Bài tập trắc nghiệm và đề kiểm tra học kỳ II - Môn Toán 6

Câu 9. Hình tròn gồm:

A. Các điểm nằm trong đường tròn.

B. Các điểm nằm trên đường tròn.

C. Các điểm không nằm trên đường tròn.

D. Các điểm nằm trong đường tròn và các điểm nằm trên đường tròn.

Câu 10. Điểm A nằm trong góc xOy nếu ( xem hình 2)

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm và đề kiểm tra học kỳ II - Môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi năm học 2002- 2003 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 10): Câu 1. Từ đẳng thức : 4. (-18 ) = (- 6 ). 12 ta có 2 phân số bằng nhau là: A. B. C. D. Câu 2. Số nghịch đảo của là: A. B. 4 C. -4 D.-1 Câu 3. Tổng các phân số là: A. B. C. D. 1 Câu 4. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D. Câu 5. Khi quy đồng mẫu, số sau đây là 1 mẫu chung của : A. 120 B. 420 C. -1260 D. 160 Câu 6. Tìm x biết: x + A. B. C. D. x = 1 Câu 7. Tìm x biết: x . A. B. C. D. x = Câu 8. Số tam giác có trong hình 1 là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 9. Hình tròn gồm: Các điểm nằm trong đường tròn. Các điểm nằm trên đường tròn. Các điểm không nằm trên đường tròn. Hình 1 Các điểm nằm trong đường tròn và các điểm nằm trên đường tròn. Câu 10. Điểm A nằm trong góc xOy nếu ( xem hình 2) O y x . A A. B. và C. D. Hình 2 Câu 11. Điền vào chỗ trống những từ hoặc cụm từ thích hợp Nhân cả tử và mẫu của 1 phân số với 1 số nguyên …………….thì được 1 phân số bằng phân số ban đầu. Khi quy đồng mẫu của nhiều phân số ta có mẫu chung là……………….của các mẫu. Hai góc bù nhau là 2 góc có ………………………………………………………….. Đường kính của 1 đường tròn có chiều dài gấp …………….bán kính của đường tròn đó. Câu 12. Điền dấu x vào cột Đ hay S : Khẳng định Đ S Trong 2 phân số có cùng mẫu, phân số nào tử lớn hơn thì lớn hơn. Tổng của 2 phân số âm là 1 số dương. Thương của 2 phân số âm là 1 số dương. Góc nhọn luôn nhỏ hơn góc tù. Câu 13. Tính: Câu 14.Anh Học đạp xe từ nhà lên thành phố, anh làm 1 số công việc ở thành phố trong 0,5 giờ rồi đạp xe về nhà. Lúc đi anh đạp xe với vận tốc 20 km/h, lúc về anh đạp xe với vận tốc 15km/h. Tính thời gian từ lúc anh xuất phát đến lúc anh về đến nhà, biết quãng đường từ nhà anh Học lên thành phố dài 25km. Câu 15. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 5cm. Hai đường tròn: ( A; 4cm) và ( B; 3cm) cắt đoạn AB lần lượt tại D và C. Tinh độ dài các đoạn AC, CD, CB? Đề thi năm học 2003- 2004 Bài 1. Điền số thích hợp vào … để có 2 phân số bằng nhau: A. B. C. D. Bài 2. Điền dấu > ,< vào ô trống: Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống. Chú ý rút gọn kết quả nếu có thể. + Bài 4. Tính: a) ( -57 ). (34 - 67 ) b) -1,4 : Bài 5. Khi trả tiền mua 1 cuốn sách theo đúng giá bìa Lan được cửa hàng trả lại 1200 đồng vì đã được khuyến mại 15%. Vậy Lan đã mua cuốn sách với giá bìa bao nhiêu? Bài 6. Cho 2 tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết . Tính . Vẽ tia phân giác Om của , vẽ tia phân giác