** Tạ Đình HiềnCâu 1 Khi mắt nhìn ở điểm cực cận thì :
A/ khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là lớn nhất .
B/ thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất.
C/ thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
D/ mắt không điều tiết.
Câu2 0 Khi quan sát vật bằng kính lúp, ảnh của vật qua kính :
A/ là ảnh ảo, ở vị trí bất kỳ.
B/ là ảnh thật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
C/ là ảnh ảo hoặc ảnh thật, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
D/ là ảnh ảo, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt
Câu3 để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc, mắt điều tiết bằng cách :
A/ thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc.
B/ thay đổi độ tụ của thuỷ tinh thể.
C/ thay đổi đường kính của con ngươi.
D/ Vừa thay đổi độ tụ của thuỷ tinh thể, vừa thay đổi khoang cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1566 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm vật lý 12 - Phần mắt và dụng cụ quang học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm vật lý 12
Phần mắt và dụng cụ quang học
* Tạ Đình Hiền
Câu 1 Khi mắt nhìn ở điểm cực cận thì :
A/ khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là lớn nhất .
B/ thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất.
C/ thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
D/ mắt không điều tiết.
Câu2 0 Khi quan sát vật bằng kính lúp, ảnh của vật qua kính :
A/ là ảnh ảo, ở vị trí bất kỳ.
B/ là ảnh thật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
C/ là ảnh ảo hoặc ảnh thật, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
D/ là ảnh ảo, nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt
Câu3 để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc, mắt điều tiết bằng cách :
A/ thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc.
B/ thay đổi độ tụ của thuỷ tinh thể.
C/ thay đổi đường kính của con ngươi.
D/ Vừa thay đổi độ tụ của thuỷ tinh thể, vừa thay đổi khoang cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc
Câu4. Độ bội giác của kính hiện vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng công thức:
A/ G = dĐ/f1f2 ; B/ G = dĐ/f1 ;
C/ G = f1Đ/df2 ; D/ G = d/f1f2
Câu5. Mắt không có tật khi quan sát vật bằng kính lúp, để độ bội giác không phụ thuộc vào vị trí đặt măt sau thấu kính thì
A/vật đặt tại cực cận của mắt. B/ vật phải đặt tại cực viễn của mắt .
C/vật phải đặt tại tiêu điểm của kính . D/ không xác định được vị trí đặt vật .
Câu6. Khi quan sát vật bằng kính thiên văn, người ta điều chỉnh kính bằng cách:
A/ thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát.
C/ thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính.
C/ thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính .
D/ thay đổi tiêu cự của vật kính.
*Một mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, điểm cực cận cách mắt 15cm. Trả lời câu hỏi 7 và 8
Câu7. Độ tụ của kính phải đeo mang giá trị nào dưới đây. kính đeo sát mắt.
A/D = 2dp B/ D = -2dp
C/ D = -1dp D/ D = - 2,5dp
Câu8 khi mang kính có độ tụ D = -2,5dp đặt sát mắt, người đó có thể đọc được trang sách cách mắt gần nhất bao nhiêu?
A/20cm . B/ 24cm
C/ 18cm D/ 25cm.
Câu9. Mắt một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất 40 cm, và nhìn xa không phải điều tiết. Mắt người đó bị tật nào dưới đây:
A/ cận thị . B/ viễn thị
C/ mắt lão . D/ Mắt thường.
Câu10. Học sinh A đi kiểm tra thị lực của mình. Bác sỹ kết luận học sinh này bị cân 2 độ. Hỏi học sinh này phải đeo kính loại gì và độ tụ bao nhiêu?
A/ kính hội tụ ; D= 2dp. C/ kính phân kỳ ; D= 2dp.
B/ kính hội tụ ;D= -2dp. D/ kính phân kỳ ; D= -2dp
Câu11. Một người mắt bị cận thị, có điểm cực viễn cách mắt 2m quan sát mặt trăng qua kính thiên văn. hỏi người đó phải điều chỉnh như thế nào để mắt không phải điều tiết. Mắt đặt sát thị kính.
A/ điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính, sao cho ảnh qua kính nằm tại quang tâm của mắt
B/ điều chỉnh khoảng cách giữa kính và Mặt trăng.
C/ điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính, sao cho ảnh qua vật kính nằm tại tiêu điểm vật của thị kính.
D/ điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính, sao cho ảnh qua kính nằm tại điểm cực viễn của mắt.
Câu12. Cách nào dưới đây có thể làm tăng độ bội giác của kính hiện vi khi ngắm chừng ở vô cực:
A/ tăng độ dài quang học của kính hiện vi B/ tăng tiêu cự của thị kính . C/ tăng tiêu cự của vật kính.
