Bài tập trắc nghiệm và đề kiểm tra học kỳ I lớp 6

Câu1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:

1/ Tập hợp X = xN*; x 5 gồm các phần tử là

a. 1;2;3;4 b. 0;1;2;3;4 c. 0;1;2;3;4;5 d. 1;2;3;4;5

2/ Số 2050 là số có :

a. 3 Chữ số b. Không có số đơn vị

c. Chữ số hàng chục là 5 d. Số chục là 50

3/ Cho x 0 thì kết quả của phép chia 0:x là

a. 0 b. 1 c. x d. Không tính được

4/ Luỹ thừa 5 2 có giá trị bằng :

a. 10 b. 7 c. 25 d. 52

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1426 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm và đề kiểm tra học kỳ I lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1 Câu1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: 1/ Tập hợp X = { xẻN*; x Ê 5} gồm các phần tử là a. 1;2;3;4 b. 0;1;2;3;4 c. 0;1;2;3;4;5 d. 1;2;3;4;5 2/ Số 2050 là số có : a. 3 Chữ số b. Không có số đơn vị c. Chữ số hàng chục là 5 d. Số chục là 50 3/ Cho x ạ 0 thì kết quả của phép chia 0:x là a. 0 b. 1 c. x d. Không tính được 4/ Luỹ thừa 5 2 có giá trị bằng : a. 10 b. 7 c. 25 d. 52 5/ 62.6 bằng a. 62 b. 63 c. 60 d .362 6/ Cho X = 2 + 4 + 6 + 8 + m. Để X chia hết cho 2 thì a. m là số chẵn b. m là số lẻ c.m là số khác 0 d. m là số tự nhiên 7/ Số 120 được phân tích ra thừa số nguyên tố là : a. 120 = 2.3.4.5 b. 120 = 22.5.6 c. 120 = 3.5.7 d. 120 = 23.3.5 8/ Nếu ờx ờ = - 4 thì a.x= 4 b.x= - 4 c.x= 0 d. Không có giá trị nào của x 9/ Cho hình vẽ: Hai tia Ax và By là hai tia a. Đối nhau b.Chung gốc c.Phân biệt d.Trùng nhau 10/ Nếu AB +CB = AC Thì a. B nằm giữa A và C b. C nằm giữa A và B c. A nằm giữa B và C d. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại Câu 2. Hãy điền chữ Đ (đúng ) hoặc chữ S (sai ) vào ô vuông . 1/ Số -1 là số nguyên âm nhỏ nhất 2/ Số 97 là số nguyên tố 3/ 2.5.6-2.29 là hợp số 4/ Tổng hai số nguyên khác dấu luôn bằng 0 5/ Nếu I nằm giữa P và Q thì I là trung điểm của PQ 6/ Điểm M là trung điểm của AD thì MA = MD Câu3. Thực hiện phép tính a/ 204 - 84 : 12 b/ 15 .23 +4.32 -5.7 c / -2005- (1- 2006) Câu 4. Có một số sách, nếu xếp thành từng bó 12 quyển,15 quyển,18 quyển thì lần nào cũng thừa ra 5 quyển.Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 200 đến 400 quyển . Câu 5. Cho đoạn thẳng AB = 8cm.Trên tia AB lấy điểm O sao cho AO = 4cm 1. Điểm O có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ? 2.So sánh OA và OB . 3. Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ? Câu 6. Chứng minh rằng:( 4n + 15n – 1) 9 Đề số 2 ( 05- 06) Câu 1. Điền dấu “ “ thích hợp vào ô vuông : a. (- 3) + ( - 5 ) 1 ; b. (-3 ) – ( + 5) ( - 8) ; c. (-3 ) +( + 5) 4 ; d. (- 20 ) (- 3) + (-17) Câu 2. Thực hiện phép tính: 14. { 420 : [ 500- ( 265 + 25 .7 )] }. Câu 3. Điền dấu “ x” vào ô thích hợp: Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu Đ S a 9 -3 -15 8156 chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. b -4 -7 8 4635 chia hết cho cả 5 & 2. a+ b 7602 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. a- b ( 2006. 4 + 24 ) 4 ( 2007. 7 + 9 ) 7 1010 – 1 3 + Câu 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 325 – ( 164 + x ) = 105 b) x2006 = x2007 Câu 6. Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 thì vừa đủ hàng. Tính số học sinh đó. Câu 7. Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Lấy D và E là 2 điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AD = BE = 3cm. Trong 3 điểm A, D, C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? Chứng minh C là trung điểm của đoạn thẳng DE. Câu 8. Một phép chia có hiệu của số bị chia và số chia bằng 77. Biết rằng thương bằng 4 và dư bằng 5. Tìm số bị chia và số chia. Câu 9. Cho dãy số : 48, 4489, 444889,.... được lập nên bằng cách thêm 48 vào giữa số đứng trước nó. chứng minh rằng tất cả các số hạng của dãy đều là số chính phương. Đề số 3 (03- 04) Câu 1. a) Điền vào ô trống sao cho a = b. q + r với 0 r < b ( a; b; q; r N ) a 391 278 345 168 b 28 12 69 12 q 13 22 28 r 27 6 0 b)Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đ S Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 7 thì tổng chia hết cho 7. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5. Nếu tổng của 2 số chia hết cho 3 và 1 trong 2 số đó chia hết cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3. Nếu a 6 và b 9 thì (a + b ) 3 và (a + b ) 9 Câu 2. Điền dấu “>” hoặc “ < “ thích hợp vào ô vuông: a) ( - 6 ) + ( - 2) ( -6) b) ( -9) – 3 ( - 9 ) c) 8 – ( - 5) (-9) d) ( -10) (-5) + ( -6) Câu 3. Tính: a) 164. 23 – ( - 46 ) + ( -25) b) (-324) – [ 156+ ( -324) – 56] Câu 4. Tìm số nguyên X biết : a) 6- x = 8 – ( - 6) b) I x – 3 I = 0 Câu 5. Trên đường thẳng xy lấy 3 điểm A, B, C như hình vẽ: Trong các câu sau câu nào đúng điền chữ “Đ” và câu nào sai điền chữ “S” vào ô trống tương ứng: a) Tia BA và tia By là 2 tia đối nhau. b) Tia By và tia Cy trùng nhau. c) Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C. d) Đường thẳng AB và đường thẳng CB trùng nhau. Câu 6. Cho đoạn thẳng AB và trung điểm M của nó. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AM . Vẽ trung điểm I của AM. Chứng minh I là trung điểm của DB. Câu 7. Ba lớp 6A, 6B, 6C nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi học sinh lớp 6A trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B trồng 8 cây, mỗi học sinh lớp 6C trồng 9 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng biết rằng số cây trong khoảng từ 250 đến 300 cây. Câu 8. Tìm các chữ số x,y thoả mãn : a) 45 b) 72. Đề số 4 (02- 03) Câu 1. a) Điền số thích hợp vào ô trống: a 6 15 13 128 b 8 25 15 16 ƯCLN(a,b) 2 BCNN(a,b) 24 ƯCLN (a,b) . BCNN(a,b) 48 a.b 48 b)Có nhận xét gì về ƯCLN (a,b) . BCNN (a,b) vơí a.b Câu 2. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: ( ký hiệu P là tập hợp các số nguyên tố ) a) 23 P b) 1 P c) 5.7.11 + 105 P d) 99 + 12 . 41 P Câu 3. a) Điền số thích hợp vào ô trống: a -37 -a -21 0 - ( - a) 25 25 b)Điền dấu + hoặc dấu – thích hợp vào ... : 0 ...22 Câu 4. Điền số thích hợp vào ô vuông: . ( - 23) – 81 .( - 23 ) = .( 35 – 81 ) = Số a, b, c tương ứng Kết quả phân tích ra TSNT Số lượng các ước ƯCLN( a,b,c) BCNN(a,b,c) ƯC ( a, b, c) a = 22.32 b = 22.3.7 c = 23. 3.7 Câu 5. a) Thực hiện phép tính : a1) 500 – (- 45) + (- 250) a2) [( -13) – ( -17) ] + (-25) b) Tìm số nguyên x biết : b1) 3x – (-19) = 4 b2) + 3 = 5 với x > 2. Câu 6. Chọn câu đúng sai: Hai tia O x và Oy chung gốc thì đối nhau. Hai tia O x và Oy cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau. Hai tia O x và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau. Điểm I là trung điểm của đoạn AB khi IA = IB. Điểm H là trung điểm của MN khi HM = HN và HM + HN = MN. Câu 7. a) Điền vào chỗ trống những nội dung thích hợp: Thay IA = IB vào (1) ta có : AI + IB = AB 2AI = AB .................. Vì I là trung điểm của đoạn AB nên: AI + IB = AB (1) và ................. Vậy nếu I là Trung điểm của đoạn AB thì: ...............................= Vì IA = IB nên cũng có : IB = ........ b)Sắp xếp lại những nội dung trên thành một lời giải cho thích hợp. Câu 8. Thư viện của một trường học có một số sách tham khảo. Nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển, 35 quyển thì lần lượt dư 9, 11, 14, 34 quyển. Tính số sách biết số sách có trong khoảng từ 800 đến 1000 quyển. Câu 9. Chứng minh rằng: (a5b – ab5 ) 30 với a,b N. Đề số 5 (04- 05) Câu 1. Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn: Câu Đ S Tồn tại 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng chỉ có 1 điểm chung. Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. Nếu MA = 3cm và AB = 6 cm thì M là trung điểm của AB. Trên tia O x lấy 3 điểm A,B, C sao cho OB= 3. OA= . OC thì hai đoạn thẳng AC và OB có chung 1 trung điểm. a + b = ( a,b Z , a >0 , b< 0 ). Từ a + b = c ( với a, b Z) suy ra a < c và b < c. Câu 2. a) Điền kết quả thích hợp vào ô trống: 72.73 = ; ; 1110: 112 = ; ; (33 )5 = ; 2006= 42007: 42007 = ; 5. 42 – 18: 32 = ; = b) Điền vào ô trống của bảng sau: a 5 48 4 14 15 51 m (biết m n) b 7 12 6 35 20 34 n ƯCLN(a,b) BCNN(a,b) Câu 3. Điền dấu “ + ” hoặc “ – “ thích hợp vào ô trống : a) 0 > 5 b) 10 23. Câu 4. a) Tính: a1) 320 – ( -35 ) + ( -12) . a2) (-25) – [ 16 + (-21) ]. b)Tìm số nguyên x biết: b1) 219 – 7( x+2 ) = 100 b2) với x > 2 b3) 2x – 5 = 17 với x > 0 b4) ( 7x – 11) 3 = 25. 52 với x > 0 b5) 3x + 4x = 5x với x > 0. Câu 5. Mai và Lan mỗi người mua một số hộp bút. Biết Mai mua tất cả 36 bút và Lan mua tất cả 60 bút. Số bút trong mỗi hộp đều như nhau và lớn hơn 6. Hỏi mỗi bạn mua bao nhiêu hộp bút? Câu 6. Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Vẽ điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 2cm. Tính MB ? Trên tia đối của tia BM vẽ D sao cho BD = 4 cm. C/m : B là trung điểm của MD. Trên tia đối của tia MA vẽ N sao cho MN = 3cm. C/m: N là trung điểm của AD. Câu 7. Tìm số nguyên tố p sao cho 4p2 + 1 & 6p2 + 1 đều là số nguyên tố. Đề số 6 *** Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Tập hợp con của cả hai tập hợp P = là : A. . b) Từ ( x-3) 3 = ( x-3) 7 ta có: A. x = 0 B. Không có giá trị nào của x C. x = 3 D. x = 3 hoặc x = 4. Câu 2. Điền dấu “ x” vào ô thích hợp: Phát biểu Đ S 193 = 12.15 + 13 ta nói 13 là số dư của phép chia 193 cho 12 Số tập hợp con của tập hợp A = là 8 Nếu m< n thì am < an với a,m,n N* Chữ số tận cùng của 6n + 4 là 0 n N ( 579 – 248 + 436 ) 10 25 + 34 = 22 Câu3. Dùng 3 trong 4 chữ số : 1; 7; 8; 0 để ghép thành những số có 3 chữ số: Chia hết cho 5. c) Chia hết cho 3 và 5. Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Câu 4.Các cột điện trước đây trồng cách nhau 40 mét, nay phải trồng lại cách nhau 65 mét. Hỏi sau cột đầu không trồng lại thì đến cột thứ mấy không phải trồng lại? Câu 5. Cho m, n N. Hãy tìm tất cả các cặp số ( m,n) thoả mãn các mệnh đề sau: m chia cho n dư 1 ; m = 3n + 7 ; ( m + n ) là số nguyên tố. Câu 6. Cho 3 số tự nhiên khác nhau và khác 0. Lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số gồm cả 3 chữ số ấy? Chứng minh rằng tổng của các số trên chia hết cho 3 & 74. Câu 7. Chứng tỏ rằng hiệu sau có thể viết được thành số chính phương: 11111111 - 2222 Câu 8. Cho đường thẳng xy và điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia O x lấy 2 điểm A & B. Trên tia Oy lấy 2 điểm C & D ( Các điểm A, B, C, D không trùng O; A nằm giữa O & B; C nằm giữa O & D ). a) Kể tên các cặp tia đối nhau có trong hình vẽ ? b) Lấy 2006 điểm phân biệt không thuộc đường thẳng xy sao cho không có bất kỳ 