Câu 1: X là một nguyên tố hóa học. X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) B. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm V (VA)
C. Ô thứ 30, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm II (IIA) D. Ô thứ 30, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm II (IIB)
9 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tốt nghiệp hóa đại cương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: X là một nguyên tố hóa học. X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) B. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm V (VA)
C. Ô thứ 30, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm II (IIA) D. Ô thứ 30, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm II (IIB)
Câu 2: Nguyên tử X có tổng số hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 25. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. B. C. D.
Câu 3: Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp d lần lượt là :
A. 10e và14e B. 14e và 10e C. 10e và 18e D. 6e và 14e.
Câu 4: Ở trạng thái cơ bản nguyên tử Cu ( Z= 29) có số electron độc thân là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 5: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử có Z=16 là
A. B. C. D.
Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn nguyên tử nguyên tố X là 8. Hỏi X, Y lần lượt là:
A. Al và S B. Al và Cl C. S và Al D. Cl và Al
Câu 7: Giả sử H có 3 đồng vị, S có 1 đồng vị, O có 3 đồng vị. Số phân tử có thể có là :
A. 72 B. 90 C. 168 D. 378
Câu 8: Thứ tự các mức năng lượng nào sau đây đúng:
A. 1s2s2p3s3p4s3d4p5s4d5p6s4f5d6p7s B. 1s2s2p3s3p4s3d4p5s4d5p6s4f6p5d6p7s.
C. 1s2s2p3s3p3d4s4p5s4d5p6s4f5d6p7s. D. 1s2s2p3s3p4s3d4p5s5p6s5d4f7s
Câu 9: Trong cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố M, phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất là . Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm VII.B B. Chu kỳ 3, nhóm VIII.B
C. Chu kỳ 4, nhóm VII.B D. Chu kỳ 4, nhóm VIII.B
Câu 10: Crom có khối lượng nguyên tử bằng 51,996. Crom có 4 nguyên tử đồng vị trong tự nhiên. Ba nguyên tử đồng vị trong bốn nguyên tử đồng vị của Crom là: 50Cr có khối lượng nguyên tử 49,9461 (chiếm 4,31% số nguyên tử); 52Cr có khối lượng nguyên tử 51,9405 (chiếm 83,76% số nguyên tử); và 54Cr có khối lượng nguyên tử 53,9589 (chiếm 2,38% số nguyên tử). Khối lượng nguyên tử của đồng vị còn lại của Cr bằng bao nhiêu?
A. 54,9381 B. 49,8999 C. 50,9351 D. 52,9187
Câu 11: Kim loại M cho ion có cấu hình e của Ar .M là :
A. Na B. K C. Cr D. Cu
Câu 12: Hợp chất M tạo thành từ cation và . Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong là 11, tổng số electron trong là 50. Tên gọi của M là :
A. Amoni photphat B. Amoni peiotdat C. Amoni peclorat D. Amoni sunphat
Câu 13: Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một kim loại X là 40. X là kim loại nào sau đây:
A. Mg B. Al C. Ca D. Sr
Câu 14: Anion có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là Liên kết của nguyên tử X và liti kim loại thuộc liên kết nào sau đây:
A. Liên kết cho - nhận B. Liên kết cộng hoá trị
C. Liên kết ion D. Không xác định được
Câu 15: X là kim loại hoá trị II và Y là kim loại hoá trị III. Tổng số proton, nơtron và electron trong một nguyên tử X là 36 và trong một nguyên tử Y là 40. Kim loại X, Y là kim loại nào sau đây?
A. Ca và Al B. Mg và Cr C. Mg và Al D. A đúng
Câu 16: Trong 5 nguyên tử: Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị?
A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C
Câu 17: Nguyên tử khối trung bình của clo là 36,5. Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là 35 và 37. Phần trăm về khối lượng của chứa trong (với H là đồng vị O là đồng vị ) là giá trị nào sau đây?
A. 9,404% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,204%
Câu 18: Nguyên tử X tạo được ion có 116 hạt gồm proton, electron và nơtron. Công thức oxit cao nhất và hiđrõit cao nhất của X là công thức nào sau đây:
A. Br2O7 và HBrO4 B. As2O7 và HAsO4 C. Se2O7 và HSeO4 D. Kết quả khác
Câu 19: Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là Hãy chỉ ra câu sai sau đây khi nói về nguyên tử X:
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron. B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton
C. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3. D. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở nhóm IVA
Câu 20: Cấu hình electron của ion là:
A. B.
C. D.
Câu 21: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có hai đồng vị Y và Z, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị Y = 0,37 số nguyên tử đồng vị Z. Xác định số khối của Y và Z.