D/ giảm tiêu cự của thị kính và của vật kính . E/ A và D đều được.
Câu13. Cách nào dưới đây có thể làm tăng độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực
A/ tăng tiêu cự của thị kính . giảm tiêu cự của vật kính.
C/ tăng tiêu cự của vật kính. Giảm tiêu cự của thị kính
B/ giảm tiêu cự của thị kính và của vật kính .
D/tăng tiêu cự của vật kính, tăng tiêu cự của thị kính.
Câu14. Một người mắt không bị tật quan sát mặt trăng qua kính thiên văn. hỏi người đó phải điều chỉnh như thế nào để mắt không phải điều tiết. Mắt đặt sát thị kính.
A/ Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính, sao cho ảnh qua kính nằm tại quang tâm của mắt
B/ Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính, sao cho ảnh qua kính nằm tại quang tâm của thị kính.
C/ Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính, sao cho ảnh qua vật kính nằm tại tiêu điểm vật của thị kính.
D/ Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính, sao cho ảnh qua kính nằm tại điểm cực cận của mắt
Câu15. Muốn chiếu ảnh của một vật nhỏ qua kính hiện vi lên một màn ảnh, thì phải thoả mãn điều kiện nào ?
A/ điều chỉnh khoảng cách giữa vật với vật kính , sao cho ảnh cuối cùng qua kính là ảnh thật.
B/ Điều chỉnh khoảng cách giữa vật với vật kính , sao cho ảnh cuối cùng qua kính là ảnh ảo.
C/ Điều chỉnh khoảng cách giữa màn với thị kính , sao cho vết sáng trên màn thu được là nhỏ nhất.
D/ Điều chỉnh khoảng cách giữa vật với vật kính , sao cho ảnh qua vật kính là ảnh thật nằm tại tiêu điểm vật của thị kính.
* Tạ Đình Hiền
Câu16. Một người mắt không bị tật quan sát sao hoả qua kính thiên văn. người này phải điều chỉnh như thế nào để độ bội giác không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt sau kính
A/ Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính, sao cho ảnh qua kính nằm tại quang tâm của mắt
B/ Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính, sao cho ảnh qua kính nằm tại quang tâm của thị kính.
C/ Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính, sao cho ảnh qua vật kính nằm tại tiêu điểm vật của thị kính.
D/ Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính, sao cho ảnh qua kính nằm tại điểm cực cận của mắt.
Câu17. Chọn câu SAI trong các câu sau:
A/ Thị kính của thiên văn là kính lúp .
B/Vật kính của kính thiên văn là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngấn.
C/ Trong kính thiên văn, khoảng cách giữa vật kính và thị kính thay đổi được.
D/Thị kính của thiên văn là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
Câu18. Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f = 10cm được đùng để chụp ảnh của một vật cách kính 60cm. Phim phải đặt cách vật kính bao nhiêu?
A/ 10,5cm ; B/11cm;
C/ 10,75cm ; D/ 12cm.
Câu19.Một người cận thị có cực viễn cách mắt100cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ở xa vô cực không điều tiết. Kính đeo sát mắt. độ tụ kính đeo là
A/ D = -2dp B/ D = 2dp.
C/ D = 1dp. D/ D = -1dp .
Câu20. Mắt một người có điểm cách mắt 20cm quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp có độ tụ 20dp. Mắt đặt cách kính 5cm. Tính độ bội giác của kính.
A / 4 ; B/ 5 ;
C/ 8 ; D/ 10
Câu21. Trên vành của một kính lúp có ghi X10. kết quả nào sau đây là đúng khi nói về tiêu cự của kính lúp?
A/ f = 5cm ; B/ f =2,5cm ;
C/ f = 0,5cm D/ f = 25cm.
Câu22. Một kính thiên văn có tiêu cự của vật kính ,thị kính lần lượt là f1 , f2. điều nào sau đây là sai khi nói về trường hợp ngắm chừng ở vô cực của kính?
A/ vật ở vô cực cho ảnh ở vô cực.
C/ khoảng cách giữa vật kính và thị kính là a = f1+f2.
B/ Độ bội giác G= f1/f2
D/ khi quan sát, mắt bình thường đặt sát, sau thấu kính phải điều tiét tối đa.
Câu23. Xác độ biến thiên của độ tụ của mắt khi mắt đang nhìn vật ở vô cực chuyển sang trạng thái nhìn vật cách mắt 25cm.
