Bài tập trắc nghiệm và tự luận học kỳ II Vật lý 6

RÒNG RỌC

I – Trắc nghiệm:

1. Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?

A. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy

B. Ròng rọc cố định.

C. Đòn bẩy.

D. Mặt phẳng nghiêng.

2.Người thợ xây thường dùng dụng cụ nào sau đây để đưa hồ lên xây nhà cao tầng?

 A. Mặt phẳng nghiêng. B. Ròng rọc. C. Đòn bẩy. D. Xe cút kít.

3. Sử dụng hệ thống ròng rọc trong hình nào có lợi hơn?

A. Hai hệ thống ròng rọc có lợi như nhau. B. Hình a.

C. Không hệ thống ròng rọc nào có lợi. D. Hình b.

II – Điền khuyết:

III – Tự luận:

1. Một vật có khối lượng 50kg:

 a) Tính lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc cố định ?

 b) Tính lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc động ?

 

doc15 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 5089 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm và tự luận học kỳ II Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
RÒNG RỌC I – Trắc nghiệm: 1. Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực? Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy Ròng rọc cố định. Đòn bẩy. Mặt phẳng nghiêng. 2.Người thợ xây thường dùng dụng cụ nào sau đây để đưa hồ lên xây nhà cao tầng? A. Mặt phẳng nghiêng. B. Ròng rọc. C. Đòn bẩy. D. Xe cút kít. Hình b Hình a 3. Sử dụng hệ thống ròng rọc trong hình nào có lợi hơn? A. Hai hệ thống ròng rọc có lợi như nhau. B. Hình a. C. Không hệ thống ròng rọc nào có lợi. D. Hình b. II – Điền khuyết: III – Tự luận: 1. Một vật có khối lượng 50kg: a) Tính lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc cố định ? b) Tính lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc động ? SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN I – Trắc nghiệm: 1: Phải mở một lọ thuỷ tinh có nút thuỷ tinh bị kẹt bằng cách nào sau đây: A. Hơ nóng nút lọ. B. Hơ nóng cả nút và cổ lọ. C. Hơ nóng cổ lọ. D. Hơ nóng đáy lọ. 2: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng riêng của vật vật giảm. B. Khối lượng của vật tăng. C. Khối lượng của vật giảm. D. Khối lượng riêng của vật tăng. 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất rắn co lại khi nóng lên, nở ra khi lạnh đi. B. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. C. Khi nhiệt độ tăng hay giảm chất rắn đều nở ra. D. Chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ. 4: Một thanh nhôm có chiều dài 100 cm. Khi tăng nhiệt độ lên 500C thì chiều dài lúc này của nó là 100,12 cm. Hỏi thanh nhôm đã dài thêm ra bao nhiêu? A. 0,10cm B. 0,11 cm C. 0,12 cm D. 0,13 cm 5: Trong thí nghiệm tìm hiểu sợ nở vì nhiệt của chất rắn, ban đầu qủa cầu có thể thả lọt qua vòng kim loại. Quả cầu có thể không lọt qua vòng kim loại nữa trong trường hợp nào dưới đây? A. Quả cầu bị làm lạnh. B.Vòng kim loại bị hơ nóng. C. Quả cầu bị hơ nóng. D. cả A, B, C đều đúng. 6: Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì: A. Khối lượng của vật giảm. B. Thể tích của vật giảm đi. C. Trọng lượng của vật giảm đi. D. Trọng lượng của vật tăng. 7: Khi nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt, phải mở nút bằng cách nào dưới đây? A. Làm nóng cổ lọ thuỷ tinh. B. Làm nóng nút thuỷ tinh. C. Làm lạnh cổ lọ thuỷ tinh. D. làm lạnh đáy lọ thuỷ tinh. 8: Hai cốc thuỷ tinh chồng lên nhau bị khít lại. Muốn tách rời hai cốc, ta làm cách nào trong các cách sau: A. Ngâm cốc dưới vào nước lạnh, cốc trên đổ nước nóng. B. Ngâm cốc dưới vào nước nóng, cốc trên thả nước đá vào. C. Ngâm cả hai cốc vào nước nóng. D. Ngâm cả hai cốc vào nước lạnh. 9. Tại sao khi lợp nhà bằng tôn, người ta chỉ đóng đinh ở một đầu còn đầu kia để tự do? A.