Bài tập trắc nghiệm cơ học vật rắn 12

 Câu 1) Trong chuyển động quay có tốc độ góc ω và gia tốc góc , chuyển động quay nào sau đây là nhanh dần ?

A. ω = 3 rad/s và = 0 B. ω = 3 rad/s và = - 0,5 rad/s2

C. ω = -3 rad/s và = 0,5 rad/s2 D. ω = -3 rad/s và = -0,5 rad/s2

 Câu 2) Một vật rắn quay đề xung quang một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có

A. Tốc độ góc ω tỷ lệ thuận với R B. Tốc độ góc ω tỷ lệ nghịch với R

C. Tốc độ dài v lệ thuận với R D. Tốc độ dài v lệ nghịch với R

 Câu 3) Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là:

A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24

 Câu 4) Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe này là:

A. 120π rad/s B. 160π rad/s C. 180π rad/s D. 240π rad/s

 Câu 5) Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên, sau 2s nó đạt tốc độ góc 10rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là:

A. 2,5 rad/s2 B. 5,0 rad/s2 C. 10,0 rad/s2 D. 12,5 rad/s2

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm cơ học vật rắn 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CƠ HỌC VẬT RẮN 12 Trong chuyển động quay có tốc độ góc ω và gia tốc góc , chuyển động quay nào sau đây là nhanh dần ? A. ω = 3 rad/s và = 0 B. ω = 3 rad/s và= - 0,5 rad/s2 C. ω = -3 rad/s và = 0,5 rad/s2 D. ω = -3 rad/s và = -0,5 rad/s2 Một vật rắn quay đề xung quang một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có A. Tốc độ góc ω tỷ lệ thuận với R B. Tốc độ góc ω tỷ lệ nghịch với R C. Tốc độ dài v lệ thuận với R D. Tốc độ dài v lệ nghịch với R Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là: A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe này là: A. 120π rad/s B. 160π rad/s C. 180π rad/s D. 240π rad/s Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên, sau 2s nó đạt tốc độ góc 10rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là: A. 2,5 rad/s2 B. 5,0 rad/s2 C. 10,0 rad/s2 D. 12,5 rad/s2 Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay được: A. Tỷ lệ thuận với t B. Tỷ lệ thuận với t2 C. Tỷ lệ thuận với D. Tỷ lệ nghịch với Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 =0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Tại thời điểm t = 2s tốc độ góc của bánh xe là : A. 4 rad/s B. 8 rad/s C. 9,6 rad/s D. 16 rad/s Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là: A. 4 s B. 6 s C. 10 s D. 12 s Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là: A. 2π rad/s2 B. 3π rad/s2 C. 4π rad/s2 D. 5π rad/s2 Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là: A. 157,8 m/s2 B. 162,7 m/s2 C. 183,6 m/s2 D. 196,5 m/s2 Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Tốc độ góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là: A. 8π rad/s B. 10π rad/s C. 12π rad/s D. 14π rad/s Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Momen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. B. Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bổ khối lượng đối với trục quay. C. Momen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. D. Momen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần. Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số ? A. Gia tốc góc B. Tốc độ góc C. Momen quán tính D. Khối lượng Một đĩa mỏng, phảng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Momen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là: A. I = 160 kgm2 B. I = 180 kgm2 C. I = 240 kgm2 D. I = 320 kgm2 Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính đố với trục là I = 10-2kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F =2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì tốc độ góc của nó là: A. 60 rad/s B. 40 rad/s C. 30 rad/s D. 20 rad/s Phát biểu nào sau đây là đúng ? Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thì momen động lượng của nó đối với một trục quay bất kì không đổi. Momen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì momen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn. Đối với một trục quay nhất định nếu momen động lượng của vật tăng 4 lần thì momen quán tính của nó cũng tăng 4 lần. Momen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không. Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao: A. Không đổi B. Tăng lên C. giảm đi D. Bằng không Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s. Momen động lượng của thanh là: A. L = 7,5 kgm2/s B. L = 10,0 kgm2/s C. L = 12,5 kgm2/s D. L = 15,0 kgm2/s Một đĩa mài có momen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là: A. 20 rad/s B. 36 rad/s C. 44 rad/s D. 52 rad/s Hai dĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có moomen quán tính I1 đang quay với tốc độ ω0, đĩa 2 có moomen quán tính I2 và ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1, sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc ω A. ω = ω0 B. ω = ω0 C. ω = ω0 D. ω0 Một đĩa đặc có bán kính 0.25, đãi có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi m = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay tốc độ góc của đĩa là 24rad/s. Momen quán tính của đĩa là: A. I = 3,60 kgm2 B. I = 0,25 kgm2 C. I = 7,50 kgm2 D. I = 1,85 kgm2 Một bánh xe có momen quán tính đố với trục quay cố định là 12kgm2 quay đều với tốc độ 30vòng/phút.Động năng của bánh xe là: A. Eđ = 360,0J B. Eđ = 236,8J C. Eđ = 180,0J D. Eđ = 59,20J Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là: A. = 15 rad/s2 B. = 18 rad/s2 C. = 20 rad/s2 D. = 23 rad/s2 Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2 . Nếu bánh xe qua nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là A. Eđ = 18,3kJ B. Eđ = 20,2kJ C. Eđ = 22,5kJ D. Eđ = 24,6kJ ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200 rad/s là 3000 J. Hỏi momen quán tính của cánh quạt bằng bao nhiêu? A. 3 kgm2. B. 0,075 kgm2. C. 0,15 kgm2 D. 0,3 kgm2. Một momen lực 30 Nm tác dụng lên một bánh xe tác dụng lên một bánh xe có m = 5 kg và momen quán tính 2 kgm2. Nếu bánh xe quay từ nghỉ thì sau 10s nó có động năng là: A. 9 kJ. B. 23 kJ. C. 45 kJ. D. 56 kJ. Một vật rắn có momen quán tính đối với trục quay D cố định xuyên qua vật là 5.10-3kgm2. Vật quay đều quanh trục D với tốc độ góc 600 vòng/phút. Lấy p2 = 10, động năng quay của vật là: A, 10 J. B. 20 J. C. 0,5 J. D. 2,5 J Một vành tròn có khối lượng m lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng. Khi khối tâm của vành có tốc độ v thì động năng của vành là: A. Wđ = mv2. B. Wđ = mv2/2. C. Wđ = 3mv2/4. D. Wđ = 2mv2/3. Để tăng tốc từ trạng thái đứng yên , một bánh xe tiêu tốn một công 1000J. Biết momen quán tính của bánh xe là 0,2 kgm2. Bỏ qua các lực cản. Tốc độ góc bánh xe đạt được là: A. 100 rad/s. B. 50 rad/s. C. 200 rad/s. D. 10 rad/s. Một bánh xe có I = 0,4 kgm2 đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80 J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là: A. 80 kgm2/s. B. 40 kgm2/s. C. 10 kgm2/s. D. 10 kgm2/s2

File đính kèm:

  • docBai tap TN co nhoc vat ran.doc