Bài tập Trắc nghiệm về Crôm

Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào không đúng

A. crôm là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt

B. crôm là một kim loại nên chỉ tạo được ôxit bazơ

C. crôm có những tính chất hóa học giống nhôm

D. crôm có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2992 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Trắc nghiệm về Crôm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Crôm Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào không đúng A. crôm là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt B. crôm là một kim loại nên chỉ tạo được ôxit bazơ C. crôm có những tính chất hóa học giống nhôm D. crôm có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh Câu 2. Phát biểu nào dưới đây không đúng A. crôm là nguyên tố thuộc ô thứ 24, chu kỳ IV, nhóm IVB, có cấu hình electron [Ar] 3d54s2 B. nguyên tử khối crôm là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối C. khác với kim loại nhóm A, crôm có thể tham gia liên kết bằng electron của cả phân lớp 4s và 3d D. trong hợp chất, crôm có các số ôxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6 Câu 3. Phát biểu nào dưới đây không đúng A. crôm có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đI trong không khí B. crôm là kim loại cứng chỉ thua kim cương, cắt được thủy tinh C. crôm là kim loại khó nóng chảy, nhiệt độ nóng chảy là 18900C D. crôm thuộc kim loại nặng, khối lượng riêng khoảng 7, 2 g/cm3 Câu 4. phản ứng nào sau đây không đúng A. Cr + 2F2 đ CrF4 B. 2Cr + 3Cl2 đ 2CrCl3 C. 2Cr + 3S đ Cr2S3 D. 3Cr + N2 đ Cr3N2 Câu 5. Đốt cháy bột Cr trong ôxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crôm bị đốt cháy là A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 1,74 gam D. 1,19 gam Câu 6. Cho 100 gam hợp kim của Fe – Cr – Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí ( đktc) và một phần rắn không tan. Lọc phần không tan đem hòa tan hết bằng dung dịch HCl dư ( không có không khí) thoát ra 38,8 lít khí ( đktc). Khối lượng Cr trong hợp kim là. A. 4,05 gam B. 12,29 gam C. 13,66 gam D. 82,29 gam Câu 7. Tính khối lượng bột nhôm cần dùng để có thể điều chế được 78 gam crôm bằng phương pháp nhiệt nhôm A. 20,25 gam B. 35,695 gam C. 40,5 gam D. 81 gam Câu 8. Giải thích ứng dụng nào sau đây của crôm là không hợp lý. A. crôm là kim loại cứng nhất, có thể dùng để cắt thủy tinh B. crôm làm hợp kim cứng và chiụ nhiệt hơn, nên dùng chế tạo thép cứng không gỉ, chụi nhiệt C. crôm là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không D. điều kiện thường crôm tạo được lớp màng ôxit mịn, bền chắc nên crôm được dùng để mạ bảo vệ thép Câu 9. Nhận xét nào dưới đây không đúng. A. hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính ôxi hóa vừa có tính khử; Cr(VI) có tính ôxi hóa B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 lưỡng tính C. Cr2+, Cr3+ trung tính; có tính bazơ D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, Cr2O3 có thể bị nhiệt phân Câu 10. So sánh nào dưới đây không đúng. A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính ôxi hóa vừa có tính khử C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính ôxi hóa mạnh D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước Câu 11. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam Câu 12. Lượng Clo và lượng NaOH tương ứng được sử dụng để ôxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành là bao nhiêu. A. 0,015 mo và 0,08 mol B. 0,03 mol và 0,16 mol C. 0,015 mol và 0,1 mol D. 0,03 mol và 0,14 mol Câu 13. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất rắn bao nhiêu gam. A. 0,52 gam B. 0,68 gam C. 0,76 gam D. 1,52 gam Câu 14. hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng. A. thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm B. đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm C. nung Cr(OH)3 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm D. đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm. Câu 15. Hiện tượng nào sau đây đã được mô tả không đúng. A. thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng B. thêm lượng dư NaOH và Clo vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng C. thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiệnkết tủa vàng nâu tan lại được trong dung dịchnaOH dư D. thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó lại tan. Câu 16. Giải pháp điều chế nào dưới đây là không hợp lý A. dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hoặc lưu huỳnh để điều chế Cr2O3 B. dùng phản ứng của muối Cr(II) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2 C. dùng phản ứng của muối Cr(III) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3 D. dùng phản ứng của H2SO4 đặc với dung dịch K2Cr2O7 để điều chế CrO3 Câu 17. Khối lượng kết tủa S tạo thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là bao nhiêu gam. A. 0,96 gam B. 1,92 gam C. 3,84 gam D. 7,68 gam Câu 18. Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 ( ở đktc) là bao nhiêu mol. A. 0,06 và 0,03 B. 0,14 và 0,01 C. 0,42 và 0,03 D. 0,16 và 0,01 Câu 19. Lượng H2O2 và KOH tương ứng được sử dụng để ôxi hóa hoàn toàn KCr(OH)4 thành K2CrO4 là A. 0,015 mol và 0,01 mol B. 0,03 mol và 0,04 mol C. 0,015 mol và 0,04 mol D. 0,03 mol và 0,01 mol Câu 20. Crôm có số hiệu nguyên tử là 24. Cho ôxit với số ôxi hóa dương cao nhất của crôm tác dụng với nước tạo thành axit có công thức là. A. H2CrO4 B. H2Cr2O7 C. H4Cr2O7 D. hỗn hợp H2CrO4 và H2Cr2O7 Câu 21. Một loại phèn crôm – kali có công thức phân tử là K2SO4. Cr2(SO4)3.nH2O. Hỏi n có giá trị là bao nhiêu biết khối lượng phân tử là 998. A. 6 B. 12 C.18 D. 24 Câu 22. Hãy chọ các tính chất đúng của Crôm kim loại trong số các tính chất cho dưới đây. 1. cứng nhất trong tất cả cácd kim loại 2. dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại 3. crôm tan trong dung dịch HCl cũng như trong dung dịch NaOH 4. nhiệt độ nóng chảycao 5. crôm thuộc nhóm kim loại nặng A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4, 5 C.1, 4, 5 D. 1, 3, 4, 5 Câu 23. Crôm (III) oxit có thể tác dụng được với các chất nào trong dãy sau. A. H2O, HCl, NaOH, NaCl B. HCl, NaOH, KI C. HCl, NaOH D. HCl, NaOH, K2CrO4 Câu 24. Hợp chất chính trong quặng crômit chứa Fe2+, Cr3+ và O2-, số nguyên tử crôm gấp đôi số nguên tử sắt. Khối lượng phân tử của hợp chất bằng 224. Vậy công thức phân tử của hợp chất là. A. Fe2Cr4O7 B. FeCr2O4 D. FeCr2O5 D. FeCr2O3 Câu 25. Phân hủy 32 gam muối amoni bicromat để điều chế N2 theo phương trình (NH4)2Cr2O7 à Cr2O3 + N2 + 4H2O Sau phản ứng thu được 20 gam chất rắn. Tính % tạp chất có trong muối. A. 5,5% B. 0,55% C. 55% D. 11,1%

File đính kèm:

  • docCrom.doc