Phát biểu định lý sau dưới dạng "điều kiện đủ"
a/ Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng.
b/ Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
c/ Nếu a + b > 2 thì a > 1 hay b > 1
d/ Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng là số 0 thì nó chia hết cho 5.
e/ Nếu a + b < 0 thì ít nhất một trong hai số phải
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập Toán - Khối 10 - Học kỳ I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I: ĐẠI SỐ
Chương I: TẬP HỢP - MỆNH ĐỀ
A. MỆNH ĐỀ
1/ Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a/ Số 4 không là nghiệm của phương trình : x2 - 5x + 4 = 0.
b/ Hình thoi là hình bình hành.
c/ ( > ) Ù (3 < p)
d/ ( > ) Ú (42 < 0)
e/ (5.12 > 4.6) Þ (p2 < 10)
2/ Phủ định các mệnh đề sau :
a/ 1 < x < 3
b/ x £ -2 hay x ³ 4
c/ Có một DABC vuông hoặc cân
d/ Mọi số tự nhiên đều không chia hết cho 2 và 3
e/ Có ít nhất một học sinh lớp 10A học yếu hay kém.
f/ x < 2 hay x = 3.
g/ x £ 0 hay x > 1.
h/ Phương trình: x2 + 1 = 0 vô nghiệm và pt: x +3 = 0 có nghiệm
i/ "x Ỵ R, f(x) > 0 suy ra f(x) £ 0 vô nghiệm.
3/Phủ định mệnh đề sau :
a/ "x Ỵ R , x2 + 1 > 0
b/ "x Ỵ R , x2 - 3x + 2 = 0
c/ $n Ỵ N , n2 + 2 chia hết cho 4
d/ $n Ỵ Q, 2n + 1 ¹ 0
e/ "a Ỵ Q , a2 > a
4/ Các mệnh đề sau đúng hay sai ? Giải thích và lập mệnh đề phủ định của chúng
a) $x ỴQ ; 4x 2 – 1 = 0
b) $n ỴN ; n2 + 1 chia hết cho 4
c) "x Ỵ R ; (x – 1)2 ¹ x – 1
d) "n ỴN ; n2 > n
e) "x ỴN , x2 chia hết cho 3 Þ x chia hết cho 3
f) "x ỴN ; x2 chia hết cho 6 Þ x chia hết cho 6
g) "x ỴN ; x2 chia hết cho 9 Þ x chia hết cho 9
h) "x ỴR ; x > –2 Þ x2 > 4
B. SUY LUẬN TOÁN HỌC
1/Phát biểu định lý sau dưới dạng "điều kiện đủ"
a/ Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng.
b/ Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
c/ Nếu a + b > 2 thì a > 1 hay b > 1
d/ Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng là số 0 thì nó chia hết cho 5.
e/ Nếu a + b < 0 thì ít nhất một trong hai số phải âm.
2 / Phát biểu định lý sau dưới dạng "điều kiện cần"
a/ Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
b/ Nếu hai tam giác bằng nhau thì nó có các góc tương ứng bằng nhau.
c/ Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
d/ Nếu a = b thì a3 = b3.
e/ Nếu n2 là số chẵn thì n là số chẵn.
3/ Dùng phương pháp phản chứng, CMR :
a/ Nếu n2 là số chẵn thì n là số chẵn.