On của . Tính . Đề 3 - Đề thi năm học 2004- 2005 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 11): Câu1. Giá trị của biểu thức 125 - (-75) + 32 - ( 22 + 28 ) bằng : A. 128 B. 32 C. 238 D. 182 Câu 2. Giá trị của biểu thức [ 57 - ( 30 - 9 ) : 6 bằng: A. 3 B. 6 C. 13 D. 16 Câu 3. Nếu số nguyên x thoả mãn - x = 0 thì x là A. số âm B. số dương C. số 0 D. số lớn hơn hay bằng 0 Câu 4. Các ước của 4 là : A. 2; 4 B. 1; 2; 4 C. 1; 2; 4; -1; -2; -4 D. 0;1; 2; 4; -1; -2; -4 Câu5. Cho .Giá trị thích hợp của x là : A. 15 B. 5 C. - 5 D. -15 Câu 6. Giá trị của biểu thức A = là : A. B. C. D. 1 Câu 7. Khi đổi ra phân số ta được: A. B. C. D. Câu 8. Trong các phân số thì phân số nhỏ nhất là: A. B. C. D. Câu 9. Cho . Dấu thích hợp trong ô trống là: A. < B. > m C. D. Hình 2 x Câu 10. Trong hình vẽ 1 có , Om là tia Phân giác của góc xOy. Giá trị của góc nOy bằng: A. 1500 B. 1350 C. 1200 y D. 900 O Câu 11. Trên hình vẽ 2 có số tam giác là n Hình 1 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 12. Đánh dấu x vào cột Đ cho phát biểu đúng và cột S cho phát biểu sai: Phát biểu Đ S Đoạn thẳng đi qua tâm đường tròn là đường kính của đường tròn. Hình tròn gồm các điểm nằm trong đường tròn và nằm trên đường tròn. Hai góc kề bù thì tổng của chúng bằng 1800. Trong hai phân số có cùng mẫu số , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Hai phân số có cùng tử số, mẫu là các số đối nhau thì 2 phân số đó là các số đối nhau. Câu 13. Tính giá trị của biểu thức : P = Câu 14. Một lớp học có 45 học sinh có 20% số học sinh của lớp là học sinh giỏi , số học sinh còn lại là học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình . Hãy tính số học sinh mỗi loại của lớp. Học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? Câu 15. Vẽ 2 góc kề bù xOy và yOz Biết góc xOy bằng 500 . Tính góc yOz? Vẽ tia phân giác Om của góc xOy và tia phân giác On của góc yOz. Góc mOn kề với những góc nào? Hãy giải thích vì sao 2 góc mOy và nOy phụ nhau? đề 4 - Đề thi năm học 2005 – 2006 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 11): Câu1. Giá trị của biểu thức 105 : 3 - ( -75 : 3 ) – ( 12 + 11) . 3 bằng : A. -59 B. -79 C. -9 D. 9 Câu2. Giá trị của biểu thức [ 132 – (32 + 42)]: 6 bằng : A. 9 B. 12 C. 6 D. 24 Câu 3. Tìm số nguyên x thoả mãn . Két quả là : A. Mọi x B. Không tồn tại x C. x = 0 D. x 0 Câu 4. Ước chung lớn nhất của 16 và -24 là : A. 16 B. -8 C. 8 D. 24 Câu 5. Cho . Giá trị thích hợp của x là : A. - 6 B. 6 C. -3 D. 3 Câu 6. Giá trị của biểu thức A = là: A. -5 B. 5 C. D. Câu 7. Đổi hỗn số ra phân số ta được: A. B. C. D. Câu 8. Viết số thập phân – 3, 25 dưới dạng phân số ta được: A. B. C. D. Câu 9. Cho . Dấu thích hợp trong ô trống là: A. < Hình 1 x B. > O y C. Hình 2 D. Câu 10. Trong hình vẽ 1 có góc vuông xOy, các tia Om và On nằm trong góc xOy, góc yOn bằng 700 , tia Om là tia phân giác của góc nOy. Giá trị của góc xOm bằng: A. 350 B. 450 C. 550 D. 600 Câu 11. Trong hình