Để tiết kiệm đinh. B.Để tôn không bị thủng nhiều lỗ. C.Để tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt. D.Cả A, B, C đều sai. II – Điền khuyết: 1. a. Thể tích quả cầu sẽ tăng khi nó bị nung nóng lên. b. Thể t ích quả cầu sẽ giảm khi nó lạnh dần đi. c. Độ dài thanh ray đường tàu sẽ nở ( dài) ra khi nhiệt độ tăng. d. Khi nhiệt độ của vật giảm đi, vật sẽ bị co lại tức là thể tích giảm. 2.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Có một quả cầu không thả lọt vòng kim loại, muốn quả cầu thả lọt vòng kim loại ta phải …………… vòng kim loại để nó ………, hoặc ta phải …………… quả cầu để nó ………… Khi nung nóng ………… quả cầu tăng lên, ngược lại ………… của nó sẽ ………… khi ………… Chất rắn ……… khi nóng lên, co lại khi ……… Khi rót nước nóng vào ly thủy tinh dày, ………… tăng lên đột ngột làm thủy tinh ……… đột ngột không đồng đều, kết quả là ly thủy tinh bị nứt. Các chất rắn khác nhau thì ……………… khác nhau. III – Tự luận: 1. Hãy giải thích tại sao các tấm tôn lợp nhà lại có dạng lượn sóng mà không làm tôn phẳng? 2. Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG I – Trắc nghiệm: 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một chất lỏng? A. Cả khối lượng, trọng lượng, thể tích của chất lỏng đều tăng. C. Thể tích của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng. D. Khối lượng của chất lỏng tăng. 2: Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng: A. Rượu, dầu nước. B. Nước, rượu, dầu. C. Dầu, rượu, nước. D. Nước, dầu, rượu. 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với KLR của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thuỷ tinh? A. KLR của chất lỏng tăng. B. KLR của chất lỏng thoạt đầu giảm, sau đó mới tăng. C. KLR của chất lỏng giảm. D. KLR của chất lỏng không thay đổi. 4: Ở nhiệt độ 40 C, một lượng nước xác định sẽ có: C A. Trọng lượng nhỏ nhất. B. Trọng lượng lớn nhất. C. Trọng lượng riêng lớn nhất. D. Trọng lượng riêng nhỏ nhất. 5: Một lít nước ở nhiệt độ 200C, đun đến nhiệt độ 800C thì thể tích nước thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi. B. Giảm. C. Sôi. D. Tăng. 6: Bíêt rằng khi nhiệt độ tăng từ 200C đến 500C thì một lít nước nở thêm 10,2 cm3. Vậy 2000 cm3 nước ban đầu ở 200c khi được đun nóng tới 500c thì sẽ có thể tích bao nhiêu? A. 10,2 cm3 B. 2010, 2cm3 C. 20,4 cm3 D. 20400 cm3 7: Khi làm nóng một lượng chất lỏng đựng trong bình thuỷ tinh thì khối lượng riêng của chấtlỏng thay đổi như thế nào? A. Tăng. B. Lúc đầu giảm, sau tăng. C. Không thay đổi. D. Giảm. II – Điền khuyết: 1.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Khi đun nước ta không nên đổ đầy ấm vì khi đun ………… tăng lên làm cho nước trong ấm ……… và nước sẽ bị …… ra ngoài. Người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy vì trong khi vận chuyển hoặc lưu trữ nhiệt độ có thể ………… làm cho nước ngọt nở ra, nếu đong đầy nước ngọt sẽ không còn chỗ để ……… , kết quả có thể làm chai ……… Chất lỏng nở ra khi ………… và co lại khi ………… Các chất lỏng ………… thì ……………… khác nhau. III – Tự luận: 1.Tại sao người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy? 2.Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ I – Trắc nghiệm: 1: Chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi? A. Khối lượng riêng. B. Trọng lượng. C. Khối lượng. D. Cả KL, TL và KLR. 2: Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì? A. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra. B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt. C. Nước nóng tràn vào bóng. D. không khí tràn vào bóng. 3:Các chất khí: ô xi, không khí, hơi nước nở vì nhiệt như thế nào với nhau? A. Ô xi nở nhiều hơn không khí và hơi nước. B. Như nhau. C. Không khí nở nhiều hơn ô xi và hơi nước. D. Khác nhau. 4: Quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng có thể phồng lên vì: Không khí trong quả bóng nóng lên, nở ra làm bóng phồng lên. Nước nóng đã tác dụng vào bề mặt quả bóng một lực kéo. Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra, phồng lên như ban đầu. Cả A, B, C đều đúng. II – Điền khuyết: 1.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Chất khí ……… khi nóng lên, ……… khi lạnh đi. Các chất khí …………… thì nở vì nhiệt …………… Trong ba chất rắn, lỏng, khí, ………… nở vì nhiệt nhiều nhất, còn ………… nở vì nhiệt ít nhất. Khối lượng riêng của không khí trong khí quyển sẽ ……………… khi nhiệt độ tăng vì thể tích của không khí ……… III – Tự luận: 1.Tại sao không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh? 2.Tại sao trong các tủ lạnh bộ phận làm lạnh bao giờ cũng được lắp ở phía trên của tủ? SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT I – Trắc nghiệm: 1: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng A. Lỏng, rắn, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí rắn. 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, Cách nào xếp đúng. A. Khí, lỏng, rắn. B. Khí, rắn, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí. D. Rắn, khí, lỏng. 3: Nước có khối kượng riêng nặng nhất ở nhiệt độ là bao nhiêu độ C? A. 40C B. 30C C.20C D. 00C II – Điền khuyết: 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Thể tích khí trong bình tăng khi khí nóng dần lên. b. Thể tích khí trong bình gảm đi khi khí nguội dần đi. c. Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất. Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất. d. Các chất lỏng khác nhau noẻ vì nhiệt khác nhau. 2. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích của vật tăng còn khối lượng riêng của vật giảm. III – Tự luận: 1. Khi nóng lên, cả bầu, ống thuỷ tinh và thuỷ ngân trong bầu của một nhiệt kế đều giãn nở.Tại sao thuỷ ngân vẫn dâng lên trong ống? 2. Một bình cầu dài cổ đựng đầy nước, úp miệng vào một cái chậu nước như hình vẽ bên. Nếu nhiệt độ thay đổi thì mực nước trong bình thay đổi như thế nào theo nhiệt độ 3. Hai nhiệt kế cùng có bầu chứa một lượng thuỷ ngân như nhau, nhưng ống thủy tinh của nhiệt kế 1 có tiết diện lớn hơn ống thuỷ tinh của nhiệt kế 2. Khi đặt nhiệt kế này vào hơi nước đang sôi thì mực nước ở 2 ống có dâng lên bằng nhau không? Vì sao. 4. So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí ? 5. Tại sao khi nhúng nhiệt kế vào nước nóng thì mực chất lỏng trong nhiệt kế hạ xuống một ít rồi sau đó mới dâng cao hơn mức ban đầu ? 6. Tại sao đinh vít bằng sắt có ốc bằng đồng bị kẹt có thể mở được dể dàng khi hơ nóng, còn đinh vít bằng đồng có ốc bằng sắt lại không thể làm như thế được ? ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT I – Trắc nghiệm: 1: Trong các vật dưới đây vật nào có nguyên tắc hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt? A. Quả bóng bàn. B. Khí cầu dùng không khí nóng. C. Băng kép. D. Nhiệt kế. Câu 15: khi các chất nở ra hoặc co lại vì nhiệt thì nó gây ra một……… rất lớn. A. Thể tích. B. Lực. C. Nhiệt độ. D. Khối lượng. 2: Tại sao khi hơ nóng một băng kép đồng – Thép thì băng kép bị cong? A. Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép bíên dạng. B. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài ra nên băng kép bị uốn cong. C. Vì cả thanh đồng và thép đều dài ra nhưng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau. D. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong. 3: Có hai băng kép: Băng thứ nhất loại nhôm - đồng; băng thứ hai loại đồng – thép. Khi được hơ nóng, băng thứ nhất cong về phía thanh đồng (Thanh nhôm nằm phía ngoài vòng cung), Băng thứ hai cong về phía thanh thép (Thanh đồng nằm phia ngoài vòng cung). Hãy sắp xếp các chất đồng, nhôm, thép theo thứ tự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều: A. Nhôm, đồng, thép. B. Thép, nhôm, đồng. C. Đồng, nhôm, thép. D. Thép, đồng, nhôm. 4: Một thanh sắt bị chốt hai đầu. Khi đem nung nóng thì nó xảy ra hiện tượng gì? A. Không có gì thay đổi. B. Nhỏ lại. C. Bị đứt. D. Cong lên. 5: Các dụng cụ sau, dụng cụ nào sử dụng sự nở vì nhiệt? A.bàn là điện. B.nồi cơm điện. C.Quạt điện. D.máy bơn nước. 6. Câu nào sau đây mô tả đúng cấu tạo của một băng kép? Băng kép được cấu tạo từ 2 thanh kim lọai có bản chất khác nhau. Băng kép được cấu tạo từ một thanh thép và một thanh đồng. Băng kép được cấu tạo từ một thanh nhôm và một thanh đồng. Băng kép được cấu tạo từ một thanh thép và một thanh nhôm. 7: Vật nào sau đây được chế tạo dựa trên hiện tượng co dãn vì nhiệt: A. Quả bóng bàn B. Bóng đèn điện C. Băng kép D. Máy sấy tóc II – Điền khuyết: 1: Khi thanh thép nở ra vì nhiệt nó gây ra lực rất lớn. Khi thanh thép co lại vì nhiệt nó gây ra lực rất lớn. 2.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Sự co dãn vì nhiệt nếu bị …………… có thể gây ra ……………… Vì thế mà ở chỗ tiếp nối của 2 đầu thanh ray phải để ………………, một đầu cầu thép phải đặt trên ………………… b. Băng kép gồm 2 thanh …………… có bản chất …………… được tán chặt vào với nhau. Khi bị nung nóng hay làm lạnh do 2 kim loại khác nhau thì ………………… khác nhau nên băng kép bị ………Do đó người ta ứng dụng tính chất này vào việc ………………………………… III – Tự luận: 1. Tại sao ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở ? NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI I – Trắc nghiệm: 1: Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng: D A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất . D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. 2: Theo Xen-xi-ut, nhiệt độ của hơi nước đang sôi và nhiệt độ của nước đá đang tan là: A A. 100 0C và 0 0C B. 100 0C và 32 0F C. 212 0F và 32 0F D. 100 0C và 212 0F 3: Khi nhúng nhiệt kế rượu vào nước nóng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì: A. Ống nhiệt kế dài ra. B. Ống nhiệt kế ngắn lại. C. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn. D. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn. 4: Để đo nhiệt độ người ta dùng một dụng cụ đo là? A. Lực kế. B. Tốc kế. C. Nhiệt kế. D. Áp kế. 5: Dựa vào đâu để người ta chế tạo ra nhiệt kế? A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nở vì nhiệt của chất khí. C. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. D. Sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí. 6: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào dưới đây? A. 200C. B. 370C. C. 400C. D. 420C. 7: Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng: A. Nóng chảy. B. Dãn nở vì nhiệt. C. Đông đặc. D. Bay hơi. 8: khi trời nóng lên thì mực nước trong ống ở hình 1 sẽ thay đổi như thế nào? A. Dâng lên. B. Không thay đổi. C. Hạ xuống. D. Dâng lên rồi hạ xuống. 9: chuyển 300C sang độ F. 300C ứng với bao nhiêu độ F dưới đây? A.300F B. 560F C.660F D. 860F 10: chuyển 1220Fsang độ C. 1220F ứng với bao nhiêu độ C dưới đây? A.300C B. 400C C.500C D. 600C 11: Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là: A. 00C và 370C B.