b/ Nếu x2 + y2 = 0 thì x = 0 và y = 0
c/ Nếu x = 1 hay y = thì x + 2y - 2xy - 1 = 0
d/ Nếu x ¹ - và y ¹ - thì x + y + 2xy ¹ -
e/ Nếu x.y chia hết cho 2 thì x hay y chia hết cho 2
f/ Có ít nhất 1 trong các bất đẳng thức sau là đúng :
a2 +b2 ³ 2bc; b2 +c2 ³ 2ca; c2 +a2 ³ 2ab với a, b, c là 3 số bất kỳ
4/ Cho a ; b ; c là 3 đường thẳng phân biệt
a) CMR : Nếu a // b ; b // c thì a // c
b) CMR : Nếu a // b và a // c thì b // c
C. TẬP HỢP
1/Liệt kê các phần tử của tập hợp sau :
a/ A ={ x Ỵ N / x < 7}
b/ B = {x Ỵ N / 1 < x £ 5}
c/ C = {x Ỵ Z , £ 3}
d/ D = {x Ỵ Z / x2 - 9 = 0}
e/ E = {x Ỵ R / (x - 1)(x2 + 6x + 5) = 0}
f/ F = {x Ỵ R / x2 - x + 2 = 0}
g/ G = {x Ỵ N / (2x - 1)(x2 - 5x + 6) = 0}
h/H = {x Ỵ Z / x2 > 4 và < 10}
i/ I = {x / x = 2k với k Ỵ Z và -3 < x < 13}
j/ J = {x / x = 3k với k Ỵ Z và -1 < k < 5}
k/ K = {x / x = , n Ỵ N và x ³}
m/ M = {x Ỵ R / x2 - 1 = 0 và x2 - 4x + 3 = 0}
n/ N = {x Ỵ Q / 2x - 1 = 0 hay x2 - 4 = 0}
2/ Xác định tập hợp bằng cách nêu tính chất :
a/ A = {1, 3, 5, 7, 9} b/ B = {0, 2, 4}
c/ C = {0, 3, 9, 27, 81} d/ D = {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4}
e/ E = {2, 4, 9, 16, 25, 36} f/ F = {, , , }
3/ Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau :
a/ A = {a, b} b/ B = {a, b, c} c/ C = {a, b, c, d}
4/ Cho A = {1, 2, 3, 4} ; B = {2, 4, 3} ; C = {2, 3} ; D = {2, 3, 5}
a/ Liệt kê tất cả các tập có quan hệ Ì
b/ Tìm tất cả các tập X sao cho C Ì X Ì B
c/ Tìm tất cả các tập Y sao cho C Ì Y Ì A
5/ Cho A = {x / x là ước nguyên dương của 12}
B = {x Ỵ N / x < 5}
C = {1, 2, 3}
D = {x Ỵ N / (x + 1)(x - 2)(x - 4) = 0}
a/ Liệt kê tất cả các tập có quan hệ Ì
b/ Tìm tất cả các tập X sao cho D Ì X Ì A
c/ Tìm tất cả các tập Y sao cho C Ì Y Ì B
D. CÁC PHÉP TOÁN VỀ TẬP HỢP
1/ Cho 3 tập hợp : A = {1, 2, 3, 4} ; B = {2, 4, 6} ; C = {4, 6}
a/ Tìm A Ç B , A Ç C , B Ç C
b/ Tìm A È B , A È C , B È C
c/ Tìm A \ B , A \ C , C \ B
d/ Tìm A Ç (B È C) và (A Ç B) È (A Ç C). Có nhận xét gì về hai tập hợp này ?
2/ Cho 3 tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6} ; B = {2, 4, 6} ; C = {1, 3, 4, 5}.
Tìm (A Ç B) È C và (A È C) Ç (B È C). Nhận xét ?
3 / Cho 3 tập hợp A = {a, b, c, d} ; B = {b, c, d} ; C = {a, b}
a/ CMR : A Ç (B \ C} = (A Ç B) \ (A Ç C)
b/ CMR : A \ (B Ç C) = (A \ B) È (A \ C)
4/ Tìm A Ç B ; A È B ; A \ B ; B \ A , biết rằng :
a/ A = (2, + ¥) ; B = [-1, 3] b/ A = (-¥, 4] ; B = (1, +¥)
c/ A = (1, 2] ; B = (2, 3] d/ A = (1, 2] ; B = [2, +¥)
e/ A = [0, 4] ; B = (-¥, 2] f/ A = (–¥ ; –4); B = [–1 ; 3)
5/ Cho A = {a, b} ; B = {a, b, c, d}. Xác định các tập X sao cho A È X = B
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1/ Dùng phương pháp phản chứng, CMR :
a/ Tổng hai số nguyên dương lẻ là một số chẵn.
b/ Nếu x ¹ -3 và y ¹ 5 thì xy - 5x + 3y ¹ 15
c/ Nếu ab chia hết cho 3 thì a hoặc b phải chia hết cho 3 (a, b nguyên).
