Bài tập trắc nghiệm hoá học 9 môn hoá 9

1. Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ :

A. CaO, Fe2O3, Mn2O7 . B .Al2O3, CaO, CuO

C.SiO2, Fe2O3,CO D. ZnO, Mn2O7, Al2O3

2. Các chất là oxit lưỡng tính

B. Al2O3, ZnO A.Mn2O7, NO C. Al2O3, CO D. ZnO, Fe2O3

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3666 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm hoá học 9 môn hoá 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm hoá học 9 Môn hoá 9 Chương I : 1. Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ : A. CaO, Fe2O3, Mn2O7 . B .Al2O3, CaO, CuO C.SiO2, Fe2O3,CO D. ZnO, Mn2O7, Al2O3 2. Các chất là oxit lưỡng tính B. Al2O3, ZnO A.Mn2O7, NO C. Al2O3, CO D. ZnO, Fe2O3 3. Các chất là oxit trung tính: A. .CO,NO B. Mn2O7, CO C. Mn2O7, NO, ZnO D.CaO,CO, SiO2 4. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A.CO2, SO2, K2O, Na, K. B SO2, NaOH, Na, K2O. C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH. D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2 5.Một dung dịch làm quì tím thành đỏ , tác dụng với kim loại giải phóng H2 là : A. HCl B. NaCl C . CuSO4 D. H2SO4 đặc 6. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành muối và nước A Natri hiđroxit và axit clohiđric B. Natri cacbonat và Canxi clorua A. Kim loại và axit clohiđric D. Natri cacbonat và axit clohiđric 7 . Tạo thành hợp chất khí ? A. . Kim loại và axit clohiđric B. Natri cacbonat và Canxi clorua C. Natri hiđroxit và axit clohiđric D O xítvà axit clohiđric 8. Dãy các chất tác dụng được với d d BaCl2 : A. H2SO4 loãng, CuSO4 B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4 C. NaOH, CuSO4 D. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4 9. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : A K2SO3 + HCl B. Na2SO4 + NaCl C. Na2SO4 + CuCl2 D. K2SO4 + HCl 10. Có thể dựng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4. A. Quì tím B. Dung dịch NaOH C. Phenolphtalein D. Dung dịch BaCl2 11.Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng cách cho một trong chất khí A, B, C hay D đi qua dung dịch: A. Cacbonđioxit B. Hiđroclorua C. Oxi D. Hiđro 12. Cặp chất nào phản ứng với nước ở nhiệt đọ thường: A. Na, K B. K, Al C. Al, Cu D. Mg, K 13. Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl Y + H2O X là : A. Fe2O3 B.Fe C. NaOH D. MgSO4 14. Dãy kim loại nào sau đây xắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần ? A. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn B. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe 15.Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thữ tự tăng dần của tính kim loại .A. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na. B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu. C. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na. 16.Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là: A. K, K2O B. P2O5,SO3 C. Na2O, CO2 D. Na2O, SO2, SiO2 Chương 2 17. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch : A. KNO3 và NaHCO3 B. Na2CO3 và HCl A. CO2 và NaOH D. Na2CO3 và Ca(OH)2 18.Dung dịch ZnSO4 có lẫn tap chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4. A. Fe B. Mg C. Cu D.Zn 19. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng chất: A. AgNO3 B. HCl C. Al D. Mg 20. Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit, có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với một lượng dư dung dịch: A. KOH B.NaCl C. KCl D. HNO3 21. Kim loại X có những tính chất sau: - Tỉ khối lớn hơn 1. - Phản ứng với Oxi khi nung núng. - Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag. - Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hoá trị II. Kim loại X là: A. Fe B. Na C. Al D. Cu 22. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng: A. Al B. Cu C. HCl D. CO2 23. Dung dịch HCl loãng có thể tác dụng được với chất nào sau đây: A. Na2CO3 B. FeCl2 C. H2O D.Cu 24. Chất nào sau đây không tác dụng vói dung dịch HCl ? A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe 25. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là: A. NaOH, Cu, CuO B. Cu(OH)2, SO3, Fe C. Al, Na2SO3 D.NO, CaO 26. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun núng. Chất khí sinh ra là: A. SO2 B. SO3 C. H2 D.CO 27. Có thể pha loãng axit H2SO4 bằng cách: A. Cho từ từ axit vào nước B. Cho từ từ nước vào axit C. A và B đều đúng D. Cho axit và nước vào cùng một lúc 28. Dãy các chất đều là oxit axit là: A. P2O5, SO2 C. ZnO, CaO D.N2O5, CO D . SO2 , NO 29. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric A. Cu tác dụng với H2SO4 loãng B. H2SO4 đặc tác dụng với Cu C. H2SO4 đặc tác dụng với CuO D. Cả B và C đều đúng 30. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào: A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H2SO4 31. Chất cú thể tỏc dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tớm chuyển màu thành đỏ A. CaO B. CO C. SO3 D. MgO 32. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí? A. Kẽm B. Lưu huỳnh C. Bạc D. Cacbon Chương 3 33. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt được các chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba(OH)2, Na2SO4 A. Nước, giấy quỳ tím B. Axit sunfuric loãng, phenolphtalein không màu C. Dung dịch NaOH, giấy quì tím D. Tất cả đều sai 34. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl A. dd BaCl2 và quỳ tím B. Phenolphtalein khụng nàu và dd AgNO3 C. CaCO3 và dd phenolphtalein không màu D. A, B đều đúng 35. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thành được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. CuO B. Cu2O C. Cu D. CuO2 36.Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: A. NaOH, KOH, Ba(OH)2 B.Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH C . Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 D. NaOH, KOH, Al(OH)3 37. Cho từ từ dd NaOH vào dd FeCl3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng khụng đổi, chất rắn thu được là: A. Fe2O3 B.FeO C.FeO D. Fe3O4 38. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd CuSO4. Hiện tượng xuất hiện là A. Chất rắn màu xanh B. Chất khí màu xanh C. Chất khí màu nâu D.Chất rắn màu trắng 39. Muối KNO3 phân hủy sinh ra các chất là: A. K2O, NO2 B. Không bị phân hủy C. KNO2 và O2 D. K2O, NO 40. . Dãy gồm các muối không tan trong nước là: A . AgCl, BaCO3, BaSO4 B. AgNO3, BaCl2, CaCO3 C. Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2 D. BaCl2, BaCO3, BaSO4 41. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm cú sẵn dd BaCl2. Hiện tượng xuất hiện là: A.. Không hiện tượng gì B .Tất cả đều đúng C. Chất khí màu nâu D.Chất rắn màu xanh 42. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau A. AgNO3 và NaCl B. BaCl2 và HCl C. CaSO4 và NaCl D.Cu, H2SO4đ . 43.Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy: A. Al(OH)3 B. Ba(OH)2 C. Ca(OH)2 D. A & B 44. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,4 và 1,6 gam B. 2,2 và 1,8 gam C. 1,2 và 2,8 gam D. 1,8 và 1,2 gam 45. Cho 10 gam hỗn hợp bột các kim loại sắt và đồng vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt và đồng trong hỗn hợp đầu là: A. 70% và 30% B. 40% và 60% C. 50% và 50% D. 3,5% và 6,5% 46. Cho 1 gam hợp kim của Natri tác dụng với nước ta thu được kiềm; để trung hòa kiềm đó cần phải dựng 50 ml dung dịch HCl 0,2 M. Thành phần phần trăm của natri trong hợp kim là: A. 23% B. 2,3% C. 24% D. 29% 47. Cho 23,6 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng hết 91,25 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A và 12,8 gam chất khụng tan .Khối lượng cỏc kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. 1,4g; 8,4g và 12,8g B. 4g; 6,8g và 12,8g C. 3g; 7,8g và 12,8g D. 2g; 8,8g và 12,8g 48. Cho 5,4 g một kim loại hóa trị (III) tác dụng với Clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim loại đem phản ứng. A. Al B. Cr C. Fe D. Kết quả khác 49. Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc).Kim loại X là kim loại nào sau đây: A. Na B. Li C. Pb D. Fe 50.Cần bao nhiêu gam Na2SO3 cho vào nước để điều chế 5 lít dung dịch có nồng độ 8% (D=1,075g/ml) ? A. 430g B. 410g C. 415g D. 200g Chương 4 51. Chất nào trong các chất sau có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 d ( phản ứng tráng gương ). A. Dung dịch glucozơ B. Dung dịch axit axetic B. Dung dịch saccarozơ D. Rợu etilic 52. Dung dịch NaOH có phản ứng với chất nào trong các chất sau : A. CH3COOH B. C2H5OH C. H2O D. C 2H2 53. Chất khí làm cho nước vôi trong vẩn đục là: A. CO2 B. H2 C. CO D. N2 54. Hợp chất hữu cơ thuộc loại hiđrocacbon có chứa các nguyên tố A. C, H B. C, H, O C. C, H, Cl D. C, O 55. ở điều kiện thường, metan là chất A. Khí B. lỏng C. rắn D. dung dịch 56. Công thức cấu tạo của rượu etylic là: A. C2H5OH B. C6H6 C. CH3OCH3 D. CH3COOH 57. Cấu tạo của phân tử etylen (C2H4) có: A. 1 liên kết ba B. 1 liên kết đơn C. 1 liên kết ba D. 3 liên kết đơn 58. Chất có ứng dụng chủ yếu là sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu … là: A. Ben zen B. axit axetic C. tinh bột D. Rượu etylic 59. Trong các loại củ, quả, hạt có chứa nhiều A. Tinh bột B.xenlulozo C. glucozơ D. rợu etylic Đáp án : tất cả các câu A

File đính kèm:

  • docBo Cau hoi TNKQ Hoa 9 co dap an nam 0809.doc
Giáo án liên quan