Bài tập tổng hợp số 01

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?

 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Số nơtron trong nguyên tử là

A. 19 B. 20 C. 39 D. 58

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1628 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tổng hợp số 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TỔNG HỢP SỐ 01 THỜI GIAN: 60 PHÚT (được sử dụng tài liệu) Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Số nơtron trong nguyên tử là A. 19 B. 20 C. 39 D. 58 Câu 3: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là A. 3+ B. 2- C. 1+ D. 1- Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số A. electron B. nơtron C. proton D. obitan Câu 5: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ? A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s2s2s2p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p1 Câu 6: Ở trạng thái cơ bản, tổng số e trong các obitan s của một nguyên tử có số hiệu 13 là A. 2 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 7: Có bao nhiêu e trong các obitan s của nguyên tử Cl (Z = 17) ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 8: Anion Y2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, số hiệu nguyên tử Y là A. 8 B. 9 C. 10 D.7 Câu 9: Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ? A. Na B. Mg C. Al D. K Câu 11:Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố A là A. O (Z=8) B. F (Z=9) C. Ar (Z=18) D. K (Z=19) Câu 12: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là A. FeCl3 B. AlCl3 C. FeF3 D. AlBr3 Câu 13: Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là A. 63,45 B. 63,54 C. 64, 46 D. 64, 64 Câu 14: Ion M2+ có số e là 18, điện tích hạt nhân là A. 18 B. 20 C. 18+ D. 20+ Câu 15: Hợp chất AB2 có %A = 50% (về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều có số p bằng số n. AB2 là A. NO2 B. SO2 C. CO2 D. SiO2 Câu 16: Chọn phát biểu sai: A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n. C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p. D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e. Câu 17: Nguyên tử có cấu hình e với phân lớn p có chứa e độc thân là nguyên tố nào sau đây ? A. N (Z=7) B. Ne (Z=10) C. Na (Z=11) D. Mg (Z=12) Câu 18: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng A. số lớp e. B. số e hóa trị. C. số p. D. số điện tích hạt nhân Câu 19: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 3 D. 3 và 6 Câu 20: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là A. 14 B. 31 C. 32 D. 52 Câu 21: Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất ? A. Phân nhóm chính nhóm I (IA). B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA). C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA). D. Phân nhóm chính nhóm VII (VIIA). Câu 22: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. flo B. clo C. brom D. iot Câu 23: Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên, các oxit có A. tính axit tăng dần. B. tính bazơ tăng dần. C. % khối lượng oxi giảm dần. D. tính cộng hóa trị giảm dần. Câu 24: Xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần. A. K, Na, Mg, Al, Si B. Si, Al, Mg, Na, K C. Na, K, Mg, Si, Al D. Si, Al, Na, Mg, K Câu 25: Các nguyên tố họ d và f (phân nhóm B) đều là A. kim loại điển hình B. kim loại C. phi kim D. phi kim điển hình Câu 26: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ? A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4 B. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3 C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2 D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2 Câu 27:Nguyên tố lưu huỳnh (S) nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 2 Câu 28: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là: A. 20 B. 22 C. 24 D. 26 Câu 29:Trong anion có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là nguyên tố nào sau đây? A. C và O B. S và O C. Si và O D. C và S Câu 30: Hiđro có 3 đồng vị và oxi có đồng vị . Có thể có bao nhiêu phân tử H2O được tạo thành từ hiđro và oxi? A. 16 B. 17 C. 18 D. 20 Câu 31:Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau: A. và B. và C. và D. kim cương và than chì Câu 32: Obitan nguyên tử là A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định vị trí electron tại từng thời điểm. B. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của 2 electron cùng một lúc. C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron là lớn nhất. D. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân có dạng hình cầu hoặc hình số tám nổi Câu 133: Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 culông. Vậy nguyên tử đó là: A. Ar B. K C. Ca D. Cl Câu 34: Cho nguyên töû R, Ion X2+, vaø ion Y2- coù soá electron ôû lôùp voû baèng nhau. Söï saép xeáp baùn kính nguyên töû naøo sau ñaây laø ñuùng. A. R < X2+ < Y2-. B. X2+ < R < Y2- C. X2+ < Y2-< R. D. Y2- < R < X2+. Câu 35: A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của A và B là 32. Hai nguyên tố đó là A. Mg và Ca B. O và S C. N và Si D. C và Si Câu 36: Số e hóa trị trong nguyên tử crom (Z = 24) là A. 1 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 37: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ? A. H2S, Na2O. B. CH4, CO2. C. CaO, NaCl. D. SO2, KCl. Câu 38: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có liên kết ion ? A. H2S, NH3. B. BeCl2, BeS. C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3. Câu 39: Chọn hợp chất có liên kết cộng hóa trị. A. NaCl, CaO. B. HCl, CO2. C. KCl, Al2O3. D. MgCl2, Na2O. Câu 40: Cộng hóa trị của Cl và O trong Cl2O7, theo thứ tự là A. 7 và 2. B. 2 và 7. C. 4 và 1. D. 1 và 2. Câu 41: Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là A. có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ. B. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. C. có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy. D. khi hòa tan trong nước thành dd điện li. Câu 42: Chọn câu sai: Liên kết cho – nhận A. là trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị. B. với cặp e chung chỉ do 1 nguyên tử đóng góp. C. biểu diễn bằng mủi tên từ nguyên tử cho đến nguyên tử nhận. D. tạo thành giữa nguyên tử kim loại mạnh và phi kim mạnh. Câu 43: Cho các oxit: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Dãy các hợp chất trong phân tử chỉ gồm liên kết cộng hoá trị là: A. SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 B. SiO2, P2O5, Cl2O7, Al2O3 C. Na2O, SiO2, MgO, SO3 D. SiO2, P2O5, SO3, Al2O3 Câu 44: Chọn câu sai? A. Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử. B. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử rất bền. D. Tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp. Câu 45: Chọn câu sai: Trong tinh thể phân tử A. lực liên kết giữa các phân tử yếu. B. Liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị. C. ở vị trí nút mạng là các phân tử. D. các phân tử sắp xếp theo một trật tự xác định. Câu 46: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị? 1. H2S 2. SO2 3. NaCl 4. CaO 5. NH3 6. HBr 7. H2SO4 8. CO2 9. K2S A. 1, 2, 3, 4, 8, 9 B. 1, 4, 5, 7, 8, 9 C. 1, 2, 5, 6, 7, 8 D. 3, 5, 6, 7, 8, 9 Câu 47: a. Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là A. XY, liên kết ion B. X2Y , liên kết ion C. XY, liên kết cọng hóa trị có cực D. XY2, liên kết cọng hóa trị có cực b. Trong các nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. tính phi kim tăng , độ âm điện giảm B. tính kim loại tăng , độ âm điện giảm C. tính kim loại tăng ; I1 tăng D. tính phi kim tăng , bán kính nguyên tử tăng Câu 48: Biết phân tử CH4 có dạng hình tứ diện. Nguyên tử C trong hợp chất CH4 có kiểu lai hóa: A. sp3 B. sp2 C. sp D. không lai hóa. Câu 49: Nguyên tử C trong hợp chất C2H2 có kiểu lai hóa: A. sp3 B. sp2 C. sp D. không lai hóa. Câu 50: Nguyên tử Be trong hợp chất BeH2 có kiểu lai hóa: A. sp3 B. sp2 C. sp D. không lai hóa. Câu 51: Cho c¸c chÊt NaCl, CH4, Al2O3, K2S, MgCl2. Sè chÊt cã liªn kÕt ion lµ (§é ©m ®iÖn cña K: 0,82; Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16 vµ O: 3,44; Mg:1,31; H:2,20; C:2,55) A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 52: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì A. Phi kim mạnh nhất là iot. B. Kim loại mạnh nhất là Li. C. Phi kim mạnh nhất là oxi. D. Phi kim mạnh nhất là flo.

File đính kèm:

  • docDE ON TAP CAU TAO NGUYEN TU.doc
Giáo án liên quan