2/ Cho A = {x Ỵ N / x £ 6 hay x - 9 = 0}
B = {0, 2, 4, 6, 8, 9}
C = {x Ỵ Z / 2 < x < 8}
a/ Liệt kê các tập hợp A và C
b/ Tìm A Ç B ; B \ C
c/ CMR : A Ç (B \ C) = (A Ç B) \ C
3/ Tìm A Ç B ; A È B ; A \ B ; B \ A
a/ A = (-¥, 2] B = (0, +¥)
b/ A = [-4, 0] B = (1, 3]
c/ A = (-1, 4] B = [3, 4]
d/ A = {x Ỵ R / -1 £ x £ 5} B = {x Ỵ R / 2 < x £ 8}
e/ A = {x Ỵ R / x £ 5} B = {x Ỵ R / x ³1}
¯°¯
Chương II HÀM SỐ
A. KHÁI NIỆM HÀM SỐ
1/ Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a/ y =3x2 +2x + 1 b/ y = 2x3 +3x2 –5x + 2 c/ y = 2x4 + 1
c/ y = d/ y = e/ y =
f/ y = g/ y = h/ y =
i/ y = j/ y = +
k/ y = + m/ y =
2/ Tìm m để các hàm số sau xác định trên khoảng (0 , + ¥ )
a) y = b) y =
3/ Xét sự biến thiên của các hàm số trên khoảng đã chỉ ra :
a/ y = x2 - 4x D = (2, +¥)
b/ y = -2x2 + 4x + 1 D = (1, +¥)
c/ y = D = (-1, +¥)
d/ y = D = (3, +¥)
e/ y = D = (-¥, 1)
f/ y =
4/ Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số :
a/ y = 4x3 + 3x b/ y = x4 - 3x2 - 1
c/ y = - d/ y =
e/ y = f/ y =
g) y = | x | + 2x2 + 2 h/ y = x3 - 3x +
i) y = | 2x – 1 | + | 2x + 1 | j) y = | 1 – x | - | 1 + x |
k) y = l) y =
m) y = n) y = x 4 – 3x 2 + 6
B. HÀM SỐ y = ax + b
1/ Vẽ đồ thị các hàm số :
a/ y = 3x + 1 b/ y = -2x + 3 c/ y =
d/ y = e/ y = - f/ y = - 1
g/ y = h/ y =
2/ Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng :
a/ y = 2x - 3 và y = 1 - x b/ y = -3x + 1 và y =
c/ y = 2(x - 1) và y = 2 d/ y = -4x + 1 và y = 3x - 2
e/ y = 2x và y =
3/ Xác định a và b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b :
a/ Đi qua 2 điểm A(-1, -20) và B(3, 8)
b/ Đi qua C(4, -3) và song song với đường thẳng y = -x + 1
c/ Đi qua D(1, 2) và có hệ số góc bằng 2
d/ Đi qua E(4, 2) và vuông góc với đường thẳng y = -x + 5
e/ Đi qua M(-1, 1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5
C. HÀM SỐ BẬC HAI y = ax2 + bx + c
1/ Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau :
a/ y = x2 b/ y = -x2
c/ y = x2 + 1 d/ y = -2x2 + 3
e/ y = x(1 - x) f/ y = x2 + 2x
g/ y = x2 - 4x + 1 h/ y = -x2 + 2x - 3
i/ y = (x + 1)(3 - x) j/ y = -x2 + 4x - 1
2/ Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số
a/ y = x2 + 4x + 4 và y = 0
b/ y = -x2 + 2x + 3 và y = 2x + 2
c/ y = x2 + 4x - 4 và x = 0
d/ y = x2 + 4x - 1 và y = x - 3
e/ y = x2 + 3x + 1 và y = x2 - 6x + 1
3/ Cho (P): y = – x2+ 4 và (D): y = 2x + m
a) Khảo sát và vẽ (P).
b) Tìm các giá trị của tham số m để (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
4/ Cho (P) có phương trình :y = ax2+ bx + c
a) Khảo sát và vẽ đồ thị của (P1) khi a = 1; b = –2; c = –3
b) Tìm m để đường thẳng (D): y = 4x + m cắt (P1) tại 2 điểm phân biệt
c) Tìm a, b, c biết rằng (P) có đỉnh là S(1 ; –4) và cắt trục Ox tại điểm A có hoành độ là 2.
5/ Cho (P) : y = - + 2x - 3 và (d) : x - 2y + m = 0
Định m để (P) và (d) tiếp xúc nhau. Xác định tọa độ tiếp điểm.
