Câu 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ?
A. Quần thể B. Quần xã C. Cơ thể D. Hệ sinh thái
Câu 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là :
A. Sinh quyến B. Hệ sinh thái C.Loài D. Hệ cơ quan
Câu 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành :
A. Hệ cơ quan B. Mô C. Cơ thể D. Cơ quan
Câu 4: Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ?
A. Tim B. Phổi C.Ribôxôm D. Não bộ
Câu 5: Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?
A. Quần thể B. Loài C. Quần xã D. Sinh quyển
Câu 6: Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ?
A. Trao đổi chất B. Sinh trưởng và phát triển
C. Cảm ứng và sinh trưởng D. Tất cả các hoạt động nói trên
15 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 15279 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN MỘT: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG
BÀI: CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG
Câu 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ?
A. Quần thể B. Quần xã C. Cơ thể D. Hệ sinh thái
Câu 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là :
A. Sinh quyến B. Hệ sinh thái C.Loài D. Hệ cơ quan
Câu 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành :
A. Hệ cơ quan B. Mô C. Cơ thể D. Cơ quan
Câu 4: Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ?
A. Tim B. Phổi C.Ribôxôm D. Não bộ
Câu 5: Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?
A. Quần thể B. Loài C. Quần xã D. Sinh quyển
Câu 6: Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ?
A. Trao đổi chất B. Sinh trưởng và phát triển
C. Cảm ứng và sinh trưởng D. Tất cả các hoạt động nói trên
Câu 7: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ?
A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
B. Là đơn vị chức năng của tế bào sống
C. Được cấu tạo từ các mô
D. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan
Câu 8: Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là:
A. Hệ cơ quan B. Đại phân tử C. Bào quan D. Mô
Câu 9: Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là :
A. Đại phân tử có cấu trúc đa phân
B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min
D. Đều được cấu tạo từ các nuclêit
Câu 10: Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là :
A. Prôtêin B. Pôlisaccirit C. A xít nuclêic D. Nuclêôtit
Câu 11: Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ .......Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là:
A. Tê bào B. Cơ quan C. Cơ thể D. Bào quan
Câu 12: Đặc điểm chung của trùng roi , a mip, vi khuẩn là :
A. Đều thuộc giới động vật B. Đều có cấu tạo đơn bào
C. Đều thuộc giới thực vật D. Đều là những cơ thể đa bào
Câu 13: Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là :
A. Quần thể B. Quần xã C. Nhóm quần thể D. Hệ sinh thái
Câu 14: Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là :
A. Quần thể B. Loài sinh vật C. Hệ sinh thái D. Nhóm quần xã
Câu 15: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể
C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
Câu 16: Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của :
A. Toàn bộ các sinh vật cùng loài
B. Toàn bộ các sinh vật khác loài
C. Các quần thể sinh vật khác loài trong 1 khu vực sống
D. Các quần thể sinh vật cùng loài .
Câu 17: Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là :
A. Thuỷ Quyển B. Sinh quyển C. Khí quyển D. Thạch quyển
Câu 18: Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống :
A. Một hệ thống mở B. Có khả năng tự điều chỉnh
C. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường D. Cả a,b,c, đều đúng
BÀI: CÁC GIỚI SINH VẬT
Câu 1: Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ?
A. Giới nguyên sinh B. Giới thực vật C. Giới khởi sinh D. Giới động vật
Câu 2: Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :
A. Chưa có cấu tạo tế bào B. Tế bào cơ thể có nhân sơ
C. Là những có thể có cấu tạo đa bào D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 3: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ?
A. Giới nấm B. Giới động vật C. Giới thực vật D. Giới khởi sinh
Câu 4: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là :
A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào D. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn .
Câu 5: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là:
A. Đều có lối sống tự dưỡng B. Đều sống cố định
C. Đều có lối sống hoại sinh D. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào
Câu 6: Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn ?
A. Động vật nguyên sinh B. Vi khuẩn
C. Virut D. Cả a, b , c đều đúng
Câu 7: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:
A. Thực vật, nấm, động vật B. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật
C. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh D. Nấm, khởi sinh, thực vật
Câu 8: Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng:
A. 1,5 triệu B. 2,5 triệu C. 3,5 triệu D. 4,5 triệu
Câu 9: Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là:
A. Họ B. Bộ C.Lớp D. Loài
Câu 10: Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là :
A. Loài B. Ngành C.Giới D. Chi
Câu 11: Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:
A. Có cấu tạo cơ thể đa bào B. Có phương thức sống dị dưỡng
C. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng với nấm ?