vẽ 2 có đường tròn tâm A bán kónh 7cm, đường tròn tâm D bán kính 5cm. Đoạn thẳng AD cắt 2 đường tròn tại C và D ( như hình vẽ) . Biết đoạn BC = 3cm. Độ dài đoạn AD bằng: A. 12cm B. 11cm C. 10cm D. 9cm n m Câu 12. Điền dáu x vào ô thích hợp: Phát biểu Đ S Trong hai góc bù nhau luôn có 1 góc tù Trong 2 góc phụ nhau không có góc nào tù Hai góc bù nhau luôn có chung 1 cạnh Tổng của 2 phân số đối nhau luôn bằng 0 Mỗi hợp số đều chia hết cho ít nhất 2 số nguyên tố khác nhau . Câu 13. Tính giá trị biểu thức: Câu 14. Một cửa hàng đã nhập 120 quyển vở, gồm loại vở Hồng Hà và Hưng Thịnh. Cửa hàng bán số vở đó trong 2 ngày: ngày thứ nhất bán được số vở đã nhập, ngày thứ 2 bán được số vở đã nhập. Tính tổng số vở cửa hàng đã bán t rong 2 ngày nói trên? Sau 2 ngày bán số vở đã nhập, người bán hàng nhận thấy trong số vở còn lại thì số vở mỗi loại Hồng Hà và Hưng Thịnh bằng nhau. Hỏi cửa hàng còn lại mỗi loại mấy quyển? Câu 15. Trong hình vẽ bên, cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng , điểm M nằm trong đoạn thẳng AC, tia BM là tia phân giác .Biết = 620 và = 280 . Tính ? Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng có đầu mút là 2 trong 4 điểm A, B, C, M. Hãy kể tên những đoạn thẳng đó? c) Biết rằng : Tính góc BMC? A C M B CaauaCCCCAAAU đề số 5 Câu 1 . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1) của 36,9 là A. -24,6 B. 28,5 C. 25 D. 24,6 2) Số x thoả mãn : là số: A. B. C. D. 1 Câu2. Điền dấu x vào ô thích hợp: Phát biểu Đ S Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là tỉ số phần trăm của 8 và 5 Tỉ số của 30 kg và 0,4 tạ là 75% Số bằng Nếu của x bằng thì x = Hai số có tích là -1 được gọi là nghịch đảo của nhau Câu 3. Tính: a) b) Câu 4. Học kỳ I số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh cả lớp. Sang kỳ II, sĩ số của lớp không đổi và số học sinh giỏi bằng 40% số học sinh cả lớp. Như vậy số học sinh giỏi của kỳ II nhiều hơn số học sinh giỏi kỳ I là 8 em. Hỏi học kỳ I lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi? Câu 5 . Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy vẽ các tia Oa, Ob, Oc sao cho a) Tính : b) Tìm các cặp góc phụ nhau trên hình vẽ? Đề số 6 Bài 1: Tính giá trị biểu thức : Bài 2: Tìm x biết: Bài 3: Các phát biểu sau Đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng: a) Tỉ số của 60 cm và 1,5m là b) của x là 30 thì x = 50 c) d) Tỉ số phần trăm của 16 và 64 là 20% Bài 4: Lâm trường A thực hiện kế hoạch trồng cây gây rừng để phủ xanh các đồi trọc. Sơ kết 6 tháng đầu năm, lâm trường A trồng được 2205 ha rừng, đạt 52,5% kế hoạch. Hỏi lâm trường A thực hiện theo kế hoạch thì phải trồng bao nhiêu ha rừng? Theo đúng kế hoạch, lâm trường A phải trồng thêm bao nhiêu ha rừng trong 6 tháng cuối năm? Bài 5: Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 3cm và đường tròn tâm B bán kính 2cm. Hai đường tròn này cắt nhau tại C và D. Đường tròn tâm A cắt AB tại K, đường tròn tâm B cắt AB tại I. Tính CA, CB, DA, DB. I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Tính IK. Bài 6: Tính: Đề số 7 Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái mà em cho là đúng. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ tia Om, On, Ot sao cho , ta có khẳng định sau. Tia On là tia phân giác của góc mOt B. Tia Om là tia phân giác của góc xOn Tia Om nằm giữa hai tia On và Ot D.Tia On nằm giữa hai tia Ox và Om Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi B. C. & D. Bài 2: Điền dấu X vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau. b. Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù c. Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA. d. Hình gồm các điểm cách I một khoảng 3cm là đường tròn tâm I, bán kính 3cm. e. Mọi điểm nằm trên đường tròn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính. f. Nếu OZ là tia phân giác của góc xOy thì g. Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung. h. thì góc A và góc B là hai góc phụ nhau. Bài 3 ẽTrỡnh baứy caựch veừ vaứ veừ tam giác ABC biết AB = 3cm; AC = 5cm, BC = 6cm. Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ tia Oy, Oz sao cho: . Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phân giác của góc xOy và yOz. Tính góc mOn. Bài 5 : Tính ( hợp lý nếu có thể): Bài 6. Trong một phép chia số tự nhiên, số bị chia bằng 86, số dư bằng 9. Tìm số chia và thương. Đề số 8 Baứi 1: Khoanh troứn chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng: 1: “Goùi A laứ taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn khoõng vửụùt quaự 10”. Trong caực caựch vieỏt sau, caựch naứo vieỏt ủuựng taọp hụùp A? a. A = b. A = c. A = 2: Soỏ 12 600 chia heỏt cho: a, 2 vaứ cho 5 b, 2, cho 5, cho 3 vaứ cho 9 c, 11 vaứ cho 4 3: Tỡm soỏ tửù nhieõn x bieỏt x ệCLN(6, 21). Vaọy x = ? a. 1 b. 6 c. 3 d . 7 x E 4: Tớnh 5 . 53 = ? a. 5 b. 75 c. 54 d. 55 B a C A 5: Nhỡn vaứo hỡnh 1, haừy cho bieỏt: Ba ủieồm A, B, E laứ ba ủieồm …… Hỡnh 1 a. thaỳng haứng b. khoõng thaỳng haứng 6: Treõn hỡnh 1, ta coự: a. BA ạ BC b. AB = AC + BC c. AB + BC = AC vaứ AB = BC 7. Tỉ số phần trăm của và là: a. b. c. d. Baứi 2: ẹieàn daỏu “x” vaứo oõ thớch hụùp: Caõu ẹuựng Sai 1. Hai ủửụứng thaỳng song song laứ hai ủửụứng thaỳng coự moọt ủieồm chung. 2. Soỏ chớnh phửụng laứ soỏ baống bỡnh phửụng cuỷa moọt soỏ tửù nhieõn. 3. Hai soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau thỡ coự ệCLN baống 1. 4. Hai tia truứng nhau laứ hai tia khoõng chung goỏc. Baứi 3: 1) Thửùc hieọn caực pheựp tớnh sau: a) 17 . 