6/ Tìm Parabol y = ax2 + 3x - 2, biết rằng Parabol đó :
a/ Qua điểm A(1; 5)
b/ Cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2
c/ Có trục đối xứng x = - 3.
d/ Có đỉnh I(-; -)
e/ Đạt cực tiểu tại x = 1
7/ Tìm Parabol y = ax2 + bx + c biết rằng Parabol đó :
a/ Đi qua 3 điểm A(-1; 2) ; B(2; 0) ; C(3; 1)
b/ Có đỉnh S(2; -1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3.
c/ Đạt cực đại tại I(1; 3) và đi qua gốc tọa độ.
d/ Đạt cực tiểu bằng 4 tại x = -2 và đi qua B(0; 6)
e/ Cắt Ox tại 2 điểm có hoành độ là -1 và 2, cắt Oy tại điểm có tung độ bằng - 2
8/ Cho hàm số y = 2x2 + 2mx + m - 1
a/ Định m để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
b/ Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) khi m = 1
c/ Tìm giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng y = -x - 1
d/ Vẽ đường thẳng này trên cùng hệ trục tọa độ của (P)
D. CÁC HÀM SỐ KHÁC
1/ Vẽ đồ thị các hàm số sau :
a/ y = |x - 2| b/ y = - |x + 1|
c/ y = x + |x - 1| d/ y = x2 - |3x|
e/ y = f/ y =
g/ y = |x + 2| + |x - 2| h/ y = x3
2/ Cho (P) : y = x2 + 2x + 1 và (d) : y = x +
a/ Khảo sát và vẽ (P), (d) trên cùng 1 hệ trục tọa độ
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
ÔN TẬP CHƯƠNG II
1/ Tìm tập xác định của hàm số :
a/ y = - b/ y =
c/ y = d/ y =
e/ y = f/ y =
2/ Xét sự biến thiên của hàm số.
a/ y = -x2 + 4x - 1 trên (-¥; 2) b/ y = trên (1; +¥)
c/ y = d/ y = e/ y =
3/Xét tính chẵn, lẻ của hàm số :
a/ y = b/ y =
c/ y = d/ y = x(x2 + 2|x|)
e/ y = f/ y =
4/ Cho hàm số y =
a/ Tìm tập xác định của hàm số.
b/ CMR hàm số giảm trên tập xác định.
5/ Cho hàm số : y = x
a/ Khảo sát tính chẵn lẻ.
b/ Khảo sát tính đơn điệu.
c/ Vẽ đồ thị hàm số trên.
6/ Cho hàm số y =
a/ Tìm tập xác định của hàm số.
b/ Khảo sát tính chẵn lẻ.
7/ Cho Parabol (P) : y = ax2 + bx + c
a/ Xác định a, b, c biết (P) qua A(0; 2) và có đỉnh S(1; 1)
b/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) với a, b, c tìm được.
c/ Gọi (d) là đường thẳng có phương trình : y = 2x + m. Định m để (d) tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
8/ Cho y = x(|x| - 1)
a/ Xác định tính chẵn lẻ.
b/ Vẽ đồ thị hàm số.
9/ Cho hàm số y = . Định m để hàm số xác định trên toàn trục số.
10/ Cho (P) : y = x2 - 3x - 4 và (d) : y = -2x + m. Tìm các giá trị của tham số m để (P) và (d) :
Có 2 điểm chung phân biệt,
Tiếp xúc nhau.
Không cắt nhau.
{
CHƯƠNG III:
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
A. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
1/ Giải các phương trình sau :
a/ = b/ x + = 3 +
c/ + 1 = d/ x + = - 2
e/ = f/ =
g/ =
2/ Giải các phương trình sau :
a/ x + = b/ (x2 - x - 6) = 0
c/ = 0 d/ 1 + =
e/ =
3/ Giải các phương trình :
a/ |x - 1| = x + 2 b/ |x + 2| = x - 3
c/ 2 |x - 3| = x + 1 d/ |x - 3| = 3x - 1
e/ = f/ =
g/ = h/ =
B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m :
a/ 2mx + 3 = m - x b/ (m - 1)(x + 2) + 1 = m2
c/ (m2 - 1)x = m3 + 1 d/ (m2 + m)x = m2 - 1
e/ m2x + 3mx + 1 = m2 - 2x f/ m2(x + 1) = x + m
g/ (2m2 + 3)x - 4m = x + 1 h/ m2(1 - x) = x + 3m
i/ m2(x - 1) + 3mx = (m2 + 3)x - 1 j/ (m + 1)2x = (2x + 1)m +5x + 2
2/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số a, b :
a/ (a - 2)(x - 1) = a2 b/ a(x + 2) = a(a + x + 1)
c/ ax + b3 = bx + a3 d/ a(ax + 2b2) - a2 = b2(x + a)
3/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m :
a/ = 3 b/ (m - 2) - = 0
c/ = m d/ =
e/ + = 2 f/ + = 2
g/ = h/ = 2
i/ = j/ + = 2
4/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m :
a/ |x + m| = |x - m + 2| b/ |x - m| = |x + 1|
c/ |mx + 1| = |x - 1| d/ |1 - mx| = |x + m|
5/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất.