A. 63 và 65 B. 64 và 66 C. 63 và 66 D. 65 và 67
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là không đúng?
A. Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron
B. Lớp ngoài cùng là bền vững khi chữa tối đa số electron
C. Lớp ngoài cùng là bền vững khi lớp s chứa tối đa số electron
D. Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron
Câu 23: Cation có cấu hình electrong ở phân lớp ngoài cùng là Cấu hình electron của nguyên tố R là cấu hình electron nào sau đây?
A. B. C.1s22s22p63s2 D. Kết quả khác
Câu 24: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là
A. AlN B. LiF C. NaF D. MgO
Câu 25: Dãy gồm các ion X+, Y - và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. B. C. D.
Câu 26: Cấu hình electron nguyên tử của 35Br là:
A. B.
C. D.
Câu 27: Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của một ion là . Ion đó là
A. B. hoặc C. hoặc D. hoặc
Câu 28: Electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử X là . Số electron lớp ngoài cùng của X là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 7
Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được phân bố vào phân lớp . X có cấu hình electron nào dưới đây?
A. B.
C. D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 30: Cation kim loại có cấu hình electron lớp ngoài cùng là . Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử M là:
A. hoặc hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
Câu 31: Anion có cấu hình electron lớp ngoài cùng là . Tổng số electron ở lớp vỏ của là bao nhiêu?
A. 18 B. 16 C. 9 D. 20
Câu 32: Anion có cấu hình electron lớp ngoài cùng là . Cấu hình electron nguyên tử của X là:
A. B. C. D. Tất cả đều sai
Câu 33: Ion nào dưới đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. B. C. D. Biết Na (Z=11), Al (Z=13), S (Z=16), Mn (Z=25)
Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp . Nguyên tử của nguyên tố Y có số electron cuối cùng được điền vào phân lớp . Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Cả X và Y đều là kim loại B. Cả X và Y đều là phi kim
C. X là kim loại còn Y là phi kim D. X là phi kim còn Y là kim loại
Câu 35: Cho các nguyên tố có electron cuối cùng được điền vào các phân lớp như sau: X2:3p3 ; X3 : 3p6;Nguyên tố kim loại là
A. và B. C. D. Không có nguyên tố nào
Câu 36: Anion có cấu hình electron là . Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 6 B. 4 C. 2 D.1
Câu 37: Anion có cấu hình electron là . Cấu hình electron của X là
A. A. B. C. D.
Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố X có Z=12. Cấu hình electron của là:
A. B. C. D.
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố X có Z=12. Số electron thuộc lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 1 B. 8 C. 6 D.2
Câu 40: Oxi có 3 đồng vị . Chọn câu trả lời đúng
A. Số proton của chúng lần lượt là 8, 9, 10 B. Số nơtron của chúng lần lượt là 16, 17, 18
C. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10 D. Trong mỗi đồng vị số nơtron lớn hơn số proton
Câu 41: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron D. Hạt nhân nguyên tử có 3 electron và 3 nơtron
B. Không có nguyên tố nào mà hạt nhân nguyên tử không chứ nơtron
C. Nguyên tử có tổng các hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4
Câu 42: Nguyên tử có cấu hình electron là . Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 13 proton và 14 nơtron B. 13 proton và 14 electron
C. 14 proton và 13 nơtron D. 14 proton và 14 electron
Câu 43: Nguyên tử nguyên tố X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản X có số obitan chứa electron là bao nhiêu?
A. 8 B. 9 C. 11 D. 10
Câu 44: Cation có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là Liên kêt của nguyên tố R với nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết nào sau đây:
A. Liên kết cộng hoá trị B. Liên kết cho - nhận C. Liên kết ion D. Không xác định được
Câu 45: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là . Số electron độc thân của M là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 46: Nguyên tử nào dưới đây có 3 electron thuộc lớp ngoài cùng?
A. 11Na B. 7N C. 13Al D. 6C
Câu 47: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron
Câu 48: Nguyên tử nguyên tố X có Z=17. X có số electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 1 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 49: Nguyên tử nguyên tố X có Z=17. Số electron thuộc lớp ngoài cùng của X là giá trị nào dưới đây?