-1000C và 1000C C. 00C và 1000C D. 370C và 1000C 12: Nhiệt kế được ứng dụng dựa trên hiện tượng: A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn. C. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. Dãn nở vì nhiệt của các chất. 13. Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo: A.Nhiệt độ. B.Chiều dài. C.Thể tích. D.Khối lượng. 14. Trong nhiệt giai Xenxiút, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là: A. 00C B.320C C.1000C D.2120C 15. Để đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ nào? A.Bình chia độ. B.Cân. C.Nhiệt kế. D.Lực kế. 16.Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là: A.320F B. 3120F C. 2120F D. 1000F II – Điền khuyết: 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. Nhiệt kế rượu dùng để đo không khí 2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Để đo nhiệt độ người ta dùng ……………Các chất lỏng thường dùng để chế tạo dụng cụ này là ……… và ……………… Nhiệt kế họat động dựa trên hiện tượng ………………………… của các chất. b. Trong nhiệt giai Celcius, nhiệt độ nước đá đang tan là ………, của hơi nước đang sôi là ……… Trong nhiệt giai Fahrenheit, nhiệt độ nước đá đang tan là ………, của hơi nước đang sôi là …….. c. Ngoài nhiệt giai Celcius và Fahrenheit người ta còn dùng nhiệt giai ……….. III – Tự luận: 1: Tính 320C và 370C ứng với bao nhiêu độ F? 2: a. Nêu những kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí? b. Nhiệt độ của một chất lỏng là 400C. Hãy tính 400C ứng với bao nhiêu 0F ? c. Nhiệt độ của một chất lỏng là 680F. Hãy tính 680F ứng với bao nhiêu 0C ? 3: Hãy tính xem 500C bằng bao nhiêu 0F ? 860F bằng bao nhiêu 0C? 4. Đổi từ 0C ra 0F và từ 0F ra 0C : a) 350C = ? 0F b) - 200C = ? 0F c) 1220F = ? 0C 5. Tính: a) 400C = ? 0F b)680F = ? 0C c) 500C =? K SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC I – Trắc nghiệm: 1: Sự nóng chảy là: B A. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng. B. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi. C. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi. D. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn. 2: Trong các câu so sánh nhiệt độ n/chảy và nhiệt độ đ/đặc của băng phiến sau đây, câu nào đúng? C A. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc. D. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. 3:Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy? A. Sương đọng trên lá cây. B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô. C. cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước. D. Đun nước được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài. 4: Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào? A. Luôn tăng. B. Không đổi C. Luôn giảm. D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi. 5: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng? A. Nóng chảy và bay hơi. B. Nóng chảy và đông đặc. C. Bay hơi và đông đặc. D. Bay hơi và ngưng tụ. 6 : Hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy A. Đúc tượng đồng B. Đốt đèn cầy C. Cho đường vào nước D. Cho cục nước đá vào ly nước 7 : Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự đông đặc : A. Đúc tượng đồng B. Đổ nước vào ly rồi cho vào ngăn đá tủ lạnh C. Sáp đèn cầy chảy ra rồi cứng lại D. Xi măng khô lại sau khi xây 8.Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự đông đặc? A. Ngọn nến vừa tắt. B. Ngọn nến đang cháy. C. Cục nước đá lấy ra khỏi tủ lạnh. D. Ngọn đèn dầu đang cháy. 9.Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A.Bỏ một cục đá vào một cốc nước. B.Đốt một ngọn nến C.Đốt một ngọn đèn dầu. D.