A. Là những sinh vật đa bào B. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn
C. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
A. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp
B. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng
C. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào
D. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh .
Câu 14: Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở :
A. Thực vật , nấm B. Động vật , tảo C. Thực vật , tảo D. Động vật , nấm
Câu 15: Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ?
A. Thực vật bậc nhất B. Động vật nguyên sinh
C. Thực vật bậc cao D. Động vật có xương sống
Câu 16: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:
A. Có tốc độ sinh sản rất nhanh B. Tế bào có nhân chuẩn
C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào D. Cơ thể đa bào
Câu 17: Môi trường sống của vi khuẩn là :
A. Đất và nước
B. Có thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt
C. Có thể có nhân chuẩn
D. Cả a, b , c đều đúng
Câu 18: Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ?
A. Vi khuẩn hình que B. Vi khuẩn hình cầu
C. Vi khuẩn lam D. Vi khuẩn hình xoắn
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo ?
A. Cơ thể đơn bào hay đa bào ? B. Có chứa sắc tố quang hợp
C. Sống ở môi trường khô cạn D. Có lối sống tự dưỡng
Câu 20: Điểm giống nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là:
A. Có chứa sắc tố quang hợp B. Sống dị dưỡng
C. Có cấu tạo đa bào D. Tế bào cơ thể có nhiều nhân
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh ?
A. Có nhân chuẩn B. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh
C. Có khả năng quang hợp D. Cả a,b, và c đều đúng
Câu 22: Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha : pha đơn bào và pha hợp bào (hay cộng bào) là:
A. Vi khuẩn B. Nấm nhày
C. Tảo D. Động vật nguyên sinh
Câu 23: Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là :
A. Cơ thể đơn bào B. Thành tế bào có chứa chất kitin
C. Cơ thể đa bào D. Có lối sống dị thường
Câu 24: Nấm có lối sống nào sau đây?
A. Kí sinh B. Cộng sinh C. Hoại sinh D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 25: Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ?
A. Nấm nhày B. Động vật nguyên sinh
C. Tảo hoặc vi khuẩn lam D. Vi khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh
Câu 26: Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ?
A. Phân đôi B. Nẩy chồi C. Bằng bào tử D. Đứt đoạn
Câu 27: .Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại?
A. Nấm men B. Nấm nhày C. Nấm mốc D. Nấm ăn
Câu 28: Đặc điểm chung của vi sinh vật là:
A. Kích thước rất nhỏ bé
B. Sinh trưởng nhanh , phát triển mạnh
C. Phân bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống
D. Cả a,b, và c đều đúng
Câu 29: Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc
A. Virút B. Vi khuẩn
C. Động vật nguyên sinh D. Nấm
Câu 30: Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là:
A. Nấm nhày B. Vi rút
C. Vi khuẩn D. Động vật nguyên sinh
Câu 31: Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là:
A. Không có cấu tạo tế bào B. Là sinh vật có nhân sơ
C. Có nhiều hình dạng khác nhau D. Là sinh vật có nhân chuẩn
Câu 32: Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác là:
A. Sống tự dưỡng B. Sống kí sinh bắt buộc
C. Sống cộng sinh D. Sống hoại sinh
Câu 33: Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut:
A. Cơ thể sống B. Tế bào sống C. Dạng sống D. Tổ chức sống
Câu 34: Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là :
A. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp
B. Cơ thể đa bào
C. Tế bào có nhân chuẩn
D. Tế bào có thành phần là chất kitin
Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật
A. Sống cố định B. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp
C. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường D. Có lối sống dị thường
Câu 36: Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3,4,5:
Nhờ có chứa…….. (I) nên thực vật có khả năng tự tổng hợp……. (II) từ chất vô cơ thông qua hấp thụ…….. (III)
Số (I) là :
A. Chất xenlulzơ B. Kitin C. Chất diệp lục D. Cutin
Số (II) là :
A. Chất hữu cơ B. Prôtêin C. Thành xenlulôzơ D. Các bào quan
Số (III) là :
A. Nước B. Năng lượng mặt trời
C. Khí oxi D. Khí cacbônic
Câu 37: Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật:
A. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín B. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết
C. Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần D. Rêu, quyết , hạt trần hạt kín
Câu 38: Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là :
A. Nấm đa bào B. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào
C. Động vật nguyên sinh D. Vi sinh vật cổ
Câu 39: Đặc điểm của thực vật ngành rêu là :
A. Đã có rễ, thân lá phân hoá B. Chưa có mạch dẫn
C. Có hệ mạch dẫn phát triển D. Có lá thật và lá phát triển
Câu 40: Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là :
A. Sinh sản bằng bào tử B. Đã có hạt
C. Thụ tinh không cần nước D. Cả a,b, và c đều đúng
Câu 41: Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành
A. Rêu B. Quyết C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 42: Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt ?