a/ m(2x - 1) + 5 + x = 0
b/ m2x - 2m2x = m5 + 3m4 - 1 + 8mx
c/ =
6/ Tìm m để phương trình sau vô nghiệm.
a/ m2(x - 1) + 2mx = 3(m + x) - 4 b/ (m2 - m)x = 12(x + 2) + m2 - 10
c/ (m + 1)2x + 1 - m = (7m - 5)x d/ + = 2
7/ Tìm m để phương trình sau có tập hợp nghiệm là R
a/ m2(x - 1) - 4mx = -5m + 4 b/ 3m2(x - 1) - 2mx = 5x - 11m + 10
c/ m2x = 9x + m2 - 4m + 3 d/ m3x = mx + m2 - m
C. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN SỐ
1/ Giải các hệ phương trình sau :
a/ b/
c/ d/
e/ f/
g/ h/
2/ Giải và biện luận các hệ phương trình sau :
a/ b/
c/ d/
e/ f/
g/ h/
i/ j/
3/ Giải và biện luận hệ phương trình.
a/ b/
c/ d/
4/ Định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
a/ b/
c/ d/
5/ Định m để hệ phương trình vô nghiệm.
a/ b/
c/ d/
6/ Định m để hệ phương trình có vô sốâ nghiệm.
a/ b/
c/ d/
7/ Định m để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
a/ b/
c/ d/
D. BẤT ĐẲNG THỨC
1/ Chứng minh các bất đẳng thức
a/ a2 - ab + b2 ³ ab
b/ a2 + b2 + 4 ³ ab + 2(a + b)
c/ 2(1 - a)2 ³ 1 - 2a2
d/ a4 + b4 + c4 ³ a2b2 + b2c2 + c2a2
e/ a4 + b4 + c4 ³
f/ (1 + a2) (1 + b2) ³ (1 + ab)2
g/ 2a2 + b2 + 1 ³ 2a(1 - b)
h/ + b2 + c2 ³ ab - ac + 2bc
i/ a2 + b2 + c2 + 3 ³ 2(a + b + c)
j/ (a + b + c)2 £ 3(a2 + b2 + c2)
2/ Chứng minh các bất đẳng thức
a/ + ³ 2 "a, b > 0
b/ + + ³ 3 "a, b, c > 0
c/ (a + b) (b + c) (c + a) ³ 8abc "a, b, c ³ 0
d/ (a + b + c) ( + + ) ³ 9 "a, b, c > 0
e/ (1 + ) ( 1 + ) (1 + ) ³ 8 "a, b, c > 0
f/ a + b ³ "a, b ³ 0
g/ + + ³ + + "a, b, c > 0
h/ + + ³ "a, b, c > 0
i/ (a3 + b3) ( + ) ³ (a + b)2 "a, b > 0
j/ + + ³ + + "a, b, c > 0
k*/ Cho a, b, c là các sốù dương thoả: + + = 4. Chứng minh rằng: + + £ 1
3/ Cho a + b ³ 1. CMR : a2 + b2 ³
4/ Cho a ³ b ³ 1. CMR : + ³
5/ Cho a, b ³ 0. CMR : 2 + 3 ³ 5
6/ a/ CMR : (ab + cd)2 £ (a2 + c2) (b2 + d2) "a, b, c, d
b/ Áp dụng : i) Cho 4x + y = 1. CMR : 4x2 + y2 ³
ii) CMR : a2b4 £
7/ Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số :
a/ y = (1 - x)x; 0 £ x £ 1
b/ y = (2x - 1) (3 - 2x) ; £ x £
c/ y = 4x(8 - 5x); 0 £ x £
d/ y = 3 + 4 ;1 £ x £ 5
e/ y = 3x + 4; - £ x £
8/ Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số
a/ y = x - 4 + ; x > 4 b/ y = + ;x > 1
c/ y = 3x + ; x > -1 d/ y = 2x + ;|x| £ 2
e/ y = ; x > 4
E. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC I
1/ Giải và biện luận các bất phương trình :
a/ m(x - 2) £ 2mx + m - 1 b/ 2mx + 1 ³ x - 2m + 3
c/ (m + 1)2x > 2mx + m d/ (m2 + 4m + 3)x < (m + 1)2
e/ m2x - 1 £ x + m
2/ Giải các bất phương trình.
a/ (2x - 3) (3x + 2) > 0 b/ > 0
c/ £ 0 d/ > 2x + 2
3/ Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.