Đúc một cái chuông đồng. 10.Hiện tượng nóng chảy là hiện tượng nào dưới đây? A.Một khối chất lỏng biến thành chất rắn. B.Một khối chất khí biến thành chất lỏng. C.Một khối chất lỏng biến thành chất khí. D.Một khối chất rắn biến thành chất lỏng. 12.Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng? A.Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. B.Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. C.Nhiệt độ nóng chảy có thể thấp hơn, cũng có thể cao hơn nhiệt độ đông đặc. D.Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc. 13: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước B. Đốt một ngọn đèn dầu C. Đốt một ngọn nến D. Đúc một cái chuông đồng 14.Câu nào sau đây nói về sự nóng chảy là không đúng? Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ tiếp tục tăng. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ không thay đổi. Khi đã bắt đầu nóng chảy, nếu không tiếp tục đun thì sự nóng chảy sẽ ngừng lại. 15.Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự đông đặc? Tạo thành mưa đá. Đúc tượng đồng. Làm kem que. Tạo thành sương mù. 16.Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự đông đặc? Ngọn nến vừa tắt. Ngọn nến đang cháy. Cục nước đá lấy ra khỏi tủ lạnh. Ngọn đèn dầu đang cháy. 17.Câu nào nói về nhiệt độ của băng phiến sau đây là đúng? Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ tăng. Trong thời gian đông đặc nhiệt độ giảm. Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi. Cả trong thời gian nóng chảy và đông đặc nhiệt độ đều không thay đổi. 18: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? C A. Một ngọn đèn dầu đang cháy. B. Một cục nước đá đang để ngoài trời. C. Một ngọn nến đang cháy. D. Đun đồng để đúc tượng. 19: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng? A. Nóng chảy và bay hơi. B. Nóng chảy và đông đặc. C. Bay hơi và đông đặc. D. Bay hơi và ngưng tụ. 20: Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào? A. Luôn tăng. B. Không đổi. C. Luôn giảm. D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi. 21:Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy? A. Sương đọng trên lá cây. B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô. C. cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước. D. Đun nước được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài. II – Điền khuyết: 1. a. Sự chuyển từ ………… sang ………… gọi là sự nóng chảy. Sự chuyển từ ………… sang thể ………… gọi là sự đông đặc. b. Phần lớn các chất đều nóng chảy và …………… ở một nhiệt độ …………… Nhiệt độ này gọi là …………………… Nhiệt độ ……………… của các chất khác nhau thì …………… c. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ của chất ………………… mặc dù ta tiếp tục ……………… Tương tự, trong khi đang đông đặc ………… của chất ………………… mặc dù ta tiếp tục …………………… 2. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Băng phiến đông đặc ở 00C, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc bằng nhiệt độ nóng chảy. 3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Sự chuyển từ ………… sang ………… gọi là sự nóng chảy. Sự chuyển từ ………… sang thể ………… gọi là sự đông đặc. b. Phần lớn các chất đều nóng chảy và …………… ở một nhiệt độ …………… Nhiệt độ này gọi là …………………… Nhiệt độ ……………… của các chất khác nhau thì …………… c. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ của chất ………………… mặc dù ta tiếp tục ……………… Tương tự, trong khi đang đông đặc ………… của chất ………………… mặc dù ta tiếp tục …………………… III – Tự luận: 1: Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào ? Nhiệt độ (oC) 8 6 4 2 O 1 2 3 4 5 6 7 Thời gian (phút ) -2 -4 Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó trong các khoảng thời gian sau ? + Từ phút 0 đến phút 1. + Từ phút 1 đến phút 4. + Từ phút 4 đến phút 7. 