Bài tập trắc nghiệm Sóng cơ (có đáp án)

Chương 2

SÓNG CƠ HỌC

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

I. SÓNG CƠ HỌC

1. ðịnh nghĩa:

- Sóng cơ học là những dao ñộng cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất.

- Sóng ngang là sóng có phương dao ñộng vuông góc với phương truyền sóng.

- Sóng dọc là sóng có phương dao ñộng trùng với phương truyền sóng.

pdf10 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Sóng cơ (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Chương 2 SÓNG CƠ HỌC A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. SÓNG CƠ HỌC 1. ðịnh nghĩa: - Sóng cơ học là những dao ñộng cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất. - Sóng ngang là sóng có phương dao ñộng vuông góc với phương truyền sóng. - Sóng dọc là sóng có phương dao ñộng trùng với phương truyền sóng. 2. Các ñại lượng ñặc trưng của sóng: a. Chu kỳ sóng: Chu kỳ sóng là chu kỳ dao ñộng chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua. (Ký hiệu: T; ñơn vị: giây (s)) b. Tần số sóng: là ñại lượng nghịch ñảo của chu kỳ sóng.(Ký hiệu: f; ñơn vị: (Hz)) 1 f T = c. Vận tốc truyền sóng: Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao ñộng. (Ký hiệu: v) d. Biên ñộ sóng: Biên ñộ dao ñộng sóng là biên ñộ dao ñộng chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua. (Ký hiệu: a) e. Năng lượng sóng: - Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. - Nếu sóng truyền từ một nguồn ñiểm trên mặt phẳng, năng lượng của sóng giảm tỷ lệ với quãng ñường truyền sóng. - Nếu sóng truyền từ một nguồn ñiểm trong không gian, năng lượng của sóng giảm tỷ lệ với bình phương quãng ñường truyền sóng. f. Bước sóng: - ðịnh nghĩa 1: Bước sóng là khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao ñộng cùng pha với nhau. (Ký hiệu: λ) + Hệ quả: • Những ñiểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao ñộng cùng pha: d n= λ ( n 0,1,2,...= ). • Những ñiểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao ñộng ngược pha: d (2n 1) 2 λ = + ( n 0,1,2,...= ). - ðịnh nghĩa 2: Bước sóng là quãng ñường mà sóng truyền ñược trong một chu kỳ dao ñộng cúa sóng. v vT f λ = = II. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA SÓNG 1. ðịnh nghĩa: Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong ñó có những chỗ cố ñịnh mà biên ñộ sóng ñược tăng cường hoặc bị giảm bớt. 2. Nguồn kết hợp. Sóng kết hợp: - Nguồn kết hợp là hai nguồn dao ñộng cùng tần số, cùng pha hoặc với ñộ lệch pha không ñổi theo thời gian. - Sóng kết hợp là sóng ñược tạo ra từ nguồn kết hợp. 3. Lý thuyết về giao thoa: Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng A Bu u asin t= = ω và cùng truyến ñến ñiểm M ( với MA = d1 và MB = d2 ). Gọi v là vận tốc truyền sóng. Phương trình dao ñộng tại M do A và B truyền ñến lần lượt là: M A B d1 d2 2 1 AM M M 1 2 BM M M 2 d u a sin (t ) a sin( t d ) v v d u a sin (t ) a sin( t d ) v v ω = ω − = ω − ω = ω − = ω − Phương trình dao ñộng tại M: M AM BMu u u= + có ñộ lệch pha: d 2∆ϕ = π λ - Nếu d n= λ 2n⇒∆ϕ = π : Hai sóng cùng pha. Biên ñộ sóng tổng hợp ñạt giá trị cực ñại. - Nếu d (2n 1) 2 λ = + (2n 1)⇒∆ϕ = + π : Hai sóng ngược pha. Biên ñộ sóng tổng hợp bằng không. III. SÓNG DỪNG - Sóng dừng là sóng có các ñiểm nút và ñiểm bụng cố ñịnh trong không gian. - Nguyên nhân xảy ra hiện tượng sóng dừng: do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ của nó. - Khoảng cách giữa hai ñiểm nút hoặc hai ñiểm bụng liên