a/ mx + 6 > 3m + 2x
b/ (m2 - 4m)x - m2 - 5m > 4
c/ m2x - m < (3 - 2m)x - 3
4/ Tìm m để bất phương trình vô nghiệm.
a/ m(x - m) ³ x - 1
b/ m(x - 1) > m2 - x
c/ m2(x - 1) £ 3 + x - 4m
5/ Giải các bất phương trình sau :
a/ |x + 2| < 4x + 3 b/ |2x + 1| ³ 3x - 2
6/ Giải hệ
a) b)
c) d)
7/ Giải và biện luận
a) b)
c) d)
e) f)
¶ ¶
¶
PHẦN II: HÌNH HỌC
Chương I: VECTƠ
A. KHÁI NIỆM VECTƠ
1. Từ các điểm A, B, C. Có bao nhiêu vectơ khác được tạo ra?
2.Cho tứ giác ABCD
a/ Có bao nhiêu vectơ khác được thiết lập từ các điểm A, B, C, D.
b/ Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA.
CMR : =
3. Cho DABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA.
a/ Xác định các vectơ cùng phương với .
b/ Xác định các vectơ bằng
4. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF. Dựng các vectơ và bằng . CMR : ADHE, CBFG, DBEG là các hình bình hành.
5. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD với AB = 2CD. Từ C vẽ
= . Chứng minh rằng :
a/ I là trung điểm AB và =
b/ = =
6. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) = b) =
c) = - d) =
e) || = || f) || = ||
7. Cho hình vuông ABCD. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) = b) =
c) = d) =
e) = AB f) =
g) và cùng phương h) và cùng hướng
i) và ngược hướng
8. Cho ¹ . Xác định vị trí điểm M để:
a) = b) = –
B. PHÉP CỘNG CÁC VECTƠ
1. Cho bốn điểm A ; B ; C ; D
a) Chứng minh + = +
b) Chứng minh nếu = thì =
2. Cho 5 điểm A, B, C, D, E.
CMR : + + = +
3.Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F.
CMR : + + = + +
4.Cho 8 điểm A, B, C, D, E, F, G, H.
CMR : + + + = + + +
5.Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD. CMR :
a/ + =
b/ + =
c/ + + + =
d/ + = + (với M là điểm tùy ý)
6. Cho tứ giác ABCD. Gọi O là trung điểm AB.
CMR : + = +
7. Cho DABC. Từ A, B, C dựng 3 vectơ tùy ý , ,
CMR : + + = + + .
8. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính úç theo a
9. Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB = 3a; AD = 4a.
a/ Tính ½ç
b/ Dựng = . Tính ú½
10. Cho DABC vuông tại A, biết AB = 6a, AC = 8a
a/ Dựng = . b/ Tính ½½.
11. Cho tam giác ABC , vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ , CARS .
CMR :
C. PHÉP TRỪ HAI VECTƠ
1.Cho 4 điểm A, B, C, D. CMR : - = +
2.Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. CMR :
a/* + - - + - =
b/ - - = - -
c/ - - = - +
3. Cho DABC. Hãy xác định điểm M sao cho :
a/ - + =
b/ - + =
c/ - + =
d/ - - =
e/ + - + =
4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, AD = 4a.
a/ Tính ½- ç
b/ Dựng = - . Tính ½ç
5. Cho DABC đều cạnh a. Gọi I là trung điểm BC.
a/ Tính ½ç
b/ Tính ½- ç
6. Cho DABC vuông tại A. Biết AB = 6a, AC = 8a. Tính ½ç
D. PHÉP NHÂN VECTƠ
1. Cho tam giác ABC , I là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác :
a/ Chứng minh :
b/ Chứng minh :
c/ Chứng minh : suy ra với mọi điểm M ta có :
2. Cho DABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và O là 1 điểm tùy ý.
a/ CMR : + + =
b/ CMR : + + = + +
3. Cho DABC có trọng tâm G. Gọi M Ỵ BC sao cho = 2
a/ CMR : + 2 = 3
b/ CMR : + + = 3
4. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD và O là trung điểm của EF.
a/ CMR : + = 2
b/ CMR : + + + =
c/ CMR : + + + = 4 (với M tùy ý)
5. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA và M là 1 điểm tùy ý.