2: Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau: Thời gian (phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 Nhiệt độ (0C) -6 -3 -1 0 0 0 2 8 14 18 20 a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. b. Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10? 3: Một học sinh làm thí nghiệm theo dõi sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian khi đun một chất rắn và vẽ đường biểu diễn (hình vẽ). Căn cứ hình vẽ hãy trả lời câu hỏi sau: 100 90 80 70 60 50 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 t ( phút) a. Ở nhiệt độ nào chất rắn bắt đầu nóng chảy? Chất rắn là chất nào, vì sao em biết. b. Để đưa chất rắn từ 500 lên đến 800 cần thời gian bao lâu? c. Thời gian nào chất rắn bắt đầu nóng chảy và nóng chảy hoàn toàn? d. Chất rắn động đặc hoàn toàn trong thời gian bao lâu? e. Thời gian nóng chảy và đông đặc là bao lâu? f. Tại sao chất rắn nóng chảy hoàn toàn lại tiếp tục tăng nhiệt độ? 4. Thế nào là sự nóng chảy? Cho ví dụ về sự nóng chảy. SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ I – Trắc nghiệm: 1: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh, khi: C A. Nước trong cốc càng lạnh. B. Nước trong cốc càng nóng. C. Nước trong cốc càng nhiều. D. Nước trong cốc càng ít. 2: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? B A. Lượng chất lỏng. B. Gió trên mặt thoáng chất lỏng. C. Nhiệt độ của chất lỏng. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng. 3:sự bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ, gió, diện tích mặt thoáng. B. Nhiệt độ, gió, khối lượngchất lỏng. C. Nhiệt độ, gió, trọng lượngchất lỏng. D. Nhiệt độ, thể tích, khối lượngchất lỏng. 4: Nhiệt độ tăng lên thì thì hiện tượng nào đưới đây là đúng? A.Sự ngưng tụ càng nhanh. B.Chất lỏng sẽ sôi. C. Sự đông đặc càng nhanh. D. Sự bay hơi càng nhanh. 5:Lau khô thành ngoài cốc thuỷ tinh rồi cho vào cốc mấy cục nước đá. một lúc sau sờ vào thành ngoài cốc ta thấy ướt. Giải thích vì sao? A. Hơi nước trong không khí ở chổ thành cốc bị lạnh nên ngưng tụ lại. B. Nước đá bốc hơi gặp thành cốc thì bị cản và đọng lại. C. Nước đá bốc hơi gặp không khí nóng đọng lại ở thành cốc. D. Nước đá thấm từ trong cốc ra ngoà. 6: Sự bay hơi có đặc điểm nào dưới đây? A. có sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi. B. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. C. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ xác định dối với từng chất lỏng. D. chỉ xảy ra đối với nước. 7.Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ? A.Sương đọng trên lá cây. B.Sương mù. C.Hơi nước. D.Mây. 8.Hiện tượng các giọt sương đọng trên lá cây vào các buổi sáng liên quan đến sự: A.Đông đặc. B. Nóng chảy C. Bay hơi. D. Ngưng tụ. 9.Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào : A.Gió B.Nhiệt độ C. Diện tích mặt thống D.Cả 3 yếu tố trên. II – Điền khuyết: 1: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng. Nhiệt độ càng cao (thấp) thì tốc độ bay hơi càng nhanh (chậm). Gió càng mạnh (yếu) thì tốc độ bay hơi càng nhanh (chậm). Diện tích mặt thoáng càng lớn (nhỏ) thì tốc độ bay hơi càng nhanh (chậm). 2: Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi là sự bay hơi, còn hiện tượng hơi biến thành chất lỏng là sự ngưng tụ. Ngưng tụ là quá trình ngược với bay hơi. 3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Sự chuyển từ thể ……… sang thể ……… gọi là sự bay hơi. Sự bay hơi xảy ra ở ……………… của ch

File đính kèm:

  • docBai_tap_TN_va_TL_HK_II_Vat_ly_6[1].doc