tiếp bằng 2 λ . - Hiện tượng sóng dừng ứng dụng ñể xác ñịnh vận tốc truyền sóng. IV. SÓNG ÂM 1. Sóng âm và cảm giác âm: - Những dao ñộng có tần số từ 16Hz ñến 20000Hz gọi là dao ñộng âm. Sóng có tần số trong miền ñó gọi là sóng âm - Sóng cơ học có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm. - Sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm. 2. Sự truyền âm. Vận tốc âm: - Sóng âm truyền ñược trong môi trường chất rắn, chất lỏng và chất khí. Sóng âm không truyền ñược trong môi trường chân không. - Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính ñàn hồi, mật ñộ môi trường, nhiệt ñộ môi trường. 3. ðộ cao của âm: ðộ cao của âm là ñặc tính sinh lý của âm, nó dựa vào một ñặc tính vật lý của âm là tần số. 4. Âm sắc: Âm sắc là ñặc tính sinh lý của âm, ñược hình thành trên cơ sở ñặc tính vật lý của âm là tần số và biên ñộ. 5. Năng lượng âm: - Sóng âm mang năng lượng tỷ lệ với bình phương biên ñộ sóng. - Cường ñộ âm là lượng năng lượng ñược sóng âm truyền ñi trong một ñơn vị thời gian qua một ñơn vị diện tích ñặt vuông góc với phương truyền âm. ðơn vị W/m2. - Mức cường ñộ âm: Gọi I là cường ñộ âm, I0 là cường ñộ âm chọn làm chuẩn. Mức cường ñộ âm là: 0 I L(B) lg I = hay 0 I L(dB) 10lg I = 6. ðộ to của âm: - Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường ñộ âm. - Ngưỡng ñau là giá trị cực ñại của cường ñộ âm. - Miền nghe ñược là miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng ñau. B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN II.1. Chọn câu ñúng. Sóng cơ học là: A. sự lan truyền dao ñộng của vật chất theo thời gian. B. những dao ñộng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian. C. sự lan toả vật chất trong không gian. D. sự lan truyền biên ñộ dao ñộng của các phân tử vật chất theo thời gian II.2. Chọn phát biểu ñúng trong các lời phát biểu dưới ñây: 3 A. Chu kỳ dao ñộng chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kỳ sóng. B. ðại lượng nghịch ñảo của tần số góc gọi là tần số của sóng. C. Vận tốc dao ñộng của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng D. Năng lượng của sóng luôn luôn không ñổi trong quá trình truyền sóng. II.3. Chọn câu ñúng. Sóng ngang là sóng: A. ñược truyền ñi theo phương ngang. B. có phương dao ñộng vuông góc với phương truyền sóng. C. ñược truyền theo phương thẳng ñứng. D. có phương dao ñộng trùng với phương truyền sóng. II.4. Chọn câu ñúng. Sóng dọc là sóng: A. ñược truyền ñi theo phương ngang. B. có phương dao ñộng trùng với phương truyền sóng. C. ñược truyền ñi theo phương thẳng ñứng. D. có phương dao ñộng vuông góc với phương truyền sóng. II.5. Chọn câu ñúng. Bước sóng là: A. khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao ñộng cùng pha. B. khoảng cách giữa hai ñiểm dao ñộng cùng pha trên phương truyền sóng. C. khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao ñộng ngược pha. D. quãng ñường sóng truyền ñược trong một ñơn vị thời gian. II.6. Chọn phát biểu ñúng trong các phát biểu sau: A. Bước sóng là quãng ñường sóng truyền ñược trong một chu kỳ dao ñộng của sóng. B. ðối với một môi trường nhất ñịnh, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng. C. Những ñiểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao ñộng cùng pha với nhau. D. A, B, C ñều ñúng. II.7. Chọn câu ñúng. Gọi d là khoảng cách giữa hai ñiểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu v d (2n 1) 2f = + ; (n = 0, 1, 2,...), thì hai ñiểm ñó: A. dao