A. 1 B. 2 C. 7 D. 3
Câu 50: Người ta kí hiệu nguyên tử của một nguyên tố hoá học như sau: trong đó A là tổng số hạt proton và nơtron, Z là số hạt proton. Những nguyên tử thuộc cùng 1 nguyên tố hoá học là:
A. B. C. D.
Câu 51: Chỉ ra giá trị lớn nhất của số liên kết cộng hoá trị có thể được tạo thành bởi một nguyên tố có cấu hình electron ngoài cùng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 52: Nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron gấp 3 lần số electron ở lớp vỏ. Nguyên tố X có đặc điểm:
A. Hạt nhân chứa Z và N theo tỉ lệ 1 : 1 B. Số khối là số chẵn
C. Thuộc nhóm B bảng tuần hoàn D. A và B đều đúng
Câu 53: Anion có của electron giống (có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là ) thì có cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. B. C. D.
Câu 54: Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một kim loại X là 40. X là kim loại nào sau đây:
A. Mg B. Al C. Ca D. Sr
Câu 55: Anion có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là Liên kết của nguyên tử X và liti kim loại thuộc liên kết nào sau đây:
A. Liên kết cho-nhận B. Liên kết cộng hóa trị C.Liên kết ion D.Không xác định được
Câu 56: Oxi có ba đồng vị là: Cacbon có hai đồng vị là: Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic:
A. 11 B. 13 C. 14 D. 16
Câu 57: Cho biết tổng số electron trong anion là 42. Trong các hạt nhân của X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y lần lượt là nguyên tố nào sau đây:
A. F và O B. N và O C. S và O D. S và O
Câu 58: Hai nguyên tử đồng vị có cùng chung những tính chất nào sau đây?
A. Cùng số nguyên tử lớp ngoài cùng B. Cùng số proton trong nhân
C. Cùng tính chất hoá học D. Cùng có tất cả những tính chất trên.
Câu 59: Nguyên tử X có cấu hình electron thì ion tạo nên từ X sẽ có cấu hình electron nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 60: Cho cấu hình electron Cấu hình electron trên là của các nguyên tử và ion số thứ tự tương ứng (Z) nào?
A. Nguyên tử R (Z = 10); ion dương (Z = 11); ion dương (Z = 12); ion âm (Z = 9)
B. Nguyên tử R (Z = 10); ion dương (Z = 11); ion dương (Z = 12); ion âm (Z = 8)
C. Cả hai trường hợp A, B chưa đầy đủ.
D. Nguyên tử R (Z = 10); ion dương (Z = 11); ion dương (Z = 12); ion âm (Z = 10)
Câu 61: Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện. Xác định tên của Y, Z là đồng vị của Y, có ít hơn 1 nơtron. Z chiếm 4% về số nguyên tử trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm 2 đồng vị Y và Z là bao nhiêu?
A. 32 B. 31 C. 30,96 D. 40
Câu 62: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây:
A. Ô 23, chu kì 4, nhóm VB B. Ô 25, chu kì 4, nhóm VIIB
C. Ô 24, chu kì 4, nhóm VIB D. Tất cả đều sai
Câu 63: Phân tử có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử của M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử của X là 16. Công thức phân tử là:
A. B. C. D.
Câu 64: Nguyên tố M có cấu hình electron nguyên tử . Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây:
A. Chu kì 4, nhóm IB B. Chu kì 3, nhóm IA C. Chu kì 4, nhóm IA D. Kết quả khác
Câu 65: Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76. Sb có 2 đồng vị, biết chiếm 62%. Tìm số khối của đồng vị thứ hai.
A. 123 B. 122,5 C. 124 D. 121
Câu 66: Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A và B trong tự nhiên của nguyên tố X là 27:23. Trong đó đồng vị A có 35 proton và 44 nơtron , đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là giá trị nào ?
A. 79,92 B. 81,86 C. 80,01 D. 76,35
Câu 67: Khối lượng và điện tích của electron là:
A. = kg, = C B. = kg, = C
C. = kg, = C D. Cả 3 câu A, B, C đều sai.
Câu 68: Cho các nguyên tố sau : Al, Ca, Rb, Cs, Mg. Hãy sắp xếp các kim loại trên theo thứ tự tính kim loại tăng dần.
A. Al<Mg<Ca<Rb<Cs B. Al<Mg<Ca<Cs<Rb C. Mg<Al<Ca<Rb<Cs D. Mg<Al<Ca<Cs<Rb
Câu 69: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8.
X và Y là nguyên tố nào sau đây:
A. Na và Cl B. Fe và P C. Al và Cl D. Fe và Cl
Câu 70: X, Y, Z là ba kim loại liên tiếp nhau trong một chu kì. Tổng số khối của chúng là 74. X, Y, Z lần lượt là những kim loại nào sau đây:
A. K, Ca và Sr B. Li, Be và B C. Na, Mg và Al D. Cs, Ba và La
Câu 71: Trong các dãy sau, dãy nào sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hoá học giảm dần?