A/ Độ biến thiên của độ tụ DD =2 dp B / Độ biến thiên của độ tụ DD =4 dp
C/ Độ biến thiên của độ tụ DD =3 dp D/ Độ biến thiên của độ tụ DD =1,5 dp
* Tạ Đình Hiền
Câu24. Tiêu cự của vật kính và thị kính của một kính hiện vi là f1 =1cm và f2 =4cm, độ dài quang học của kính là d = 16cm. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm và điểm cực viễn cách mắt 40cm quan sát vật nhỏ AB qua kính hiện vi ở trạng thái không điều tiết. Mắt đặt sát thị kính.
A/ G = 60 ; B/ G = 67,5 ;
C/ G =65 ; D/ G = 75.
Câu25. Một kính hiện vi có tiêu cự của vật kính ,thị kính lần lượt là f1=5cm , f2 = 15cm. Độ dài quang học của kính là bao nhiêu? để ảnh qua kính có chiều cao không phụ thuộc vào vị trí đặt vật trược vật kính.
A/ d = 10cm B/ d = -10cm
C/ d = 20cm D/ d = 0cm
Câu26. Có hai thấu kính hội tụ L1 (Có tiêu cự 200cm)và L2 (có tiêu cự 5cm). Khi cấu tạo kính thiên văn có thể chọn:
A/ L1 làm thị kính . B/ L2 làm vật kính.
C/L1 làm vật kính,L2 làm thị kính . D/ L2 làm vật kính,L1 làm thị kính
Câu27. Một người ,mắt bình thường dùng kính của người viễn thị,thì trở thành :
A/ Cận thị B/ viễn thị
C/ mắt lão D/ mắt thường
Câu28. Một người ,mắt bình thường dùng kính của người cận thị,thì trở thành :
A/ Cận thị B/ viễn thị
C/ mắt lão D/ mắt thường
Câu29. Mắt một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm và điểm cực viễn cách mắt 50 cm,quên không mang kính cận của mình và mượn kính của một người khác có độ tụ là -1dp ,hỏi người này có thể quan sát rõ được những vật nào trước kính?
A/ 11,1cm đến 100 cm B/ từ 11,1 cm đến vô cực
C/ 12,5 cm đến vô cực D/một khoảng khác .
Câu 30. Mắt một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm và điểm cực viễn cách mắt 50 cm,quên không mang kính cận của mình và mượn kính của một người khác có độ tụ là -2,5dp, hỏi người này có thể quan sát rõ được những vật nào trước kính?
A/ 12,5cm đến vô cực B/ 13,3 cm đến 200 cm
C/ 13,3cm đến vô cực D/ một khoảng khác,
Câu31. . Một kính hiện vi, vật kính có tiêu cự f1 =2,4 cm, thị kính có tiêu cự f2 =4cm và khoảng cách giữa hai kính là 16 cm dùng để chiếu ảnh của một vật nhỏ lên màn . biết ảnh lớn gấp 40 lần vật. Hỏi vật cách vật kính một khoảng bao nhiêu?
A/ 2,975 cm B/ 3,025 cm
C/ 43 cm D/ Một giá trị khác.
Câu32. Một kính viễn vọng, vật kính có tiêu cự f1 = 24 cmvà thị kính có f2 =3,5 cm. Người ta điều chỉnh sao cho mắt thường đặt sát sau thị kính sẽ quan sát được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính nhận giá trị nào dưới đây?
A/ 24 cm B/ 3,5 cm
C/ 20,5 cm D/ 27,5 cm
Câu 33: Trên hình vẽ O, V, F lần lượt là quang tâm thuỷ tinh thể, điểm vàng của mắt và tiêu điểm. Mắt bị tật:
O
F
V
A. Cận thị. B. Không có tật.
C. Viễn thị. D. Mắt người đứng tuổi.
Câu 34: Mệnh đề nào sau đây nói về năng suất phân li của mắt là đúng?
A. Năng suất phân li của mắt là góc trông a giữa 2 điểm A và B mà mắt còn có thể phân biệt được hai điểm đó.
B. Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất giữa 2 điểm A và B mà mắt không thể phân biệt được hai điểm đó.
C. Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất giữa 2 điểm A và B mà mắt có thể phân biệt được hai điểm đó.
D. Năng suất phân li là góc trông lớn nhất giữa 2 điểm A và B mà mắt có thể phân biệt được hai điểm đó.
Câu 35: Một người viễn thị nhìn rõ vật từ khoảng cách khi không dùng kính. Khi dùng kính sẽ nhìn rõ vật từ khoảng cách . Kính người đó đeo có độ tụ:
A. D = 1 điôp. B. D = 2 điôp.
C. D = 2,5 điôp. D. D = 3 điôp.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng.
A. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi.