a/ CMR : + + + =
b/ CMR : ++ + = + + +
c/ CMR : + + = 4 (với G là trung điểm FH)
6. Cho hai DABC và DEF có trọng tâm lần lượt là G và H.
CMR : + + = 3
7. Cho hình bình hành ABCD có tâm O và E là trung điểm AD. CMR :
a/ + + + =
b/ + + 2 = 3
c/ + 2 + 4 =
8. Cho DABC có M, D lần lượt là trung điểm của AB, BC và N là điểm trên cạnh AC sao cho = . Gọi K là trung điểm của MN.
a/ CMR : = +
b/ CMR : = +
9. Cho DABC. Trên hai cạnh AB, AC lấy 2 điểm D và E sao cho = 2 , = 3. Gọi M là trung điểm DE và I là trung điểm BC. CMR :
a/ = +
b/ = +
10. Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa 2 + 3 = 5
CMR : B, C, D thẳng hàng.
11. Cho DABC, lấy M, N, P sao cho = 3;+3= và
+ =
a/ Tính , theo và
b/ CMR : M, N, P thẳng hàng.
12.Cho DABC ; I ; J nằm trên cạnh BC và BC kéo dài sao cho 2CI = 3BI, 5JB = 2JC
a)Tính theo ;
b) Tính theo vectơ ;
c) G là trọng tâm DABC. Tính theo và
12. Cho DABC ; G là trọng tâm D và I là điểm đối xứng của B qua G. M là trung điểm BC. Tính :
a) theo và
b) theo ;
c)Tính theo ;
13. Cho DABC . Gọi I là điểm đối xứng của trọng tâmG qua B
a)CM: – 5. + =
b)Đặt = ; = . Tính ; theo ;
14. Cho DABC. M di động. Chứng minh vectơ : 3– 2 – là vectơ không đổi về độ lớn ,về hướng ? Vẽ vectơ tổng đó ?
15. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Chứng minh các vectơ sau đây là các vectơ hằng và tính độ lớn của nó : = 2.+–– 2.
16. Cho DABC. Dựng các điểm M ; N thoả :
a) + 2. = 2. b) – 2 =
17. Cho DABC; O là điểm tuỳ ý . Dựng các điểm D ; E ; F thoả:
= + ; =+ ; = +
a) Chứng tỏ vị trí của D; E; F không phụ thuộc vào vị trí O
b) So sánh hai tổng vectơ sau : + + và + +
18. Cho DABC và M tùy ý
a) Chứng minh = + + không phụ thuộc vào vị trí của M ?
b) Dựng điểm D thoả =
19. Cho DABC. Dựng các điểm M thoả :
a) – 2– =
b) ++=
20. Cho DABC. Dựng các điểm M ; J thỏa :
a) + + = – 2.
b) + + 2. =
21. Cho DABC. Xác định số thực k và điểm I để các đẳng thức sau đúng với mọi điểm M :
a) 2+– = k
b)+2– k=
22. Cho hình bình hành ABCD. Xác định số thực k và điểm I để các đẳng thức sau đúng với mọi điểm M: ++ = k – 3
E. TRỤC - TỌA ĐỘ TRÊN TRỤC.
1.Trên trục x'Ox cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lượt là -2 và 5.
a/ Tìm tọa độ của .
b/ Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
c/ Tìm tọa độ của điểm M sao cho 2 + 5 =
d/ Tìm tọa độ điểm N sao cho 2 + 3 = -1
2.Trên trục x'Ox cho 3 điểm A, B, C có tọa độ lần lượt là a, b, c.
a/ Tìm tọa độ trung điểm I của AB
b/ Tìm tọa độ điểm M sao cho + - =
c/ Tìm tọa độ điểm N sao cho 2 - 3 =
3.Trên trục x'Ox cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lượt là -3 và 1.
a/ Tìm tọa độ điểm M sao cho 3 - 2 = 1
c/ Tìm tọa độ điểm N sao cho + 3 =
F. TỌA ĐỘ TRÊN MẶT PHẲNG.
1. Viết tọa độ của các vectơ sau : =- 3, = + ; = -+ ; = 3 .
2.Viết dưới dạng = x+ y, biết rằng :
= (1; 3) ; = (4; -1) ; = (0; -1) ; = (1, 0) ; = (0, 0)
3.Trong mp Oxy cho = (-1; 3) , = (2, 0). Tìm tọa độ và độ dài của các vectơ :
a/ = 3 - 2 b/ = 2 + c/ = 4 -
4.Trong mp Oxy cho A(1; -2) , B(0; 4) , C(3; 2)
a/ Tìm tọa độ của các vectơ , ,
b/ Tìm tọa độ trung điểm I của AB
c/ Tìm tọa độ điểm M sao cho : = 2 - 3
d/ Tìm tọa độ điểm N sao cho : + 2 - 4 =
5.Trong mp Oxy cho DABC có A(4; 3) , B(-1; 2) , C(3; -2).
a/ CMR : DABC cân. Tính chu vi DABC.