2 + 63 : 7 b) c) d) e) 2) Tỡm x bieỏt: a) 5x + 65 = 110 b) c) Baứi 4: Lụựp 6A coự 44 hoùc sinh, trong ủoự coự 24 hoùc sinh nửừ. Muoỏn chia lụựp thaứnh caực toồ sao cho soỏ hoùc sinh nam vaứ hoùc sinh nửừ trong caực toồ baống nhau vaứ soỏ hoùc sinh trong caực toồ cuừng baống nhau. Hoỷi lụựp 6A coự theồ chia ra nhieàu nhaỏt thaứnh bao nhieõu toồ, moói toồ coự bao nhieõu nam, bao nhieõu nửừ? Baứi 5 . Cho vaứ tia OC laứ tia phaõn giaực cuỷa goực ủoự. VEế caực tia OM, ON naốm trong goực AOB sao cho . Chửựng toỷ raống OC laứ tia phaõn giaực cuỷa goực MON? A Veừ tia OB’ laứ tia ủoỏi cuỷa tia OB. So saựnh : . Chửựng minh tia OA laứ tia phaõn giaực cuỷa goực B’OM; tia OM laứ tia phaõn giaực cuỷa goực B’ON? C Baứi 6. Treõn hỡnh 2, cho AM = 6cm, AC = 12cm. Hỡnh 2 M a. ẹieồm M coự naốm giửừa hai ủieồm A vaứ C khoõng. Vỡ sao? b. Haừy chửựng toỷ M laứ trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng AC. Baứi 7. Khoaỷng caựch giửừa 2 thaứnh phoỏ laứ 85 km, treõn baỷn ủoà khoaỷng caựch ủoự daứi 17cm. Neỏu khoaỷng caựch giửừa 2 ủieồm A & B treõn baỷn ủoà laứ 12 cm thỡ khoaỷng caựch AB treõn thửùc teỏ laứ bao nhieõu km? Baứi 8. a. Tỡm soỏ tửù nhieõn a nhoỷ nhaỏt khi chia cho 3 dử 1, chia cho 4 dử 3, chia cho 5 dử 1? b. Tỡm soỏ x, y, z Z, bieỏt Đề số 9 Baứi 1. Khoanh troứn caõu traỷ lụứi ủuựng trong caực caõu sau ủaõy: 1. So saựnh hai phaõn soỏ sau: vụựi ? a. > b. < c. = 2. Ruựt goùn phaõn soỏ ủeỏn phaõn soỏ toỏi giaỷn laứ: a. b. c. d. 3 caõu ủeàu sai 3. Vieỏt -5 dửụựi daùng phaõn soỏ? a. b. c. d. Caõu b vaứ c ủuựng x y O 4. Cho . vaứ laứ 2 goực: a. buứ nhau b. phuù nhau c. keà buứ d. keà nhau 5. Nhỡn vaứo hỡnh beõn, haừy ủieàn vaứo choó troỏng (…): Hỡnh goàm hai tia chung goỏc Ox, Oy laứ ……………………………… ẹieồm O goùi laứ ủổnh. Hai tia Ox, Oy goùi laứ ……………………………… Baứi 2.ẹieàn daỏu “x” vaứo oõ thớch hụùp: Caõu ẹuựng Sai 1. Phaõn soỏ laứ toỏi giaỷn neỏu | a| vaứ | b | laứ hai soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau. 2. Tam giaực ABC laứ hỡnh goàm ba ủoaùn thaỳng AB, BC, CA. 3. 3. T ớch moọt soỏ chaỹn caực thửứa soỏ nguyeõn aõm mang daỏu aõm. 4. Goực beùt laứ goực coự hai caùnh laứ hai tia ủoỏi nhau. Baứi 3. Tớnh (tớnh nhanh, neỏu coự theồ): a) A = b) B = c) C = d) D = g) Baứi 4. Tỡm x bieỏt: a) b) c) d) Baứi 5.Moọt lụựp hoùc coự 40 hoùc sinh, trong ủoự coự 20% laứ hoùc sinh gioỷi, soỏ hoùc sinh gioỷi baống soỏ hoùc sinh tieõn tieỏn, soỏ coứn laùi laứ hoùc sinh trung bỡnh. a. Tớnh soỏ hoùc sinh moói loaùi? b. Tớnh tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hoùc sinh trung bỡnh vụựi hoùc sinh caỷ lụựp? c. Dửùng bieồu ủoà phaàn traờm dửụựi daùng: coọt, oõ vuoõng, hỡnh quaùt bieồu dieón caực tổ soỏ phaàn traờm ủoự. Baứi 6. Veừ hai goực keà buứ vaứ , tia Ot laứ tia naốm giửừa hai tia Oz vaứ Oy. Bieỏt =1200; =300. Chửựng toỷ tia Ot laứ tia phaõn giaực cuỷa goực ? Baứi 7. Cho ủoaùn thaỳng AB = 5cm. Veừ 2 ủửụứng troứn : (A; 2,5 cm) & ( B; 3cm), chuựng caột nhau taùi C & D. Keỷ caực ủoaùn thaỳng AC; CB; AD; BD. Tớnh toồng ủoọ daứi caực caùnh cuỷa moói tam giaực . ẹửụứng troứn (A; 2,5 cm) caột AB taùi I . Haừy chửựng toỷ I laứ trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng AB ? ẹửụứng troứn (B; 3 cm) caột AB taùi K. Tớnh IK? Haừy chửựng toỷ raống ủieồm K naốm trong ủửụứng troứn taõm A coứn ủieồm I naốm trong ủửụứng troứn taõm B. Baứi 8. a. Tớnh tớch: P = b. Chửựng toỷ: c. Tỡm 2 soỏ bieỏt: tổ soỏ cuỷa chuựng laứ vaứ toồng caực bỡnh phửụng cuỷa 2 soỏ ủoự laứ 4736. Baứi 9.