Bài tập trắc nghiệm Vật lý 11 - Chương V - Cảm ứng điện từ

Câu 1 Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là ỏ . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:

A) ễ = BS.sinỏ

B) ễ = BS.cosỏ

C) ễ = BS.tanỏ

D) ễ = BS.ctanỏ

Đáp án B

Câu 2 Đơn vị của từ thông là:

A) Tesla (T).

B) Ampe (A).

C) Vêbe (Wb).

D) Vôn (V).

Đáp án C

Câu 3 Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A) Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.

B) Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng.

C) Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO vuông với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.

D) Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.

Đáp án A

 

doc5 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Vật lý 11 - Chương V - Cảm ứng điện từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương V. Cảm ứng điện từ Câu 1 Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A) Ф = BS.sinα B) Ф = BS.cosα C) Ф = BS.tanα D) Ф = BS.ctanα Đáp án B Câu 2 Đơn vị của từ thông là: A) Tesla (T). B) Ampe (A). C) Vêbe (Wb). D) Vôn (V). Đáp án C Câu 3 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A) Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. B) Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng. C) Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ vuông với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. D) Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. Đáp án A Câu 4 Phát biểu nào sau đây là đúng? A) Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. B) Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. C) Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. D) Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. Đáp án D Câu 5 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A) Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. B) Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. C) Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó. D) Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Đáp án C Câu 6 Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: A) B) C) D) Đáp án A Câu 7 Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ trường đều như hình vẽ 5.7. Coi rằng bên ngoài vùng MNPQ không có từ trường. Khung chuyển động dọc theo hai đường xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng khi: A) Khung đang chuyển động ở ngoài vùng NMPQ. B) Khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ. C) Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng NMPQ. D) Khung đang chuyển động đến gần vùng NMPQ. Đáp án C Câu 8 Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A) 6 (V). B) 4 (V). C) 2 (V). D) 1 (V). Đáp án B Câu 9 Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A) 6 (V). B) 10 (V). C) 16 (V). D) 22 (V). Đáp án B Câu 10 Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A) 6.10-7 (Wb). B) 3.10-7 (Wb). C) 5,2.10-7 (Wb). D) 3.10-3 (Wb). Đáp án B Câu 11 Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 (T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là: A) α = 00. B) α = 300. C) α = 600. D) α = 900. Đáp án A Câu 12 Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là: A) 3,46.10-4 (V). B) 0,2 (mV). C) 4.10-4 (V). D) 4 (mV). Đáp án B Câu 13 Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm2) gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3 (T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là: A) 1,5.10-2 (mV). B) 1,5.10-5 (V). C) 0,15 (mV). D) 0,15 (μV). Đáp án C Câu 14 Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên: A) hiện tượng mao dẫn. B) hiện tượng cảm ứng điện từ. C) hiện tượng điện phân. D) hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Đáp án B Câu 15 Một thanh dây dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh là: A) 0,05 (V). B) 50 (mV). C) 5 (mV). D) 0,5 (mV). Đáp án D Câu 16 Một thanh dẫn điện dài 20 (cm) được nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch điện có điện trở 0,5 (Ω). Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,08 (T) với vận tốc 7 (m/s), vectơ vận tốc vuông góc với các đường sức từ và vuông góc với thanh, bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối. Cường độ dòng điện trong mạch là: A) 0,224 (A). B) 0,112 (A). C) 11,2 (A). D) 22,4 (A). Đáp án A Câu 17 Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là: A) 0,4 (V). B) 0,8 (V). C) 40 (V). D) 80 (V). Đáp án A Câu 18 Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,2 (V). Vận tốc của thanh là: A) v = 0,0125 (m/s). B) v = 0,025 (m/s). C) v = 2,5 (m/s). D) v = 1,25 (m/s). Đáp án C Câu 19 Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường: A) chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau. B) tăng độ dẫn điện cho khối kim loại. C) đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong. D) sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện. Đáp án A Câu 20 Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong: A) Bàn là điện. B) Bếp điện. C) Quạt điện. D) Siêu điện. Đáp án C

File đính kèm:

  • docOn Ly 11Ky 2 C5.doc