A. Hạt trần B. Rêu C.Quyết D. Hạt trần và hạt kín
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần ?
A. Gồm có 2 lớp : Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm
B. Chưa có hệ mạch dẫn
C. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển
D. Thân gỗ nhưng không phân nhánh
Câu 44: Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật?
A. Hấp thụ khí ô xy trong quá trình hô hấp B. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
C. Thải khó CO2 qua hoạt động hôp hấp D. Cả 3 hoạt động trên
Câu 45: Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây ?
A. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp B. Tổng hợp chất hữu cơ
C. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển D. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất
Câu 46: Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là :
A. Có nhân chuẩn B. Cơ thể đa bào phức tạp
C. Sống tự dưỡng D. Có các mô phân hoá
Câu 47: Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là :
A. Rêu B. Quyết C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 48: gành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất
A. Hạt kín B. Hạt trần C.Quyết D. Rêu
Câu 49: Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần?
A. Cây lúa B. Cây dương sỉ C. Cây thông D. Cây bắp
Câu 50: Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín ?
A. Cây thiên tuế B. Cây rêu C. Cây dương sỉ D. Cây sen
Câu 51: Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là :
A. Rêu và hạt trần B. Hạt kín và rêu C. Hạt trần và hạt kín D. Quyết và Hạt kín
Câu 52: Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ?
A. Cơ thể đa bào phức tạp
B. Tế bào có nhân chuẩn
C. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường
D. Phản ứng chậm trước môi trường
Câu 53: Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật ?
A. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ B. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ
C. Có các mô phát triển D. Có khả năng cảm ứng trước môi trường
Câu 54: điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật
A. Khả năng tự di chuyển B. Tế bào có thành bằng chất xen lu cô zơ
C. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ . D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 55: Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ?
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Luôn hoại sinh D. Luôn ký sinh
Câu 56: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật ?
A. Có cơ quan dinh dưỡng
B. Có cơ quan sinh sản
C. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào môi trường sống
D. Có cơ quan thần kinh
Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ?
A. Phát sinh sớm nhất trên trái đất B. Cơ thể đa bào có nhân sơ
C. Gồm những sinh vật dị dưỡng D. Chi phân bố ở môi trường cạn
Câu 58: Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ?
A. Trùng roi nguyên thuỷ B. Tảo đa bào
C. Vi khuẩn D. Nấm
Câu 59: Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ?
A. Ruột khoang B. Giun tròn C. Thân mềm D. Chân khớp
Câu 60: Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là :
A. Bò cạp B. Châu chấu C. Sứa biến D. Tôm sông
Câu 61: Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là:
A. Thân mềm B. Có xương sống C. Chân khớp D. Giun dẹp
Câu 62: Sinh vật dưới đây thuộc ngành giun đốt là:
A. Giun đũa B. Đĩa phiến C. Giun đất D. Giun kim
Câu 63: Con chấu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây?
A. Ruột khoang B. Da gai C. Thân mềm D. Chân khớp
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm
A. Là ngành động vật tiến hoá nhất B. Chỉ phân bố ở môi trường nước
C. Cơ thể không phân đốt D. Cơ thể luôn có vỏ kitin bao bọc
Câu 65: Động vật thuộc ngành nào sau đây có cơ thể đối xứng toả tròn?