ñộng cùng pha. B. dao ñộng ngược pha. C. dao ñộng vuông pha. D. Không xác ñịnh ñược. II.8. Chọn câu ñúng. Gọi d là khoảng cách giữa hai ñiểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, T là chu kỳ của sóng. Nếu d nvT= (n = 0,1,2,...), thì hai ñiểm ñó: A. dao ñộng cùng pha. B. dao ñộng ngược pha. C. dao ñộng vuông pha. D. Không xác ñịnh ñược. II.9. Chọn câu ñúng. Vận tốc truyền của sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau ñây: A. Tần số của sóng B. Năng lượng của sóng C. Bước sóng. D. Bản chất của môi trường II.10. Chọn câu ñúng. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào: A. Biên ñộ của sóng B. Tần số của sóng C. Biên ñộ của sóng và bản chất của môi trường D. Tần số và biên ñộ của sóng II.11. Chọn câu ñúng. Nguồn kết hợp là hai nguồn dao ñộng: 4 A. Cùng tần số. B. Cùng pha. C. Cùng tần số, cùng pha hoặc ñộ lệch pha không ñổi theo thời gian. D. Cùng tần số, cùng pha và cùng biên ñộ dao ñộng. II.12. ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về năng lượng của sóng cơ học? A. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng của sóng luôn luôn là ñại lượng không ñổi. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng C. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng ñường truyền sóng. D. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương quãng ñường truyền sóng. II.13. ðiều nào sau ñây là sai khi nói về năng lượng của sóng cơ học? A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. B. Khi sóng truyền từ một nguồn ñiểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng ñường truyền sóng. C. Khi sóng truyền từ một nguồn ñiểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương quãng ñường truyền sóng. D. Năng lượng sóng luôn luôn không ñổi trong quá trình truyền sóng. II.14. ðiều nào sau ñây là sai khi nói về sóng âm? A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền ñược trong môi trường vật chất kể cả chân không. B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz ñến 20000Hz. C. Sóng âm không truyền ñược trong chân không. D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt ñộ. II.15. Chọn câu ñúng. Âm sắc là ñặc tính sinh lý của âm ñược hình thành dựa trên ñặc tính vật lý của âm là: A. Biên ñộ. B. Tần số. C. Năng lượng âm. D. Biên ñộ và tần số. II.16. Chọn câu ñúng. ðộ cao của âm phụ thuộc vào: A. Biên ñộ. B. Tần số. C. Năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm II.17. Chọn câu ñúng. ðộ to của âm phụ thuộc vào: A. Tần số và biên ñộ âm. B. Tần số âm và mức cường ñộ âm. C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm II.18. Chọn câu ñúng. Âm có: A. Tần số xác ñịnh gọi là nhạc âm. B. Tần số không xác ñịnh gọi là tạp âm. C. Tần số lớn gọi là âm thanh và ngược lại âm có tần số bé gọi là âm trầm D. A, B, C ñều ñúng. II.19. Chọn câu ñúng. Hai âm có cùng ñộ cao thì chúng có: A. cùng tần số. B. cùng năng lượng. C. cùng biên ñộ. D. cùng tần số và cùng biên ñộ. II.20. Chọn câu ñúng. Một trong những yêu cầu của các phát thanh viên về ñặc tính vật lý của âm là: A. Tần số âm nhỏ. B. Tần số âm lớn. C. Biên ñộ âm lớn. D. Biên ñộ âm bé. II.21. Chọn câu sai. A. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí. 5 B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp có tính ñàn hồi tốt nên truyền âm tốt. C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính ñàn hồi và mật ñộ của môi trường. D. Vận tốc truyền âm thay ñổi theo nhiệt ñộ của môi trường. II.22. Chọn câu ñúng. Tại nguồn O phương trình dao ñộng của sóng là u = asinωt. Phương trình nào sau ñây ñúng với phương trình dao ñộng của ñiểm M cách O một khoảng OM = d. A. 2 sin  = −    M M fd u a t v π ω B. 2 sinM M d u a t v π ω = −    C. 2 sin  = +    M M fd u a t v π ω D. 2 sin  = −    M M fd u a t v π ω II.23. Chọn câu ñúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = asinωt thì quỹ tích những ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại bằng 2a là: A. họ các ñường hyperbol nhận A, B làm tiêu ñiểm và bao gồm cả ñường trung trực của AB. B. họ các ñường hyperbol có tiêu ñiểm AB. C. ñường trung trực của AB. D. họ các ñường hyperbol nhận A, B làm tiêu ñiểm. II.24. Chọn câu ñúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = asinωt thì quỹ tích những ñiểm ñứng yên không dao ñộng là: A. họ các ñường hyperbol nhận A, B làm tiêu ñiểm và bao gồm cả ñường trung trực của AB. B. họ các ñường hyperbol có tiêu ñiểm AB. C. ñường trung trực của AB. D. họ các ñường hyperbol nhận A, B làm tiêu ñiểm. II.25. Chọn câu sai. Sóng kết hợp là sóng ñược phát ra từ các nguồn: A. có cùng tần số, cùng phương truyền. B. có cùng tần số và có ñộ lệch pha không thay ñổi theo thời gian. C. có cùng tần số và cùng pha hoặc ñộ lệch pha không thay ñổi theo thời gian D. có cùng tần số và cùng pha. II.26. ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về sự giao thoa sóng? A. Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong không gian. B. ðiều kiện ñể có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số, cùng pha hoặc có hiệu số pha không ñổi theo thời gian. C. Quỹ tích những ñiểm dao ñộng cùng pha là một hyperbol. D. ðiều kiện ñể biên ñộ sóng cực ñại là các sóng thành phần phải ngược pha. II.27. Chọn câu ñúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = asinωt thì biên ñộ sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là: A. 1 2 (d ) 2 os +      d f ac v π . B. 1 2 d 2 sin d a π λ −      C. 1 2 d 2 os −      d ac π λ D. 1 2 (d ) 2 os − d f a c v π II.28. Chọn câu ñúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = asinωt thì pha ban ñầu của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là: A. 1 2 ( )+ − d dπ λ . B. 1 2 − − d d f v π C. 1 2 ( )+d d f v π D. 1 2 ( )−d dπ λ II.29. Chọn câu ñúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi ϕ∆ là ñộ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên ñộ dao ñộng tổng hợp tại M trong miền giao thoa ñạt giá trị cực ñại khi: 6 A. 2nϕ π∆ = B. (2 1)nϕ π∆ = + C. (2 1) 2 n π ϕ∆ = + D. (2 1) 2 ∆ = + v n f ϕ Với n = 0, 1, 2, 3 ... II.30. Chọn câu ñúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi ϕ∆ là ñộ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên ñộ dao ñộng tổng hợp tại M trong miền giao thoa ñạt giá trị nhỏ nhất khi: A. 2nϕ π∆ = B. (2 1)nϕ π∆ = + C. (2 1) 2 n π ϕ∆ = + D. (2 1) 2 ∆ = + v n f ϕ Với n = 0, 1, 2, 3 ... II.31. Chọn câu ñúng. Trong hiện tượng giao thoa, những ñiểm dao ñộng với biên ñộ lớn nhất thì: A. d = 2nπ B. ∆ = nϕ λ C. d = nλ D. (2 1)nϕ π∆ = + II.32. Chọn câu ñúng. Trong hiện tượng giao thoa, những ñiểm ñứng yên không dao ñộng thì: A. 1 v d (n ) 2 f = + B. ∆ = nϕ λ C. d = nλ D. (2 1) 2 ∆ = +n π ϕ II.33. Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về sóng dừng? A. Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau và tạo thành sóng dừng. B. Nút sóng là những ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại. C. Bụng sóng là những ñiểm ñứng yên không dao ñộng. D. Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng. II.34. ðiều nào sau ñây là sai khi nói về sóng dừng? A. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố ñịnh trong không gian. B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng λ. C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng 2 λ D. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn ñiều kiện nguồn kết hợp nên chúng giao thoa với nhau. II.35. Chọn câu ñúng. Khảo sát hiện tương sóng dừng trên dây ñàn hồi AB = l. ðầu A nối với nguồn dao ñộng, ñầu B cố ñịnh thì sóng tới và sóng phản xạ: A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Lệch pha 4 π . II.36. Chọn câu ñúng. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây ñàn hồi AB = l. ðầu A nối với nguồn dao ñộng, ñầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ: A. Vuông pha. B. Lệch pha góc 4 π . C. Cùng pha. D. Ngược pha. II.37. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kỳ của sóng biển là: A. 2,45s B. 2,8s C. 2,7s D. 3s 7 II.38. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s và ño ñược khoảng cách giữa hai ñỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển: A. 2,5m/s B. 2,8m/s C. 40m/s D. 36m/s II.39. Người ta ñặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450m/s. Khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất trong nước và dao ñộng ngược pha là: A. 0,25m B. 1m C. 0,5m D. 1cm II.40. Hai ñiểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10m và 6,35m. Tần số âm là 680Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. ðộ lệch pha của sóng âm tại hai ñiểm trên là: A. 4 π . B. 16π . C. π. D. 4π . II.41. Sóng ân có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai ñiểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao ñộng: A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Lệch pha 4 π . II.42. Người ta gõ vào một thanh thép dài và nghe thấy âm nó phát ra. Trên thanh thép người ta thấy hai ñiểm gần nhau nhất dao ñộng ngược pha nhau thì cách nhau 4m . Biết vận tốc truyền âm trong thép là 5000m/s. Tần số âm phát ra là: A. 312,5Hz B. 1250Hz C. 2500Hz D. 625Hz II.43. Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao ñộng cùng pha là: A. 0 B. 2,5m C. 0,625m D. 1,25m II.44. Trên sợi dây OA, ñầu A cố ñịnh và ñầu O dao ñộng ñiều hoà có phương trình Ou 5sin 5 t(cm)= π . Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s.Bước sóng cúaóng trên dây là: A. 9,6cm B. 60cm C. 1,53cm D. 0,24cm. II.45. Trên sợi dây OA, ñầu A cố ñịnh và ñầu O dao ñộng ñiều hoà có phương trình Ou 5sin 5 t(cm)= π . Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên ñộ sóng không ñổi. Phương trình sóng tại ñiểm M cách O ñoạn 2,4cm là: A. Mu 5sin(5 t )(cm)2 π = π + B. Mu 5sin(5 t )(cm)4 π = π − C. Mu 5sin(5 t )(cm)2 π = π − D. Mu 5sin(5 t )(cm)4 π = π + II.46. Trên sợi dây OA dài 1,5m , ñầu A cố ñịnh và ñầu O dao ñộng ñiều hoà có phương trình Ou 5sin 4 t(cm)= π . Người ta ñếm ñược từ O ñến A có 5 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 1,2m/s B. 1,5m/s C. 1m/s D. 3m/s II.47. Trên sợi dây OA, ñầu A cố ñịnh và ñầu O dao ñộng ñiều hoà với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao ñộng với tần số: A. 40Hz B. 12Hz C. 50Hz D. 10Hz II.48. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao ñộng với tần số 28Hz. Tại một ñiểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm. Sóng có biên ñộ cực ñại. Giữa M và ñường trung trực của AB có ba dãy cực ñại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 37cm/s B. 112cm/s 8 C. 28cm/s D. 0,57cm/s II.49. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao ñộng là: A Bu u 2sin10 t(cm)= = π . Vận tốc truyền sóng là 3m/s. Phương trình sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt d1 = 15cm; d2 = 20cm là: A. 7 u 2cos sin(10 t )(cm) 12 12 π π = π − B. 7 u 4cos sin(10 t )(cm) 12 12 π π = π − C. 7 u 4cos sin(10 t )(cm) 12 12 π π = π + D. 7 u 2 3 sin(10 t )(cm) 6 π = π − II.50. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao ñộng là A Bu u 5sin 20 t(cm)= = π . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao ñộng tổng hợp tại ñiểm M trên mặt nước là trung ñiểm của AB là: A. u 10sin(20 t )(cm)= π − π B. u 5sin(20 t )(cm)= π − π C. u 10sin(20 t )(cm)= π + π D. u 5sin(20 t )(cm)= π + π II.51. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao ñộng với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Số gợn lồi và số ñiểm ñứng yên không dao ñộng trên ñoạn AB là: A. Có 14 gợn lồi và 13 ñiểm ñứng yên không dao ñộng. B. Có 13 gợn lồi và 13 ñiểm ñứng yên không dao ñộng. C. Có 14 gợn lồi và 14 ñiểm ñứng yên không dao ñộng. D. Có 13 gợn lồi và 14 ñiểm ñứng yên không dao ñộng. II.52. Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao ñộng với chu kỳ 0,02s. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15cm/s. Trạng thái dao ñộng của M1 cách A, B lần lượt những khoảng d1 = 12cm; d2 = 14,4cm và của M2 cách A, B lần lượt những khoảng ' 1d = 16,5cm; ' 2d = 19,05cm là: A. M1 và M2 dao ñộng với biên ñộ cực ñại. B. M1 ñứng yên không dao ñộng và M2 dao ñộng với biên ñộ cực ñại . C. M1 dao ñộng với biên ñộ cực ñại và M2 ñứng yên không dao ñộng. D. M1 và M2 ñứng yên không dao ñộng. II.53. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với ñầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có: A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút. II.54. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 20cm với ñầu B cố ñịnh, bước sóng bằng 8cm. Trên dây có: A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút. II.55. Một sợi dây mãnh AB dài lm, ñầu B cố ñịnh và ñầu A dao ñộng với phương trình dao ñộng là u 4sin 20 t(cm)= π . Vận tốc truyền sóng trên dây 25cm/s. ðiều kiện về chiều dài của dây AB ñể xảy ra hiện tượng sóng dừng là: A. l 2,5k= B. 1 l 1, 25(k ) 2 = + C. l 1, 25k= D. 1 l 2,5(k ) 2 = + II.56. Một sợi dây mãnh AB dài 64cm, ñầu B tự do và ñầu A dao ñộng với tần số f. Vận tốc truyền sóng trên dây 25cm/s. ðiều kiện về tần số ñể xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là: A. 1 f 1,28(k ) 2 = + B. 1 f 0,39(k ) 2 = + C. f 0,39k= D. f 1,28k= II.57. Một sợi dây ñàn dài 1m, ñược rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 66,2m/s B. 79,5m/s C. 66,7m/s. D. 80m/s. 9 II.58. Một sợi dây ñàn hồi AB dài 1,2m ñầu A cố ñịnh ñầu B tự do, ñược rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao ñộng của dây là: A. 95Hz B. 85Hz C. 80Hz. D. 90Hz. II.59. Tại ñiểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng với tần số 50Hz. Khi ñó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn ñồng tâm S. Tại hai ñiểm M, N nằm cách nhau 9cm trên ñường thẳng ñi qua S luôn dao ñộng cùng pha với nhau. Biết rằng, vận tốc truyền sóng thay ñổi trong khoảng từ 70cm/s ñến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 75cm/s B. 80cm/s C. 70cm/s D. 72cm/s II.60. Tại ñiểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng với tần số f. Khi ñó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn ñồng tâm S. Tại hai ñiểm M, N nằm cách nhau 5cm trên ñường thẳng ñi qua S luôn dao ñộng ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao ñộng thay ñổi trong khoảng từ 48Hz ñến 64Hz. Tần số dao ñộng của nguồn là: A. 64Hz B. 48Hz C. 54Hz D. 56Hz II.61. ðầu A của một sợi dây ñàn hồi căng ngang rất dài ñược nối với một bản rung có tần số f = 0,5 Hz, biết rằng sau 2s sóng truyền ñi ñược 10m trên dây không ñổi. Bước sóng là : A. 10m. B. 5m. C. 2,5m. D. 1m. II.62. ðầu A của một sợi dây ñàn hồi căng ngang rất dài ñược nối với một bản rung với phương trình u = 5sinπ t(cm), biết rằng sau 2s sóng truyền ñi ñược 10m trên dây không ñổi. ðiểm B trên dây cách A một ñoạn 5m dao ñộng : A. Cùng pha với A. B. Ngược pha với A. C. Trễ pha π /2 so với A. D. Nhanh pha π /4 so với A. II.63. ðầu A của một sợi dây ñàn hồi căng ngang rất dài ñược nối với một bản rung với phương trình u = 5sinπ t(cm), biết rằng sau 2s sóng truyền ñi ñược 10m trên dây không ñổi. Xét ñiểm B và C cách A lần lượt là 2,5m và 50m, trong BC có số ñiểm dao ñộng ñồng pha với A là : A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. II.64. ðầu A của một sợi dây ñàn hồi căng ngang rất dài ñược nối với một bản rung với phương trình u = 5sinπ t(cm), biết rằng sau 2s sóng truyền ñi ñược 10m trên dây không ñổi. Xét ñiểm B và C cách A lần lượt là 2,5m và 50m, trong BC có số ñiểm dao ñộng ngược pha với A là : A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. II.65. ðầu A của một sợi dây ñàn hồi căng ngang rất dài ñược nối với một bản rung có tần số f biết rằng sau 2s sóng truyền ñi ñược 10m trên dây không ñổi. Hai ñiểm trên dây gần nhau nhất dao ñộng lệch pha nhau π /2 cách nhau 1,25m thì tần số dao ñộng là : A. 6hz. B. 4hz. C. 2Hz. D. 1Hz. II.66. Một nguồn sóng dao ñộng với phương trình u = Acos(10π t + π /2) (m). Khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng tại ñó các phần tử dao ñộng lệch pha nhau π /3 là 5m. Vận tôc sonngs là : A. 150m/s. B. 200m/s. C. 250m/s. D. 300m/s. II.67. Một dây ñàn hồi rất dài ñầu A dao ñộng với tần số f trong khoảng từ 22 ñến 26Hz. Biên ñộ dao ñộng là 4cm, và vận tốc sóng trên dây là 4m/s. ðiểm M trên dây cách A 28cm ta thấy luôn dao ñộng lệch pha với A là 2 ).12( π ϕ +=∆ k . Tần số sóng là : A. 23Hz. B. 24Hz. C. 25Hz. D. 26Hz. II.68. Một dây ñàn hồi rất dài ñầu A dao ñộng với tần số f trong khoảng từ 22 ñến 26Hz. Biên ñộ dao ñộng là 4cm, và vận tốc sóng trên dây là 4m/s. ðiểm M trên dây cách A 28cm ta thấy luôn dao ñộng lệch pha với A là 2 ).12( π ϕ +=∆ k . Bước sóng là : A. 16m. B. 0,16m. C. 25m. D. 0,25m. 10 II.69. Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8cm dao ñộng cùng tần số f = 20Hz, cùng biên ñộ 4cm, cùng pha ban ñầu. Tại ñiểm M cách A và B lần lượt là 25cm và 20,5cm sóng có biên ñộ cực ñại. Giữa M và ñường trung trực có hai dãy cực ñại khác. Vận tốc sóng là : A. 0,3m/s B. 3m/s. C. 1,5cm/s. D. 1,5m/s ðáp án II.1. B II.2. A II.3. B II.4. B II.5. A II.6. D II.7. B II.8. A II.9. D II.10. D II.11. C II.12. B II.13. D II.14. A II.15. D II.16. B II.17. B II.18. D II.19. A II.20. B II.21. B II.22. A II.23. A II.24. D II.25. A II.26. B II.27. D II.28. A II.29. A II.30. B II.31. C II.32. A II.33. A II.34. B II.35. B II.36. C II.37. D II.38. A

File đính kèm:

  • pdfBT-TracNghiem-SongCo-CoDA.pdf
Giáo án liên quan