A. Ag, K, Fe, Zn, Cu, Al B. Al, K, Fe, Cu, Zn, Ag
C. K, F, Zn, Cu, Al, Ag D. K, Al, Zn, Fe, Cu, Ag
Câu 72: Một kim loại X có hoá trị I có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 34. X là kim loại nào sau đây:
A. Rb B. Na C. K D. Li
Câu 73: Có hai đồng vị hiđro với tỉ lệ % số nguyên tử: và Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ hai loại đồng vị của hai nguyên tố đó:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 74: Hai nguyên tử X, Y có hiệu điện tích hạt nhân là 16. Phân tử Z gồm 5 nguyên tử của 2 nguyên tố X và Y có 72 proton. Công thức phân tử của Z là:
A. B. C. D.
Câu 75: Cho 3 nguyên tố: với n = 3 là lớp electrong ngoài cùng của X, Y, Z. Câu trả lời nào sau đây là sai:
A. Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hoá trị. B. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion.
C. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hoá trị có cực. D. X và Y là kim loại, Z là phi kim.
Câu 76: Một nguyên tố với cấu hình electron thì nguyên tố đó là:
A. Nguyên tố kiềm thổ B. Nguyên tố chuyển tiếp C. Nguyên tố khí trơ D. Nguyên tố đất hiếm
Câu 77: Ion A 2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Tổng số electron trong nguyên tử A là:
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 78: Cho các nguyên tử sau N (Z=7), O (Z=8), S (Z=16), Cl (Z=17). Trong số đó các nguyên tử có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. N và S B. N và Cl C. O và S D. S và Cl
Câu 79: Xét các yếu tố sau đây:
1. Số proton trong nhân 2. Số electron ngoài nhân 3. Số khối A của nguyên tử hay ion.
Muốn xác định số nơtron trong nhân nguyên tử, ta cần phải biết các yếu tố nào trong những yếu tố sau đây:
A. 1 B. 2 C. 1 và 2 D. 1 và 3
Câu 80: Oxit B có công thức . Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là chất nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 81: Nguyên tố X có 2 e hoá trị và nguyên tố Y có 5 e hoá trị. Công thức của hợp chất tạo bởi X và Y là:
A. B. C. D. Tất cả đều sai
Câu 82: Cho 3 nguyên tố: với n = 3 là lớp electrong ngoài cùng của X, Y, Z. Câu trả lời nào sau đây là sai:
A. Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hoá trị. B. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion.
C. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hoá trị có cực. D. X và Y là kim loại, Z là phi kim.
Câu 83: Nguyên tố X có tổng số e ở phân lớp s là 7. X có thể là nguyên tố nào sau đây:
A. K; Cr; Na B. Cu; Li; K C. Cr; Cu; K D. K; Na; Cu
Câu 84: Ở trang thái cơ bản nguyên tử Fe(26) có số electron độc thân là ?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 85: Cho các nguyên tố có cấu hình electron của các nguyên tố sau:
Các nguyên tố là kim loại nằm trong các tập hợp nào sau đây:
A. X, Y, T B. X, Y C. Z, T D. Y, Z, T
Câu 86: Một cation có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử R có thể là:
A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 87: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết chiếm 51,5%. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là giá trị nào sau đây:
A. 80 B. 82 C. 70,3 D. 85
Câu 88: Nguyên tử nào dưới đây cân nhường 2 electron để đạt câu trúc ion bền?
A. A (Z = 8) B. B (Z = 9) C. C (Z = 11) D. D (Z = 12)
Câu 89: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là:
A. 26 B. 27 C. 30 D. 29
Câu 90: X là một phi kim có tổng đại số số oxi hoá dương cao nhất với hai số oxi hoá âm thấp nhất bằng +2. Tổng số proton và nơtron trong nguyên tử X nhỏ hơn 34. X là nguyên tố nào sau đây:
A. Lưu huỳnh B. Cacbon C. Oxi D. Clo
Câu 91: Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp chót là Tổng số electron của nguyên tử M là:
A. 25 B. 25 C. 27 D. 29
Câu 92: Có 2 nguyên tố X và Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, tổng số điện tích hạt nhân của hai nguyên tố là 32. Biết rằng nguyên tử khối của mỗi nguyên tố đều gấp hai trị số điện tích hạt nhân nguyên tử của mỗi nguyên tố:
X và Y là nguyên tố nào sau đây:
A. Ca và Sr B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Na và K
Câu 93: Hợp chất M được tạo từ ba nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân là 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1, tổng số electron trong ion là 32. Công thức phân tử của M là công thức nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 94: Chất đồng vị có định nghĩa nào sau đây đúng nhất?