A. Chân khớp B. Dãy sống C. Ruột khoang D. Giun dẹp
Câu 66:Lớp động vật dưới đây không được xếp vào ngành động vật có xương sống là :
A. Lưỡng cư B. Sâu bọ C. Bò sát D. Thú
Câu 67: Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có xương sống với động vật thuộc các ngành không có xương sống ?
A. Vỏ kitin của cơ thể B. Hệ thần kinh
C. Vỏ đá vôi D. Cột sống
PHẦN HAI: SINH HỌC TẾ BÀO
CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
BÀI: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC
Câu 1. Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?
A. 25 B. 35 C.45 D. 55
Câu 2. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?
A. C,Na,Mg,N B. C,H,O,N C.H,Na,P,Cl D. C,H,Mg,Na
Câu 3. Tỷ lệ của nguyên tố các bon (C) có trong cơ thể người là khoảng
A. 65% B. 9,5% C. 18,5% D. 1,5%
Câu 4. Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người ?
A. Cacbon B. Nitơ C.Hidrô D. Ô xi
Câu 5. Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là :
A. Các hợp chất vô cơ B. Các hợp chất hữu cơ
C. Các nguyên tố đại lượng D. Các nguyên tố vi lượng
Câu 6. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ?
A. Mangan B. Đồng C.Kẽm D. Photpho
Câu 7. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố vi lượng ?
A. Canxi B. Sắt C. Lưu huỳnh D. Photpho
Câu 8. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là :
A. Cacbon B. Ô xi C.Hidrô D. Nitơ
Câu 9. Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là:
A. C,H,O,N B. C,K,Na,P C. Ca,Na,C,N D. Cu,P,H,N
Câu 10. Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây?
A. Không khí B. Trong đất C.Biển D. Không khí và đất
Câu 11. Trong các cơ thể sống , tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H,O,N chiếm vào khoảng
A. 65% B. 70% C. 85% D. 96%
Câu 12. Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ?
A. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật B. Diệp lục tố trong lá cây
C. Sắc tố mêlanin trong lớp da D. Săc tố của hoa , quả ở thực vật
Câu 13. Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng?
A. Lớp biếu bì của da động vật B. Enzim
C. Các dịch tiêu hoá thức ăn D. Cả a, b, c đều sai
Câu 14. Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
A. Chất hữu cơ B. Chất vô cơ C.Nước D. Vitamin
Câu 15. Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ?
A. Màng tế bào B. Chất nguyên sinh C. Nhân tế bào D. Nhiễm sắc thể
Câu 16. Nước có vai trò sau đây ?
A. Dung môi hoà tan của nhiều chất
B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
D. Cả 3 vai trò nêu trên
Câu 17. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
A. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử
B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước .
C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước .
Câu 18. Nước có đặc tính nào sau đây ?
A. Dung môi hoà tan của nhiều chất
B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
D. Cả 3 vai trò nêu trên
Câu 19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa :
A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
C. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường
D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
BÀI : CACBOHIDRAT VÀ LIPIT
Câu 1. Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
A. Đường B. Mỡ C.Đạm D. Chất hữu cơ
Câu 2. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbohiđrat là :
A. Các bon và hidtô B. Hidrô và ôxi
C. Ôxi và các bon D. Các bon, hidrô và ôxi
Câu 3. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ?
A. Đường đơn B. Đường đôi C. Đường đa D. Cácbohidrat
Câu 4. Đường đơn còn được gọi là :
A. Mônôsaccarit B. Frutôzơ C.Pentôzơ D. Mantôzơ
Câu 6. Đường Fructôzơ là :
A. Một loại a xít béo B. Đường Hê xôzơ
C. Một đisaccarit D. Một loại Pôlisaccarit
Câu 7.Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ
A. Mantôzơ B. Phốtpholipit C. Lipit đơn giản D. Pentôzơ
Câu 8.Chất sau đây thuộc loại đường Pentôzơ
A. Ribôzơ và fructôzơ B. Glucôzơ và đêôxiribôzơ
C. Ribô zơ và đêôxiribôzơ D. Fructôzơ và Glucôzơ
Câu 9. Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là :
A. Glucôzơ B. Fructôzơ C.Galactôzơ
File đính kèm:
- Bai tap trac nghiem sinh hoc 10 nang cao.doc