nguyên nhân. Bài 25, Cho bảng: tình hình chăn nuôi trâu bò của nước ta năm 2008(1000 con) Bò Trâu CẢ NƯỚC 6337.7 2897.7 Đồng bằng sông Hồng 729.9 171.6 TD&MN Bắc bộ 1058.9 1624.4 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 2619.0 908.9 Tây Nguyên 721.3 88.6 Đông Nam Bộ 495.1 61.1 Đồng bằng sông Cửu Long 713.5 43.1 Dựa vào bảng trên , anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số trâu và bò ở mỗi vùng và cả nước. b) Nhận xét tình hình phát triển và phân bố đàn trâu bò và giải thích nguyên nhân. Bài 26. Cho bảng số liệu : Dân số và sản lượng lương thực của nước ta thờì kì 1990 - 2008 Năm Dân số (1000 người) Sản lượng lương thực (1000 tấn) 1990 66016,7 19897,7 1993 69644,5 23720,5 1995 71995,5 26142,5 2000 77630,9 34538,9 2005 82393,5 39621,6 2008 85122,3 43305,4 1. Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu thị sự thay đổi về dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta theo bảng số liệu đã cho. 2. Nhận xét tình hình thay đổi bình quân lương thực trên đầu người theo bảng trên và giải thích nguyên nhân. 3. Nêu các giải pháp nhằm tăng bình quân lương thực trên đầu người. Câu 27. Sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2009 (1000tấn) 1990 1992 1994 1996 1997 1998 1999 2001 2005 2009 Nuôi trồng 162,1 172,9 344,1 423 414,6 425,0 480,8 709,9 1437,4 2569.9 Đánh bắt 728,5 843,1 1120,1 1278 1315,8 1357 1526 1724,8 1995,4 2277.7 Dựa vào bảng số liệu trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ biểu thị sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng của nước ta theo bảng trên. b) Nhận xét tình hình phát triển sản lượng thuỷ sản của nước ta trong thời gian từ 1990 - 2005 và giải thích nguyên nhân. c) Trình bày các giải pháp để phát triển mạnh ngành thuỷ sản của nước ta Bài 28, Cho bảng: Sản lượng thủy sản phân theo địa phương (tấn) 1995 2000 2006 CẢ NƯỚC 1584361 2250499 3720459 Đồng bằng sông Hồng 110345 193996 357648 Đông Bắc 37038 51091 97900 Tây Bắc 3180 3999 9077 Bắc Trung Bộ 108710 164873 266245 Duyên hải Nam Trung Bộ 339377 462938 628157 Tây Nguyên 8895 10286 14682 Đông Nam Bộ 157594 194256 325005 Đồng bằng sông Cửu Long 819222 1169060 2021745 a) Chọn biểu đồ thích hợp để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo vùng của nước ta. b) Nhận xét tình hình phát triển thủy sản của nước ta và giải thích nguyên nhân. Bài 29. Cho bảng: Diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản (Nghìn ha) 2000 2005 TỔNG SỐ 641.9 959.9 Diện tích nước mặn, lợ 397.1 677.2 Trong đó: - Nuôi cá 50.0 16.5 - Nuôi tôm 324.1 616.9 - Nuôi hỗn hợp và ươm giống 23.0 43.8 Diện tích nước ngọt 244.8 282.7 Trong đó: - Nuôi cá 225.4 272.1 - Nuôi tôm 16.4 6.5 - Nuôi hỗn hợp và ươm giống 3.0 4.1 Anh (chị) hãy: Chọn biểu đồ thích hợp để biểu thị cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản ở nước ta. Nhận xét tình hình nuôi trồng thủy sản ở nước ta và giải thích nguyên nhân. Bài 30, Cho bảng: Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành công nghiệp (tỉ đồng) 1996 2000 2005 2008  Tổng số 149432,5 336100,3 991249,4 1910006.9 Công nghiệp Khai thác 20687,7 53035,2 110949 187610.0 Công nghiệp Chế biến 119438,4 264459,1 824718,3 1633896.4 CN sản xuất và phân phối điện, khí, nước 9306,4 18606,0 55582,1 88500.5 Anh (chị) hãy: Chọn biểu đồ thích hợp để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta phân theo ngành. Nhận xét cơ cấu công nghiệp và giải thích nguyên nhân. Bài 31, Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng (tính theo gia thực tế, đơn vị tính: tỉ đồng) 1996 2000 2005 Cả nước 149432,5 336100,3 991249,4 Đông bằng sông Hồng 25482,5 57683,4 194722,3 Trung du và miền núi Bắc Bộ 10332,1 15988,0 45554,6 Bắc Trung Bộ 4763,5 8414,9 23409,3 Duyên hải Nam Trung Bộ 6950,1 14508,1 41660,7 Tây Nguyên 1877,6 3100,2 7207,7 Đông Nam Bộ 75169,0 185592,8 555167,1 Đồng bằng sông Cửu Long 16707,6 35463,4 87486,1 Không xác định 8150,1 15349,5 36041,6 Dựa vào bảng trên anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu thị cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng. b) Nhận xét sự phân hóa lãnh thổ sản xuất công nghiệp và giải thích nguyên nhân. Bài 32. Cho bảng: Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta thời kì 1990 - 2009 Đơn vị tính 1990 1995 2000 2005 2009 Than sạch Nghìn tấn 4580 8350 11609 34093 43715 Dầu thụ khai thác Nghìn tấn 2700 7620 16291 18519 16300 Điện phát ra Tr.kwh 8800 14665 26683 52078 80651 Dựa vào bảng trên anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện sản lượng than, dầu và điện của nước ta trong thời kì 1990 - 2005. b) Nhận xét tình hình phát triển công nghiệp khai thác nhiên liệu và điện lực của nước ta và giải thích nguyên nhân. Bài 33 Giá trị xuất nhập khẩu nước ta phân theo thị trường (Triệu đô la Mĩ) Thị trường Năm 1985 Năm 1997 Xuất khẩu Nhập khẩu Xuất khẩu Nhập khẩu Tổng số 698,5 1857,4 9185,0 11592,3 Châu Á 145 219,2 6017,1 9085,7 Châu Âu 421,2 1448,7 2207,6 1726,6 Các khu vực còn lại 132,3 189,5 960,3 780 Dựa vào bẳng số liệu trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu thị cơ cấu giá trị hàng hóa xuất nhập khẩu phân theo thị trường. b) Nhận xét sự thay đổi thị trường ngọai thương nước ta và giải thích nguyên nhân. Bài 34. Cho bảng: Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải (1000 tấn)  Năm Tổng số Trong đó Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển Đường hàng không 1990 88414,9 2341,0 54640,2 27071,0 4358,7 4,0 1993 110691,1 3187,0 74916,5 27270,9 5305,0 11,7 1997 168347,5 4752,0 116409,3 36360,7 10775,4 50,1 2002 241041,8 7051,9 163126,4 52299,7 18491,8 72,0 2005 317308,8 8838,1 212263,3 62984,3 33118 105,1 Dựa vào bảng số liệu trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu thị cơ cấu khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành giao thông vận tải. b) Nhận xét tình hình vận chuyển hàng hoá và giải thích nguyên nhân. Bài 35, Cho bảng: Tổng số hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải (triệu người) Ngành vận tải Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường hàng không 1995 8,8 441,7 108,9 2,4 1997 9,3 515,1 124,0 2,6 1999 9,3 588,4 125,7 2,7 2000 9,8 621,3 126,5 2,8 2002 10,8 699,3 137,7 4,4 2004 12,9 1011,5 166,2 5,5 2005 12,8 1094,4 171,4 6,8 Dựa vào bảng số liệu trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để so sánh tốc độ phát triển vận chuyển hành khách phân theo ngành giao thông vận tải. b) Nhận xét tình hình vận chuyển hành khách và giải thích nguyên nhân. Bài 36, Cho bảng: Tổng giá trị kim ngạch ngoại thương của nước ta (triệu USD) Tổng giá trị Xuất khẩu Nhập khẩu 1990 5156,4 2404,0 2752,4 1994 9880,1 4054,3 5825,8 1996 18399,5 7255,9 11143,6 1999 23283,5 11541,4 11742,1 2000 30119,2 