A. Là những nguyên tử có cùng Z B. Là những nguyên tố có cùng Z
C. Là những chất có cùng Z D. Là những nguyên tố có cùng A
Câu 95: Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau:
a) b) c) d)
Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?
A. a, b, d B. a, b, c C. b, c, d D. Tất cả đều sai
Câu 96: Công thức nào sau đây chỉ ra rằng lớp thứ ba của một nguyên tố chứa 6 electron?
A. B. C. D.
Câu 97: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là:
A. 27 B. 26 C. 28 D. Kết quả khác
Câu 98: Hai nguyên tố X, Y tạo được các ion tương ứng có số electron bằng nhau. Tổng số hạt (p, n, e) trong hai ion bằng 70. Nguyên tố X, Y là nguyên tố nào sau đây:
A. Na và Ca B. Na và Fe C. Al và Na D. Ca và Cu
Câu 99: Cation có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là . Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. B. C. D.
Câu 100: Cho biết tổng số electron trong ion là 42. Trong hạt nhân X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. Số khối của X và Y lần lượt là giá trị nào sau đây:
A. 32 và 16 B. 12 và 16 C. 28 và 16 D. Kết quả khác
Câu 101: Hãy tìm câu trả lời đúng:
Số electron tối đa trên một obitan nguyên tử là:
A. n (n là số thứ tự lớp) B. (n là số thứ tự lớp) C. 2 D. .
Câu 102: Trong một lớp electron thứ n có bao nhiêu phân lớp electron?
A. 2 B. N C. D. Không xác định được
Câu 103: Nguyên tử X có cấu hình electron thì ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình electron nào sau đây:
A. B. C. D. Tất cả đều sai
Câu 104: Anion và cation có cấu hình electron tương tự nhau.
Điều kết luận nào sau đây luôn đúng:
A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử M và N như nhau.
B. Số electron trong lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử M nhiều hơn trong lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử N là 2.
C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử N nhiều hơn trong lớp vỏ nguyên tử M là 2.
D. Nguyên tố M và N phải nằm cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn.
Câu 105: Anion cation đều có cấu hình electron
Nguyên tố X, M là nguyên tố nào sau đây:
A. Đều là kim loại B. Đều là phi kim
C. Một kim loại, một phi kim D. Đều là nguyên tố lưỡng tính
Câu 106: Nguyên tử nguyên tố X có Z=17. X có số lớp electron là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 107: Nguyên tố Z ở chu kì 2 nhóm VIIA. Ở trạng thái kích thích, số e độc thân tối đa của Z là:
A. 3 B. 7 C. 1 D. 5
Câu 108: Nguyên tử gồm:
A. Các hạt proton và electron B. hạt nhân và lớp vỏ electron
C. Các hạt proton và nơtron D. Các hạt nơtron và các electron
Câu 109: Khối lượng nguyên tử của bo là 10,81. B gồm 2 đồng vị và . Hỏi có bao nhiêu phần trăm chứa trong acid boric ?
A. 81% B. 14,16% C. 27,3% D. 28,32%
Câu 110: Nguyên tử Y có hoá trị cao nhất đối với oxi, gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với hiđro. Gọi X là công thức hợp chất oxit cao nhất, Z là công thức hợp chất khí với hiđro của Y. Tỉ khối hơi của X đối với Z là 2,353. Y là nguyên tử nào sau đây:
A. N B. Cl C. F D. S
Câu 111: Nguyên tố X có 2 electron hoá trị và nguyên tố Y có 5 electron hoá trị. Công thức của hợp chất tạo bửoi X và Y có thể là:
A. B. C. D. Tất cả đều sai.
Câu 112: Một nguyên tố N có hai đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là Hạt nhân của N có 35 proton. Đồng vị 1 có 44 nơtron, đồng vị 2 có nhiều hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố N là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?
A. 79,2 B. 78,9 C. 79,22 D. 80,5
Câu 113: Chọn phát biểu đúng: Trong 4 nguyên tố K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29), nguyên tử của nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. K, Cr, Cu B. K, Sc, Cu C. K, Sc, Cr D. Cu, Sc, Cr
Câu 114: Trong tự nhiên bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị chiếm 44%, biết nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu?
A. 108 B. 107 C. 109 D. 106
File đính kèm:
- Bai tap TN hoa Dai cuong 08.doc