Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (nâng cao)

Câu 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ?

A. Quần thể B. Quần xã C. Cơ thể D. Hệ sinh thái

Câu 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là :

A. Sinh quyến B. Hệ sinh thái C.Loài D. Hệ cơ quan

Câu 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành :

A. Hệ cơ quan B. Mô C. Cơ thể D. Cơ quan

Câu 4: Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ?

A. Tim B. Phổi C.Ribôxôm D. Não bộ

Câu 5: Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?

A. Quần thể B. Loài C. Quần xã D. Sinh quyển

Câu 6: Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ?

A. Trao đổi chất B. Sinh trưởng và phát triển

C. Cảm ứng và sinh trưởng D. Tất cả các hoạt động nói trên

 

doc15 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 15279 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN MỘT: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG BÀI: CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG Câu 1. Tổ chức  sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ? A. Quần thể                     B. Quần  xã                     C. Cơ thể                        D. Hệ sinh thái Câu  2. Cấp tổ chức  cao nhất  và lớn nhất  của  hệ sống là : A. Sinh  quyến                 B. Hệ sinh thái                 C.Loài                            D. Hệ cơ quan Câu 3.  Tập hợp  nhiều tế bào cùng loại và cùng  thực hiện  một chức năng  nhất định tạo thành : A. Hệ cơ quan                 B. Mô                             C. Cơ thể                        D. Cơ quan Câu 4: Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ? A. Tim                             B. Phổi                            C.Ribôxôm                     D. Não  bộ Câu 5: Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ? A. Quần  thể                    B. Loài                            C. Quần xã                      D. Sinh  quyển Câu 6:  Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ? A. Trao đổi chất                                                      B. Sinh trưởng và phát triển C. Cảm  ứng  và  sinh trưởng                                   D. Tất cả các hoạt động nói trên Câu 7: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ? A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống B. Là đơn vị   chức  năng  của  tế bào sống C. Được  cấu tạo từ  các mô D. Được cấu tạo  từ các phân tử , đại phân tử  vào  bào quan Câu 8: Tập hợp các  cơ quan , bộ phận  của cơ thể  cùng thực hiện  một chức năng được gọi  là: A. Hệ  cơ  quan               B. Đại phân tử                 C. Bào quan                    D. Mô Câu 9:  Đặc điểm chung  của prôtêtin và axit nuclêic là : A. Đại phân tử có cấu trúc đa phân B. Là thành phần  cấu tạo  của màng tế bào C. Đều  được cấu tạo từ các đơn phân axít a min D. Đều được cấu tạo từ các nuclêit Câu 10: Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung  là : A. Prôtêin                        B. Pôlisaccirit                  C. A xít nuclêic                D. Nuclêôtit Câu 11:  Hệ thống các nhóm mô được sắp  xếp  để thực hiện một loại chức năng  thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo  thành hệ .......Từ đúng để điền  vào chố trống  của câu trên  là: A. Tê bào                        B. Cơ quan                      C. Cơ thể                       D. Bào quan Câu 12: Đặc điểm chung của trùng roi , a mip, vi khuẩn là : A. Đều thuộc giới động vật                                      B. Đều có cấu tạo đơn bào C. Đều  thuộc giới thực vật                                      D. Đều  là  những cơ thể đa bào Câu 13: Tập hợp  các  cá thể  cùng loài , cùng sống  trong  một vùng  địa  lý  nhất định  ở một thời điểm  xác định  và cơ quan  hệ sinh sản  với nhau  được gọi là : A. Quần  thể                    B. Quần xã                      C. Nhóm quần thể           D. Hệ sinh thái Câu 14: Một hệ  thống tương đối  hoàn chỉnh  bao gồm  quần xã sinh vật  và môi trường  sống  của nó  được gọi là : A. Quần  thể                 B. Loài sinh vật                C. Hệ sinh thái                 D. Nhóm  quần xã Câu 15: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao: A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã                 B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ  thể C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái                 D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái Câu 16: Ở  sinh vật,  đơn  vị  quần xã  dùng để  chỉ tập  hợp  của : A. Toàn bộ  các sinh vật  cùng loài B. Toàn bộ  các sinh vật   khác  loài C. Các quần thể  sinh vật  khác loài trong 1 khu  vực sống D. Các quần thể  sinh vật cùng loài . Câu 17: Tập hợp  các  sinh vật  và hệ  sinh thái  trên trái đất  được gọi là : A. Thuỷ  Quyển               B. Sinh  quyển                 C. Khí quyển                  D. Thạch  quyển Câu 18: Điều dưới  đây  đúng khi nói  về một hệ thống  sống : A. Một hệ thống  mở                                               B. Có khả năng tự điều chỉnh C. Thường xuyên  trao đổi chất với môi trường        D. Cả a,b,c, đều đúng BÀI: CÁC GIỚI SINH VẬT Câu 1: Vi khuẩn là dạng  sinh vật  được xếp  vào giới nào sau đây ? A. Giới  nguyên sinh         B. Giới thực vật            C. Giới khởi sinh             D. Giới động vật Câu 2:  Đặc điểm  của sinh vật  thuộc giới khởi sinh  là : A. Chưa  có cấu tạo tế bào                                     B. Tế bào cơ thể  có nhân sơ C. Là những  có thể  có  cấu  tạo  đa bào                D. Cả a,b,c đều đúng Câu 3: Sinh vật  thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào  khác hẳn với các giới còn lại ? A. Giới nấm                B. Giới động vật              C. Giới thực vật               D. Giới khởi sinh Câu 4:  Điểm giống nhau của các sinh vật  thuộc giới  Nguyên sinh , giới thực vật  và giới động vật  là : A. Cơ thể  đều có cấu tạo  đa bào                           B. Tế bào  cơ thể đều có  nhân sơ C. Cơ thể  đều có cấu tạo đơn bào                          D. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn . Câu 5:  Điểm  giống nhau  của các sinh vật  thuộc giới  nấm  và giới  thực vật là: A. Đều có  lối sống tự  dưỡng                                 B. Đều sống cố định C. Đều có lối sống  hoại sinh                                   D. Cơ thể  có cấu tạo  đơn bào hay đa bào Câu 6: Sinh vật  nào sau đây  có cấu tạo  cơ thể  đơn bào  và có nhân chuẩn ? A. Động vật nguyên sinh                                          B. Vi khuẩn C. Virut                                                                  D. Cả a, b , c đều đúng Câu  7: Những  giới  sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân  chuẩn là: A. Thực vật, nấm, động vật                                     B. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật C. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh                        D. Nấm, khởi sinh, thực vật Câu 8: Hiện nay  người  ta  ước lượng  số loài  sinh  vật  đang có trên  Trái đất  vào khoảng: A. 1,5 triệu                      B. 2,5 triệu                      C. 3,5 triệu                      D. 4,5 triệu Câu 9: Trong các đơn vị phân loại  sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với  các đơn vị còn lại  là: A. Họ                              B. Bộ                              C.Lớp                            D. Loài Câu 10: Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là : A. Loài                            B. Ngành                         C.Giới                            D. Chi Câu 11: Đặc điểm  của động vật  khác biệt so  với thực vật  là: A. Có cấu tạo cơ thể đa bào                                   B. Có phương thức sống dị dưỡng C. Được cấu tạo  từ các tế bào  có nhân  chuẩn       D. Cả  a, b, c đều đúng Câu 12: Phát biểu  nào sau đây đúng  với nấm ? A. Là những sinh vật đa bào                                    B. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn C. Sống  dị dưỡng theo lối hoại sinh                         D. Cả  a, b, c đều đúng Câu  13.  Câu  có nội dung  đúng trong các câu sau đây là : A. Chỉ có thực vật mới sống  tự dưỡng  quang hợp B. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng C. Giới động vật gồm các  cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào D. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh . Câu 14: Sống  tự dưỡng quang hợp  cơ ở : A. Thực vật , nấm            B. Động vật , tảo         C. Thực vật , tảo             D. Động vật , nấm Câu 15: Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ? A. Thực vật  bậc nhất                                              B. Động vật nguyên sinh C. Thực vật bậc cao                                               D. Động vật có xương sống Câu 16: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn  là: A. Có tốc độ  sinh sản rất nhanh                              B. Tế  bào có nhân chuẩn C. Cơ thể  chưa có cấu tạo  tế bào                          D. Cơ thể đa bào Câu 17: Môi trường  sống của  vi khuẩn là : A. Đất và nước B. Có thể  sống  được trong điều kiện  môi trường khắc nghiệt C. Có thể có nhân chuẩn D. Cả a, b , c đều đúng Câu 18: Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ? A. Vi khuẩn hình  que                                              B. Vi khuẩn hình cầu C. Vi  khuẩn lam                                                     D. Vi khuẩn hình xoắn Câu 19:  Đặc  điểm  nào sau đây  không phải của tảo ? A. Cơ thể đơn bào hay đa bào ?                              B. Có chứa sắc tố quang hợp C. Sống ở môi trường khô cạn                                 D. Có lối sống tự dưỡng Câu 20:  Điểm giống nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là: A. Có chứa sắc tố quang hợp                                  B. Sống dị dưỡng C. Có cấu tạo đa bào                                              D. Tế bào cơ thể có nhiều nhân Câu 21: Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh ? A. Có nhân chuẩn                                                   B. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh C. Có khả năng quang hợp                                      D. Cả a,b, và c đều đúng Câu 22: Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha : pha đơn bào và pha hợp bào (hay cộng bào) là: A. Vi khuẩn                                                            B. Nấm nhày C. Tảo                                                                    D. Động vật nguyên sinh Câu 23: Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là : A. Cơ thể đơn bào                                                  B. Thành tế bào có chứa chất kitin C. Cơ thể đa bào                                                    D. Có lối sống dị thường Câu 24: Nấm có lối sống nào sau đây? A. Kí sinh                B. Cộng sinh                    C. Hoại sinh                     D. Cả a,b,c đều đúng Câu 25:  Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ? A. Nấm nhày                                                          B. Động vật nguyên sinh C. Tảo hoặc vi khuẩn lam                                    D. Vi khuẩn lam hoặc động vật  nguyên sinh Câu 26: Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ? A. Phân đôi                     B. Nẩy chồi                     C. Bằng bào tử                D. Đứt đoạn Câu 27: .Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại? A. Nấm men                    B. Nấm nhày                   C. Nấm mốc                    D. Nấm ăn Câu 28: Đặc điểm chung của vi sinh vật là: A. Kích thước rất nhỏ bé B. Sinh trưởng nhanh , phát triển mạnh C. Phân bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống D. Cả a,b, và c đều đúng Câu 29:  Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc A. Virút                                                                  B. Vi khuẩn C. Động vật nguyên  sinh                                         D. Nấm Câu 30: Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản  nhất là: A. Nấm nhày                                                          B. Vi rút C. Vi khuẩn                                                            D. Động vật nguyên sinh Câu 31: Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là: A. Không có cấu tạo tế bào                                    B. Là sinh vật có nhân sơ C. Có nhiều hình dạng khác nhau                             D. Là sinh vật có nhân chuẩn Câu 32: Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác là: A. Sống tự dưỡng                                                   B. Sống kí sinh bắt buộc C. Sống cộng sinh                                                   D. Sống hoại sinh Câu 33: Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut: A. Cơ thể sống                B. Tế bào sống                C. Dạng sống                   D. Tổ chức sống Câu 34:  Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là : A. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp B. Cơ thể đa bào C. Tế bào có nhân chuẩn D. Tế bào có thành phần là chất kitin Câu 35:  Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật A. Sống cố định                                                      B. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp C. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường          D. Có lối sống dị thường Câu 36: Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3,4,5: Nhờ có chứa…….. (I) nên thực vật có khả năng tự tổng hợp……. (II) từ chất vô cơ thông qua hấp thụ…….. (III) Số (I) là : A. Chất xenlulzơ              B. Kitin                        C. Chất diệp lục               D. Cutin Số (II) là : A. Chất hữu cơ                B. Prôtêin                        C. Thành xenlulôzơ          D. Các bào quan Số (III) là : A. Nước                                                                 B. Năng lượng mặt trời C. Khí oxi                                                               D. Khí cacbônic Câu 37:  Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật: A. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín                                 B. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết C. Rêu,  hạt kín, quyết, hạt trần                               D. Rêu, quyết ,  hạt trần hạt kín Câu 38:  Nguồn gốc  phát sinh các ngành thực vật là : A. Nấm đa bào                                                       B. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào C. Động vật nguyên  sinh                                         D. Vi sinh vật cổ Câu 39: Đặc điểm  của thực vật  ngành  rêu  là : A. Đã  có rễ, thân lá  phân hoá                                B. Chưa  có mạch dẫn C. Có hệ mạch dẫn  phát triển                                 D. Có lá thật và lá phát triển Câu 40: Điểm giống nhau  giữa  thực vật ngành rêu với ngành quyết  là : A. Sinh sản  bằng bào tử                                         B. Đã có hạt C. Thụ tinh không cần nước                                     D. Cả a,b, và c đều đúng Câu 41: Hạt được bảo vệ  trong quả  là đặc điểm của  thực vật thuộc ngành A. Rêu                             B. Quyết                         C. Hạt trần                      D. Hạt kín Câu 42: Thực vật  thuộc ngành  nào sau  đây  sinh sản bằng  hạt ? A. Hạt trần                      B. Rêu                             C.Quyết                         D. Hạt trần và hạt kín Câu 43: Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần ? A. Gồm có 2 lớp : Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm B. Chưa có hệ mạch dẫn C. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát  triển D. Thân gỗ nhưng không  phân nhánh Câu 44: Hoạt động nào sau đây  chỉ có ở thực vật  mà không có ở động vật? A. Hấp thụ khí ô xy  trong quá trình hô hấp              B. Tổng hợp  chất hữu cơ  từ chất vô cơ C. Thải khó CO2 qua hoạt động hôp hấp                D. Cả 3 hoạt động trên Câu 45: Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây ? A. Hấp thụ  năng lượng mặt trời để quang hợp         B. Tổng hợp chất hữu cơ C. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển                        D. Giữ đất, giữ nước, hạn chế  xói mòn  đất Câu 46: Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật  là : A. Có nhân chuẩn                                                   B. Cơ thể đa bào phức tạp C. Sống tự dưỡng                                                   D. Có các mô phân hoá Câu 47: Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất  là : A. Rêu                             B. Quyết                         C. Hạt trần                      D. Hạt kín Câu 48: gành thực vật  có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất A. Hạt kín                        B. Hạt trần                      C.Quyết                         D. Rêu Câu 49: Thực vật nào sau đây  thuộc ngành hạt trần? A. Cây  lúa                      B. Cây dương sỉ              C. Cây thông                   D. Cây bắp Câu 50: Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín ? A. Cây thiên tuế               B. Cây rêu                       C. Cây dương sỉ              D. Cây sen Câu 51: Hai ngành  thực vật có mối quan hệ  nguồn gốc  gần nhất là : A. Rêu  và  hạt trần          B. Hạt  kín  và rêu           C. Hạt trần  và hạt kín      D. Quyết  và Hạt kín Câu 52: Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ? A. Cơ thể đa bào  phức tạp B. Tế bào có nhân chuẩn C. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường D. Phản ứng chậm trước môi trường Câu 53: Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật ? A. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ                           B. Không tự tổng hợp được chất  hữu cơ C. Có các mô  phát triển                                     D. Có khả năng  cảm ứng  trước môi trường Câu 54: điểm  nào sau  đây  được  dùng  để phân biệt  giữa  động vật  với  thực vật A. Khả năng tự di chuyển                                        B. Tế bào có thành bằng chất xen lu  cô zơ C. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ .                    D. Cả a,b,c đều đúng Câu 55:  Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ? A. Tự dưỡng                   B. Dị dưỡng                    C. Luôn hoại sinh             D. Luôn ký sinh Câu 56: Đặc  điểm cấu tạo nào sau đây  là của động vật ? A. Có cơ quan dinh dưỡng B. Có  cơ  quan  sinh sản C. Có  cơ quan  gắn chặt cơ thể vào môi trường sống D. Có cơ quan thần  kinh Câu 57:  Phát biểu  nào sau đây  đúng  khi nói về giới động vật ? A. Phát  sinh sớm nhất trên trái đất                           B. Cơ thể đa bào có nhân sơ C. Gồm những  sinh vật dị dưỡng                            D. Chi phân bố ở môi trường cạn Câu 58:  Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ? A. Trùng roi  nguyên  thuỷ                                       B. Tảo đa  bào C. Vi khuẩn                                                            D. Nấm Câu 59: Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ? A. Ruột  khoang              B. Giun tròn                     C. Thân mềm                   D. Chân khớp Câu 60: Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột  khoang  là : A. Bò cạp                        B. Châu  chấu                  C. Sứa biến                     D. Tôm  sông Câu 61: Trong  giới  động vật, ngành  có mức độ  tiến hoá  nhất là: A. Thân mềm                   B. Có  xương sống          C. Chân khớp                  D. Giun dẹp Câu 62:  Sinh vật  dưới đây thuộc ngành giun đốt là: A. Giun đũa                     B. Đĩa  phiến                   C. Giun đất                      D. Giun  kim Câu 63: Con chấu chấu được  xếp vào ngành động vật nào sau đây? A. Ruột khoang               B. Da gai                         C. Thân mềm                   D. Chân khớp Câu 64:  Phát biểu  nào sau đây đúng với động vật  ngành thân mềm A. Là ngành động vật tiến hoá nhất                          B. Chỉ  phân bố ở môi trường nước C. Cơ thể không phân đốt                                       D. Cơ thể luôn  có vỏ kitin bao bọc Câu 65: Động vật  thuộc  ngành  nào sau đây  có  cơ thể  đối  xứng toả  tròn? A. Chân khớp                  B. Dãy sống                    C. Ruột khoang               D. Giun dẹp Câu 66:Lớp động vật  dưới đây  không  được  xếp  vào ngành động vật  có  xương sống là : A. Lưỡng cư                    B. Sâu  bọ                       C. Bò sát                         D. Thú Câu 67: Cấu trúc  nào sau  đây  được  xem là đặc điểm  cơ  bản nhất  để phân biệt giữa  động vật có  xương sống  với động vật thuộc các ngành không có  xương sống ? A. Vỏ  kitin của cơ  thể                                           B. Hệ thần kinh C. Vỏ  đá vôi                                                          D. Cột sống PHẦN HAI: SINH HỌC TẾ BÀO CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO BÀI:  CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC Câu  1. Có  khoảng bao nhiêu  nguyên tố hoá học  cần thiết cấu thành  các cơ thể  sống ? A. 25                               B. 35                               C.45                               D. 55 Câu  2. Nhóm các nguyên tố  nào sau đây  là nhóm  nguyên tố chính cấu tạo  nên chất sống ? A. C,Na,Mg,N                B. C,H,O,N                    C.H,Na,P,Cl                  D. C,H,Mg,Na Câu 3. Tỷ lệ  của nguyên tố các bon (C)  có trong cơ thể người  là khoảng A. 65%                           B. 9,5%                          C. 18,5%                       D. 1,5% Câu  4.  Trong các  nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố  nào chiếm tỷ lệ cao nhất  trong cơ thể  người ? A. Cacbon                       B. Nitơ                            C.Hidrô                          D. Ô xi Câu 5. Các nguyên tố  hoá học  chiếm lượng  lớn trong  khối lượng  khô của  cơ thể  được gọi  là : A. Các  hợp chất  vô cơ                                          B. Các hợp chất hữu cơ C. Các nguyên tố  đại lượng                                    D. Các nguyên tố vi lượng Câu  6. Nguyên tố nào dưới đây  là nguyên tố  đại lượng ? A. Mangan                      B. Đồng                          C.Kẽm                           D. Photpho Câu 7. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố vi lượng ? A. Canxi                          B. Sắt                              C. Lưu huỳnh                   D. Photpho Câu  8. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại  phân tử  hữu cơ là : A. Cacbon                       B. Ô xi                            C.Hidrô                          D. Nitơ Câu 9. Các  nguyên tố tham gia  cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là: A. C,H,O,N                    B. C,K,Na,P                   C. Ca,Na,C,N                D. Cu,P,H,N Câu 10. Những chất  sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ  tập trung ở môi trường nào sau đây? A. Không khí                   B. Trong  đất                   C.Biển                            D. Không khí và đất Câu  11. Trong các cơ thể sống , tỷ lệ khối lượng  của các nguyên tố C, H,O,N chiếm vào khoảng A. 65%                           B. 70%                            C. 85%                          D. 96% Câu  12. Nguyên tố Fe là thành phần  của cấu trúc nào sau đây ? A. Hê môglôbin trong hồng cầu của  động vật          B. Diệp lục tố trong lá cây C. Sắc tố  mêlanin trong lớp da                                D. Săc tố  của hoa , quả  ở thực vật Câu  13. Cấu trúc nào sau  đây  có thành phần  bắt buộc  là các nguyên tố  vi lượng? A. Lớp biếu bì  của  da động vật                              B. Enzim C. Các dịch  tiêu hoá thức  ăn                                 D. Cả a, b, c đều sai Câu 14. Trong  các cơ thể  sống , thành phần chủ yếu   là  : A. Chất  hữu cơ               B. Chất vô  cơ                 C.Nước                          D. Vitamin Câu  15. Trong tế bào , nước phân bố  chủ yếu  ở thành phần  nào sau đây ? A. Màng  tế bào              B. Chất nguyên sinh         C. Nhân tế bào                D. Nhiễm sắc thể Câu 16. Nước có vai trò  sau đây ? A. Dung môi hoà tan  của nhiều chất B. Thành  phần cấu tạo  bắt buộc của tế bào C. Là môi trường xảy ra các phản ứng  sinh hoá  của cơ thể D. Cả 3 vai trò nêu trên Câu  17.  Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng: A. Để bẻ gãy các liên kết  hiđrô giữa các phân tử B. Để  bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị  của  các phân tử nước . C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước D. Cao hơn  nhiệt dung riêng của nước . Câu 18. Nước  có đặc tính nào  sau đây ? A. Dung  môi hoà tan  của nhiều  chất B. Thành phần  cấu tạo bắt buộc  của tế bào C. Là môi trường xảy  ra các phản ứng  sinh hoá  của cơ thể D. Cả 3  vai trò nêu trên Câu 19. Khi  nhiệt độ môi trường  tăng cao , có  hiện tượng  nước bốc hơi  khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa : A. Làm tăng  các phản ứng  sinh hóa trong tế bào B. Tao ra  sự  cân bằng  nhiệt cho tế bào  và cơ thể C. Giảm  bớt  sự toả nhiệt  từ  cơ thể ra môi  trường D. Tăng sự sinh  nhiệt cho cơ thể BÀI : CACBOHIDRAT VÀ LIPIT Câu 1. Cacbohiđrat là tên gọi  dùng để  chỉ nhóm  chất nào sau đây? A. Đường                        B. Mỡ                             C.Đạm                           D. Chất hữu cơ Câu 2. Các nguyên tố  hoá học cấu tạo  của Cacbohiđrat là : A. Các bon và hidtô                                                B. Hidrô và  ôxi C. Ôxi và các bon                                                   D. Các bon, hidrô và ôxi Câu 3. Thuật ngữ  nào dưới đây  bao  gồm  các thuật ngữ  còn lại ? A. Đường đơn                 B. Đường đôi                  C. Đường đa                   D. Cácbohidrat Câu 4. Đường đơn còn được gọi  là : A. Mônôsaccarit              B. Frutôzơ                       C.Pentôzơ                      D. Mantôzơ Câu 6. Đường Fructôzơ là : A. Một loại a xít béo                                               B. Đường  Hê xôzơ C. Một  đisaccarit                                                   D. Một loại Pôlisaccarit Câu 7.Hợp  chất  nào sau đây  có đơn  vị  cấu trúc  là Glucôzơ A. Mantôzơ                     B. Phốtpholipit                 C. Lipit đơn giản              D. Pentôzơ Câu 8.Chất   sau đây   thuộc  loại đường   Pentôzơ A. Ribôzơ  và  fructôzơ                                           B. Glucôzơ và đêôxiribôzơ C. Ribô zơ  và  đêôxiribôzơ                                     D. Fructôzơ  và Glucôzơ Câu 9. Đường sau đây  không thuộc  loại  hexôzơ là : A. Glucôzơ                      B. Fructôzơ                     C.Galactôzơ            

File đính kèm:

  • docBai tap trac nghiem sinh hoc 10 nang cao.doc