14482,7 15636,5 2002 36451,7 16706,1 19745,6 2005 69419,9 32441,9 36978,0 Dựa vào bảng số liệu trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu thị cơ cấu giá trị kim ngạch ngoại thương của nước ta. b) Vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện giá trị xất khẩu, nhập khẩu và cán cân của ngoại thương nước ta. c) Nhận xét tình hình phát triển ngoại thương và giải thích nguyên nhân. Bài 37, Cho bảng: Trị gía xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng (triệu USD) 1995 1997 1998 2000 2003 2004 2005 TỔNG SỐ 5448,9 9185,0 9360,3 14482,7 20149,3 26485,0 32441,9 CN nặng, khóang sản 1377,7 2574,0 2609,0 5382,1 6485,1 9641,9 10965,4 CN nhẹ và TTCN 1549,8 3372,4 3427,6 4903,1 8597,4 10870,7 13074,0 Nông,lâm sản 1899,7 2456,6 2465,7 2719,0 2867,2 3564,1 5663,8 Hàng thủy sản 621,7 782,0 858,0 1478,5 2199,6 2408,3 2738,7 Dựa vào bảng trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện cơ cấu giá trị hàng hóa xuất khẩu phân theo nhóm hàng. b) Nhận xét tình hình xuất khẩu của nước ta và giải thích nguyên nhân. Bài 38, Cho bảng:Trị giá N.khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng (triệu USD) 1995 1998 2000 2002 2003 2005 TỔNG SỐ 8155,4 11499,6 15636,5 19745,6 25255,8 36978,0 Máy móc, dụng cụ, phụ tùng 2096,9 3513,3 4781,5 5879,9 7983,7 9688,3 Nguyên, nhiên, vật liệu 4820,7 7010,8 9886,7 12312,5 15304,3 25182,0 Hàng tiêu dùng 1237,8 975,5 968,3 1553,2 1967,8 2107,7 Dựa vào bảng trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện cơ cấu giá trị hàng hóa nhập khẩu phân theo nhóm hàng. b) Nhận xét tình hình nhập khẩu của nước ta và giải thích nguyên nhân. Bài 39, Cho bảng: Tình hình đầu tư nước ngoài vào Việt Nam Năm Số dự án Vốn đăng kí (triệu USD) 1988 37 371,8 1990 108 839,0 1992 197 2165,0 1994 343 3765,6 Năm Số dự án Vốn đăng kí (triệu USD) 1996 325 8497,3 1998 275 3897,0 2000 371 2012,4 2002 754 1557,7 Dựa vào bảng số liệu trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ cột kết hợp với đường để biểu thị số dự án và tổng số vốn đăng kí đầu tư vào nước ta. b) Nhận xét tình hình đầu tư nước ngoài vào nước ta và giải thích nguyên nhân. Bài 40, Cho bảng: Số lượng khách du lịch và giá trị doanh thu du lịch ở nước ta 1991 1995 1997 1998 2000 2005 Khách nội địa (triệu lượt) 1,5 5,5 8,5 9,6 11,2 16 Quốc tế (triệu lượt) 0,3 1,4 1,7 1,5 2,1 3,5 Doanh thu du lịch (nghìn tỉ đồng) 0,8 8 10 14 17 30,3 Dựa vào bảng số liệu trên, anh (chị) hãy: a) Vẽ biểu đồ biểu thị rõ nhất số lượng khách quốc tế, khách nội địa và doanh thu của du lịch nước ta. b) Nhận xét tình hình phát triển của khách du lịch ở nước ta và giải thích nguyên nhân. Bài 41. Cho bảng số liệu : Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế phân theo địa phương (đơn vị: tỉ đồng)  Vùng 1995 2002 2008 Đồng bằng sông Hồng 23749,4 62230,0 237424,5 Trung du và miền núi phía Bắc 5730,0 14424,0 50541,0 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 20803,9 44666,0 156810,5 Tây Nguyên 2259,6 9254,0 40170,8 Đông Nam Bộ 43161,5 96342,0 336668,2 Đồng bằng sông Cửu Long 23865,2 53968,0 185598,5 1. Vẽ biểu đồ thích hợp để biểu thị cơ cấu giá trị bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo vùng. 2. Nhận xét tình hình thay đổi cơ cấu giá trị bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo vùng.và

File đính kèm:

  • docBAI TAP DIA LI 12 ON THI DAI HOC.doc