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm số đường thẳng được tạo thành bởi 2006 điểm trên và 5 điểm A,B,C,D,O ? c) Nếu AB = CD. Hãy chứng minh hai đoạn thẳng AC & BD có chung 1 trung điểm. Câu 9. Chứng minh rằng: ( a - b ) ( a – c ) ( a – d ) ( b – c ) ( b – d ) ( c – d ) 12 với a, b, c, d N và a > b, a > c, d ,b > c, b > d, c > d. Câu 10. Chứng minh rằng tổng bình phương của 5 số tự nhiên liên tiếp không thể là một số chính phương. Câu 11. Cho n N*. Chứng minh rằng số : là hợp số. Đề số 7 I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( từ câu 1- 12) Câu 1. Giá trị của biểu thức : 125 – ( -75 ) + 32 – ( 22 + 28) là: A. 128 B. 32 C. 238 D. 182 Câu 2. Giá trị của biểu thức [ 57 – ( 30 – 9 )] : 6 là: A. 3 B. 6 C. 13 D. 16 Câu 3. Nếu số nguyên x thoả mãn : | x | - x = 0 thì x là : A. số âm B. số dương C. số 0 D. số lớn hơn hay bằng 0 Câu 4. Các ước của 8 là: A. 2;4;8 B. 2;4;6;8 C. 1;2;4;8 D. 1;2;4;6;8 Câu 5. Biết A = 22. 34 .53 . Số các ước của A là : A. 24 B. 60 C. 30 D. 45 Câu 6. Biết 36 = 22. 32 ; 60 = 22. 3. 5 ; 72 = 23. 32. Ta có ƯCLN ( 36,60,72 ) là: A. 23. 32 B. 22. 3 C. 23.3. 5 D. 23.5. Câu 7. Có người nói : A. Số nguyên âm lớn nhất là - 99999999 B.Số nguyên nhỏ nhất là 0 C. Số nguyên dương lớn nhất là 99999999 D. Không có số nguyên nhỏ nhất cũng không có số nguyên lớn nhất Câu 8. Cho tập hợp A = { 2; a; 4; x ; 5}. Tập hợp A có tất cả số tập hợp con là: A. 5 B. 10 C. 32 D. 16. Câu 9. Ta có (273)2 bằng: A. 276 B. 318 C. 99 D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 10. Trong hình vẽ bên số đoạn thẳng có là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 11. Nếu AB = 4 cm; BC = 7cm; AC = 11cm thì : A. B nằm giữa A & C B. C nằm giữa B & A C. A nằm giữa B & C D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 12. Điểm M là trung điểm của AB khi : A. MA = MB B. MA = MB = AB : 2 C. A, M , B thẳng hàng và MB = AB: 2 D. Câu B & C đúng. Câu 13. điền dấu “ x” vào ô thích hợp: Phát biểu Đúng Sai Hai đường thẳng AB & AC trùng nhau nếu 3 điểm A, B, C thẳng hàng Nếu M tia Ox , N tia Oy & 2 tia O x, Oy đối nhau thì MO + ON = MN ( M & N không trùng O ) Tổng của 1 số nguyên âm và 1 số nguyên dương là 1 số nguyên dương Với n N thì n2 luôn luôn là hợp số II. Tự luận Câu 1. Tính: a) 900 : [ 600 – ( 4.53 – 23. 52 )] b) 41. 36 + 59. 90 + 41. 84+ 59. 30 c) [ ( - 851) + 5294 ] + [( - 5294) + 851 ] d) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + ...+ 99 – 100 Câu 2. Tìm x Z biết: a) – x + 9 = 15 b) 12 – x = 23 – ( - 9) c) 3x .27 = 39 vơi x> 0 d) | x + 2 | + 5 = 18 với x > 0 e) | 2x – 3 | + 4 = 7 với x> 2 g) x 3 ; x 4; x 5 & 0 < x < 150 Câu 3. Số học sinh của 1 trường THCS là 1 số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số mà khi chia số đó cho 5, 6, 7 đều dư 1. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Câu 4. Đội văn nghệ của 1 trường có 18 nam & 24 nữ. Đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ. Số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ? Câu 5.Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Điểm C nằm giữa A & B sao cho AC = 2cm. Điểm D nằm giữa C & B sao cho CD = 1cm Tính AD? Điểm nào là trung điểm của AB ? Giải thích? D có là trung điểm của CB không? Vì sao? Câu 6. Chứng minh rằng nếu a, b Z thì ( a – 2) & (2 – a) ;( a + b ) & (- a – b ) ; (a- b ) & ( b – a ) là các cặp số đối nhau. Bài làm Đề số 8

File đính kèm:

  • docBAI TAP TRAC NGHIEM VA CAC DE KIEM TRA KI I LOP 6.doc
Giáo án liên quan