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/ Tìm tọa độ trọng tâm G của DABC.
6.Trong mp Oxy cho DABC có A(0; 2) , B(6; 4) , C(1; -1).
a/ CMR : DABC vuông. Tính diện tích DABC.
b/ Gọi D(3; 1). CMR : 3 điểm B, C, D thẳng hàng.
c/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
7.Trong mp Oxy cho DABC có A(-3; 6) , B(9; -10) , C(-5; 4).
a/ CMR : A, B, C không thẳng hàng.
b/ Tìm tọa độ trọng tâm G của DABC.
c/ Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp DABC và tính bán kính đường tròn đó.
8. Trong mp Oxy cho A(-3; 2) , B(4; 3). Hãy tìm trên trục hoành các điểm M sao cho DABM vuông tại M.
9. Trong mp Oxy cho A(0; 1) , B(4; 5)
a/ Hãy tìm trên trục hoành 1 điểm C sao cho DABC cân tại C.
b/ Tính diện tích DABC.
c/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
10. Trong mp Oxy cho A(2; 3) , B(-1; -1) , C(6; 0)
a/ CMR : A, B, C không thẳng hàng.
b/ Tìm tọa độ trọng tâm G của DABC.
c/ CMR : DABC vuông cân.
d/ Tính diện tích DABC.
11. Cho DABC A(–1,0) ; B(1, 2) ; C(5,–2). Tìm toạ độ tâm I và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
12 Cho A(1, 1) ; B(5, 3) ; C(0, -1).Tìm toạ độ chân đường phân giác trong AD và phân giác ngoài AE của góc A trong DABC ? ĐS : D(5/3 ; 1/3) ; E(-5, -5)
13.a) Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp DABC với A(6, –2) ; B(–2, 4) ; C(5, 5).
b) Tìm điểmM nằm trên chiều dương của trục hoành sao cho DMAB vuông tại M với A(–3, 2) ; B(4, 3) ? ĐS : a)(2, 1) b)(3, 0)
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1.Cho DABC với trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AM.
a/ CMR : 2 + + =
b/ Với 1 điểm O bất kỳ. CMR : 2 + + = 4
2.Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I là trung điểm BC và G là trọng tâm DABC.
a/ CMR : 2 = 2 +
b/ CMR : 3 = + +
3.Cho DABC. Lấy trên cạnh BC điểm N sao cho = 3. Tính theo và
4.Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I và J là trung điểm của BC, CD.
a/ CMR : = ( + 2)
b/ CMR : + + =
c/ Tìm điểm M thỏa : - + =
5.Cho DABC và 1 điểm M tùy ý.
a/ Hãy xác định các điểm D, E, F sao cho = + , = + và = + . CMR các điểm D, E, F không phụ thuộc điểm M.
b/ CMR : + + = + +
6.Cho DABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa điều kiện :
a/ =
b/ + + =
c/ ç + ç = ç - ç
d/ ú + ç = úç + úç
e/ ú + ç = ú + ç
7.Cho DABC có trọng tâm G. Gọi D và E là các điểm xác định bởi: = 2, =
a/ Tính , , theo và
b/ CMR : D, E, G thẳng hàng.
8.Cho DABC. Gọi D là điểm xác định bởi = và M là trung điểm đoạn BD.
a/ Tính theo và .
b/ AM cắt BC tại I. Tính và
9.Trên mp Oxy cho A(1; 3) , B(4; 2).
a/ Tìm tọa độ điểm D nằm trên Ox và cách đều 2 điểm A và B
b/ Tính chu vi và diện tích D OAB
c/ Tìm tọa độ trong tâm D OAB.
d/ Đường thẳng AB cắt Ox và Oy lần lượt tại M và N. Các điểm M và N chia đoạn thẳng AB theo các tỉ số nào ?
e/ Phân giác trong của góc AOB cắt AB tại E. Tìm tọa độ điểm E.
f/ Tìm tọa độ điểm C để tứ giác OABC là hình bình hành.
9. Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ.
a)Chứng minh rằng + = + .
b) Gọi I, J là trung điểm của AB, CD.Chứng minh: + = 2
c) Định điểm O sao cho: + + + =
d) M là điểm bất
File đính kèm:
- TOAN10-k1-0506.doc