* Cho . D laứ 1 ủieồm naốm giửừa B &C; E laứ 1 ủieồm naốm giửừa A & C. Chửựng toỷ raống 2 ủoaùn thaỳng AD & BE caột nhau. I. TRAẫC NGHIEÄM (4 ủieồm) Baứi 1: Moói caõu ủuựng ủửụùc 0,5 ủieồm. ẹaựp aựn ủuựng caực caõu nhử sau: 1. b 2. b 3. c 4. c 5. b 6. c Baứi 2: Moói caõu ủuựng ủửụùc 0,5 ủieồm. ẹaựp aựn ủuựng caực caõu nhử sau: 1. S 2. ẹ 3. ẹ 4. S II. Tệẽ LUAÄN (6 ủieồm) Baứi 1: a. A = 17 . 2 + 63 : 7 = B = = = 34 + 9 (0.25 ủieồm) = 9. 14 – 1234 (0.25ủieồm) = 43 (0.25 ủieồm) = - (1234 - 126) = - 1108 (0.25ủieồm) b. 5x + 65 = 110 5x = 110 – 65 (0.25 ủieồm) x = 35 : 5 x = 7 (0.25 ủieồm) Baứi 2:Soỏ hoùc sinh nam laứ: 44 – 24 = 20 (hoùc sinh) (0.25 ủieồm) Goùi a laứ soỏ toồ chia ủửụùc thỡ a ệCLN(24, 20) (0.25 ủieồm) Ta coự: 20 = 22 . 5 24 = 23 . 3 ệCLN(24, 20) = 22 = 4 (0.25 ủieồm) Vaọy soỏ toồ chia ủửụùc laứ 4 toồ (0.25 ủieồm) Soỏ hoùc sinh nam trong moói toồ: 20 : 4 = 5 (hoùc sinh) (0.25 ủieồm) Soỏ hoùc sinh nửừ trong moói toồ: 24 : 4 = 6 (hoùc sinh) (0.25 ủieồm) Baứi 3: a. ẹieồm M coự naốm giửừa hai ủieồm A vaứ C (0.25 ủieồm) Vỡ ba ủieồm A, M, C thaỳng haứng vaứ AM < AC (6 < 12) (0.25 ủieồm) b. Vỡ M naốm giửừa hai ủieồm A vaứ C neõn: AM + MC = AC => MC = AC – AM Thay AC = 12cm; AM = 6cm ta ủửụùc: MC = 12 - 6 = 6 (cm) (0.25 ủieồm) Suy ra AM = MC. Ta coự M naốm giửừa A; C vaứ AM = MC neõn M laứ trung ủieồm cuỷa AC. (0.25 ủieồm) Baứi 4: a. Soỏ 2a khi chia cho 3, cho 4, cho 5 ủeàu dử 2 do ủoự (2a – 2)BCNN(3, 4, 5) (0.25 ủieồm) Ta coự: BCNN(3, 4, 5) = 60 hay 2a = 62. Suy ra: a = 31. (0.25 ủieồm) b. Vỡ x, y, z Z neõn vaọy (0.25 ủieồm) Theo baứi ra suy ra . Do ủoự, x = y = z = 0 (0.25 ủieồm) --- Heỏt --- ẹAÙP AÙN I. TRAẫC NGHIEÄM (5 ủieồm) Baứi 1: Moói caõu ủuựng ủửụùc 0,5 ủieồm. ẹaựp aựn ủuựng caực caõu nhử sau: 1. b 2. a 3. d 4. b 5. (..) laứ goực (0.5 ủieồm). (…) laứ hai caùnh cuỷa goực (0.5 ủieồm). Baứi 2: Moói caõu ủuựng ủửụùc 0,5 ủieồm. ẹaựp aựn ủuựng caực caõu nhử sau: 1. ẹ 2. ẹ 3. S 4. ẹ II. Tệẽ LUAÄN (5 ủieồm) Baứi 1: a. M = b. N = = = (0.25 ủieồm) = (0.25 ủieồm) = (0.25ủieồm) = =5 (0.25 ủieồm) Baứi 2: (0.25ủieồm) (0.25ủieồm) x = (0.25ủieồm) Baứi 3: Soỏ hoùc sinh gioỷi: 40.20% = 8 (em) (0.25 ủieồm) Soỏ hoùc sinh tieõn tieỏn: 8 : = 20 (em) (0.25 ủieồm) Soỏ hoùc sinh trung bỡnh: 40 – (8 + 20) = 12 (em) (0.25 ủieồm) Tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hoùc sinh trung bỡnh so vụựi lụựp: = 30% (0.5 ủieồm) Baứi 4: - Veừ ủuựng hỡnh (0.25 ủieồm) Vỡ vaứ laứ hai goực keà buứ neõn: (0.25 ủieồm) Vỡ tia Ot naốm giửừa hai tia Oy vaứ Oz neõn: (0.25 ủieồm) Tia Ot naốm giửừa hai tia Oy, Oz vaứ neõn Ot laứ tia phaõn giaực cuỷa goực (0.25 ủieồm) Baứi 5: a. Ta coự: (0.25 ủieồm) Vaọy P = (0.25 ủieồm) b. Ta coự: (0.25 ủieồm) Vỡ hay (0.25 ủieồm) -- Heỏt --

File đính kèm:

  • docBAI TAP TRAC NGHIEM VA CAC DE KIEM TRA KI II TOAN LOP 6.doc
Giáo án liên quan