B. Độ cong thuỷ tinh thể không thay đổi.
C. Độ cong của thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn không đổi.
* Tạ Đình Hiền
Câu37 : Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật ở:
A. Điểm cực cận. B. Điểm cực viễn.
C. Điểm cách xa mắt 25cm. D. Trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
Câu 38: Một người cận thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ D = - 2điôp để nhìn rõ các vật nằm cách mắt từ 20cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người ấy khi không đeo kính:
A. Giới hạn nhìn rõ từ đến 50cm. B. Giới hạn nhìn rõ từ 20cm đến vô cực.
C. Giới hạn nhìn rõ từ 50cm đến vô cực. D. Giới hạn nhìn rõ từ đến vô cực.
Câu 39: Một kính lúp có độ tụ D = 18điôp. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30cm. Kính này có độ bội giác GƠ là:
A. GƠ = 54. B. GƠ = 5,4.
C. GƠ = 6. D. GƠ = 540.
Câu40: Mắt của người cận thị có điểm cực cận cách mắt 20 cm. Người đó quan sát vật qua kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Kính được đặt sao cho tiêu điểm ảnh của nó trùng với quang tâm của mắt. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực viễn là :
A/ G =2 B/ G = 4
C/ G = 3 D/ Không xác định vì thiếu dữ kiện.
Câu 41: Một người mắt bình thường quan sát mặt trăng bằng kính thiên văn gồm hai thấu kính hội tụ có tiêu cự f1 =2cm, f2 =5cm. Cần đặt hai thấu kính đó cách nhau khoảng L bằng bao nhiêu để quan sát thấy ảnh rõ nét của mặt trăng khi mắt không điều tiết.
A/ L=2 cm B/ L=195 cm
C/ L=205cm D/ L= 7 cm
Câu 42: gọi D là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt. khi sử dụng kính lúp có tiêu cự f, trong các trường hợp sau, trường hợp nào thì độ bội giác của kính lúp có giá trị ?
A/ Mắt đặt sát kính lúp B/ Mắt cận thị ngắm chừng ở cực viễn.
C/ Mắt đặt ở tiêu điểm của thấu kính D/ Mắt bình thường ngắm chừng ở cực cận.
Câu43. Vật kính của một máy ảnh có cấu tao gồm một thấu kính hội tụ có tiêu cự f1 = 7cm, đặt trước và đồng trục với một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f2 = -10cm. Hai kính cách nhau 2cm. Máy được hướng để chụp ảnh một vật rất xa. Tính khoảng cách từ thấu kính phân kỳ đến phim.
A/ 10 cm B/ 100cm C/ 33,3 cm D/ 3,33 cm
Câu44. Vật kính của một máy ảnh có cấu tao gồm một thấu kính hội tụ có tiêu cự f1 = 10cm, đặt trước và đồng trục với một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f2 . Hai kính cách nhau 5cm. Máy được hướng để chụp ảnh một vật rất xa. ảnh thu được trên phim cách thấu kính phân kỳ 10cm. Biết góc trông vật từ chỗ người đứng chụp ảnh là 1,80 . Tính chiều cao của ảnh trên phim.
A/ 3.14 cm B/ 0,314 cm C/ 6,28cm D/ 0,628cm
Câu45. Mắt của người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 20 cm. Người này cần đọc một thông báo đặt cách mắt 40cm và quên không mang kính cận. Người này đã dùng một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -15cm. Hỏi để đọc được thông báo mà mắt không phải điều tiết, thì phải đặt tháu kính cách mắt một khoảng bao nhiêu?
A/ 10 cm B/ 50cm C/ 20cm D/ 50cm hoặc 10 cm
đáp án phần mắt & các dụng cụ quang học
* Tạ Đình Hiền
Câu1b
Câu2d
Câu3B
Câu4A
Câu5C
Câu6C
Câu7B
Câu8B
Câu9C
Câu10D
Câu11C
Câu12E
Câu13C
Câu14C
Câu15A
Câu16C
Câu17B
Câu18D
Câu19D
Câu20A
Câu21B
Câu22D
Câu23B
Câu24B
Câu25D
Câu26C
Câu27A
Câu28B
Câu29A
Câu30C
Câu31B
Câu32D
Câu33C
Câu34C
Câu35B
Câu36C
Câu37A
Câu38A
Câu39B
Câu40B
Câu41D
Câu42C
Câu43A
Câu44D
Câu45A
File đính kèm:
- Bai tap ve mat va cac dung cu quang hoc.doc