Bài tập vật lí 10 cơ bản

MỤC LỤC

 Phần bài tập trắc nghiệm

 Chương 1 : Động học chất điểm Trang 1 Chương 2 : Động lực học chất điểm Trang 7

 Chương 3 : Tĩnh học vật rắn Trang 11

 Chương 4 : Các định luật bảo toàn Trang 13

 Chương 5 : Chất khí Trang 16

 Chương 6 : Cơ sở nhiệt động lực học Trang 19

 Chương 7 : Chất rắn, chất lỏng và sự chuyển thể Trang 22

 Phần bài tập tự luận

 Chương 1 Trang 25 Chương 2 Trang 28

 Chương 3 Trang 33

 Chương 4 Trang 34

 Chương 5 + 6 Trang 36

 

 

doc39 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3707 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập vật lí 10 cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC Phần bài tập trắc nghiệm Chương 1 : Động học chất điểm Trang 1 Chương 2 : Động lực học chất điểm Trang 7 Chương 3 : Tĩnh học vật rắn Trang 11 Chương 4 : Các định luật bảo toàn Trang 13 Chương 5 : Chất khí Trang 16 Chương 6 : Cơ sở nhiệt động lực học Trang 19 Chương 7 : Chất rắn, chất lỏng và sự chuyển thể Trang 22 Phần bài tập tự luận Chương 1 Trang 25 Chương 2 Trang 28 Chương 3 Trang 33 Chương 4 Trang 34 Chương 5 + 6 Trang 36 PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM Chương 1 : ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM Câu 1. Vận tốc nào dưới đây được gọi là vận tốc trung bình ? A. Vận tốc của đạn ra khỏi nòng súng. B. Vận tốc của trái banh sau một cú sút. C. Vận tốc về đích của vận động viên chạy 100 m. D. Vận tốc của xe giữa hai địa điểm. Câu 2. "Lúc 13 giờ 10 phút ngày hôm qua, xe chúng tôi chạy trên quốc lộ 1, cách Long An 20km". Việc xác định vị trí của xe như trên còn thiếu yếu tố gì ? A. Chiều dương trên đường đi. B. Mốc thời gian. C. Vật làm mốc. D. Thước đo và đồng hồ. Câu 3. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. x = 4t. B. x = -3t2 - t. C. x = 5t + 4. D. x = t2 - 3t. Câu 4. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm ? A. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó. B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau. C. Xe chở khách đang chạy trong bến. D. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. Câu 5. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 5 + 60 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ) Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ? A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. B. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h. C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. Câu 6. Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm ? A. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm. B. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. C. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Tp Hồ Chí Minh. D. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay. Câu 7. Hai ô tô xuất phát cùng lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km trên cùng một đường thẳng qua A và B, chuyển động cùng chiều từ A đến B. Tốc độ của ô tô xuất phát tại A là 20km/h, của ô tô xuất phát tại B là 12km/h. Chọn gốc toạ độ tại A, gốc thời gian lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai xe là : A. xA = 20t ; xB = 12t. B. xA = 15 + 20t ; xA = 12t. C. xA = 20t ; xA = 15 + 12t. D. xA = 15 + 20t ; xB = 15 + 12t. Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng cho chuyển động thẳng chậm dần đều ? A. Gia tốc của chuyển động không đổi. B. Vận tốc của chuyển động giảm đều theo thời gian. C. Chuyển động có véctơ gia tốc không đổi. D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. Câu 9. Một vật chuyển động thẳng, trong giây đầu tiên đi được 1 m, giây thứ 2 đi được 2 m, giây thứ 3 đi được 3 m, giây thứ 4 đi được 4 m. Chuyển động này là chuyển động A. thẳng chậm dần đều. B. thẳng nhanh dần đều. C. thẳng biến đổi đều. D. thẳng đều. Câu 10. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. x = -3t2 + 1. B. x = t2 + 3t. C. x = 5t + 4. D. x = 4t. Câu 11. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = - 50 + 20 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ) Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu ? A. 10km. B. 40km. C. - 40km. D. - 10km. Câu 12. Năm nay là năm 2007, gốc thời gian được chọn là A. năm 2000. B. năm 2007. C. Công nguyên. D. trước Công nguyên. Câu 13. Giờ khởi hành của chuyến tàu từ Tp Hồ Chí Minh đi Hà Nội là lúc 19 giờ 30 phút hằng ngày, gốc thời gian được chọn là A. 7 giờ. B. 19 giờ 30 phút. C. 0 giờ. D. 12 giờ. Câu 14. Đồ thị toạ độ - thời gian của một chất điểm chuyển động thẳng đều có dạng : Phương trình chuyển động của chất điểm là: A. x = 1 + t. B. x = 1 + 2t. C. x = 2 + t. D. x = t. Câu 15. Trong trường hợp nào dưới đây chỉ số thời điểm mà ta xét trùng với số đo khoảng thời gian trôi ? A. Một trận bóng diễn ra từ 16 giờ đến 17 giờ 45 phút. B. Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu nêu ra. C. Lúc 7 giờ một xe ô tô khởi hành từ Tp Hồ Chí Minh, sau 3 giờ thì xe đến Vũng Tàu. D. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ, đến 8 giờ 05 phút thì đoàn tàu đến Huế. Câu 16. Chuyển động thẳng đều không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại. B. Vật đi được những quãng đường như nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. C. Quỹ đạo là một đường thẳng. D. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. Câu 17. Phương trình chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là : A. x = vt. B. s = x + vt. C. s = vt. D. x = x0 + vt. Câu 18. Để xác định hành trình của một con tàu trên biển, người ta không dùng đến thông tin nào dưới đây ? A. Ngày, giờ của con tàu tại điểm đó. B. Kinh độ của con tàu tại điểm đó. C. Hướng đi của con tàu tại điểm đó. D. Vĩ độ của con tàu tại điểm đó. Câu 19. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng chậm dần đều ? A. x = -4t. B. x = 5t + 4. C. x = -t2 + 3t. D. x = -3t2 - t. Câu 20. Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng của chất điểm có dạng như sau : Trong khoảng thời gian nào chất điểm chuyển động thẳng đều ? A. Từ 0 đến t1. B. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. C. Từ t1 đến t2. D. Từ t0 đến t2. Câu 21. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì : A. a luôn luôn âm. B. a luôn cùng dấu với v. C. a luôn ngược dấu với v. D. v luôn luôn âm. Câu 22. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45 m xuống đất. Cho g = 10 m/s2. Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao nhiêu? A. 4,5s. B. 2s. C. 9s. D. 3s. Câu 23. Chuyển động nhanh dần đều và chậm dần đều khác nhau ở điểm căn bản nào? A. Chuyển động nhanh dần đều luôn có vận tốc đầu, chậm dần đều có thể có hoặc không. B. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều âm, chậm dần đều dương . C. Chuyển động nhanh dần đều có hoặc không có vận tốc đầu, chậm dần đều luôn có. D. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều dương, chậm dần đều âm. Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do ? A. Chuyển động đều. B. Gia tốc không đổi. C. Chiều từ trên xuống. D. Phương thẳng đứng. Câu 25. Một xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc. Sau 2 giây xe đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là bao nhiêu? A. 1 m/s2. B. 2,5 m/s2. C. 1,5 m/s2. D. 2 m/s2. Câu 26. Đặc điểm nào sau đây đúng cho chuyển động rơi tự do ? A. Quỹ đạo là một nhánh Parabol. B. Vận tốc tăng đều theo thời gian. C. Gia tốc tăng đều theo thời gian. D. Chuyển động thẳng đều. Câu 27. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Cho g = 10 m/s2. Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao nhiêu? A. 2s. B. 1s. C. 4s. D. 3s. Câu 28. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. B. C. D. Câu 29. Hai vật được thả rơi từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ hai gấp hai lần khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất. Tỉ số các độ cao là : A. 0,25. B. 0,5. C. 4. D. 2. Câu 30. Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 15 m/s bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút tàu dừng lại ở sân ga. Quãng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm là : A. 225m. B. 900m. C. 500m. D. 600m. Câu 31. Nhận xét nào sau đây là sai ? A. Véctơ gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng, hướng xuống. B. Tại cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do không đổi. C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ. D. Gia tốc rơi tự do là 9,81 m/s2 tại mọi nơi. Câu 32. Một ôtô đi từ A đến B mất 5 giờ, trong 2 giờ đầu ôtô đi với tốc độ 50 km/h, trong 3 giờ sau ôtô đi với tốc độ 30 km/h. Tốc độ trung bình của ôtô trên đoạn đường AB là : A. 40 km/h. B. 38 km/h. C. 46 km/h. D. 35 km/h. Câu 33. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì : A. a luôn ngược dấu với v. B. a luôn luôn dương. C. v luôn luôn dương. D. a luôn cùng dấu với v. Câu 34. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi ? A. Một mẩu phấn. B. Một quyển vở. C. Một chiếc lá. D. Một sợi chỉ. Câu 35. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. x = 5t + 4. B. x = t2 - 3t. C. x = -4t. D. x = -3t2 - t. Câu 36. Thả một viên bi từ một đỉnh tháp xuống đất. Trong giây cuối cùng viên bi rơi được 45m. Lấy g = 10m/s2. Chiều cao của tháp là : A. 450m. B. 350m. C. 245m. D. 125m. Câu 37. Một xe đang chuyển động với vận tốc 36 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều. Đi được 50 m thì xe dừng hẳn. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe thì gia rốc của xe là : A. - 2m/s2. B. 2m/s2. C. - 1m/s2. D. 1m/s2. Câu 38. Trong đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng dưới đây, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. AB và DE. B. AB và CD. C. CD và DE. D. AB và EF. Câu 39. Khẳng định nào sau đây là đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian. B. Gia tốc của chuyển động không đổi. C. Chuyển động có véctơ gia tốc không đổi. D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. Câu 40. Phương trình diễn tả chuyển động thẳng nhanh dần đều của một chất điểm đi theo chiều dương trục Ox có dạng nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 41. Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe là 60 cm. Xe chuyển động thẳng đều. Khi đồng hồ tốc độ của xe nhảy 1,5 số ứng với 1,5 km thì số vòng mà bánh xe quay được là A. 2500 B. 428 C. 796 D. 90 Câu 42. Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc của chất điểm chuyển động tròn đều là : A. B. C. D. Câu 43. Tốc độ góc của kim giây là A. B. C. D. Câu 44. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ? A. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. B. Chuyển động của một mắc xích xe đạp. C. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Chuyển động của con lắc đồng hồ. Câu 45. Chọn công thức đúng : A. B. C. D. Câu 46. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 11,25m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ngay khi chạm đất là : A. 20s. B. 15s. C. 30s. D. 25s. Câu 47. Một quạt trần quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,75 m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là A. 23,55 m/s B. 225 m/s C. 15,25 m/s D. 40 m/s Câu 48. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 180m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ngay khi chạm đất là : A. 18m/s. B. 25m/s. C. 40m/s. D. 60m/s. Câu 49. Chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Tốc độ góc không đổi. B. Tốc độ dài không đổi. C. Quỹ đạo là đường tròn. D. Véctơ gia tốc không đổi. Câu 50. Mặt Trăng được xem là vệ tinh của Trái Đất, chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Gia tốc của Mặt Trăng sẽ hướng về A. Mặt Trời. B. một nơi khác. C. Sao Thổ. D. Trái Đất. Câu 51. Chọn câu sai : Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. có độ lớn không đổi. B. đặt vào vật chuyển động tròn. C. có phương và chiều không đổi. D. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. Câu 52. Tốc độ góc của kim phút là A. B. C. D. Câu 53. Gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động tròn đều tăng hay giảm bao nhiêu nếu vận tốc góc giảm còn một nửa nhưng bán kính quỹ đạo tăng 2 lần ? A. Không đổi. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm còn một nửa. Câu 54. Tốc độ góc của kim giờ là A. B. C. D. Câu 55. Tần số của vật chuyển động tròn đều là A. số vòng tổng cộng vật quay được. B. số vòng vật quay trong 1 giây. C. thời gian vật quay n vòng. D. thời gian vật quay được 1 vòng. Câu 56. Gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động tròn đều tăng hay giảm bao nhiêu nếu tốc độ dài giảm còn một nửa nhưng bán kính quỹ đạo tăng 2 lần ? A. Tăng 4 lần. B. Giảm còn một nửa. C. Giảm 8 lần. D. Không đổi. Câu 57. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 9,8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ngay khi chạm đất là : A. 10m/s. B. 14m/s. C. 8m/s. D. 15m/s. Câu 58. Chu kì của vật chuyển động tròn đều là A. số vòng vật quay trong 1 giây. B. thời gian vật quay n vòng. C. số vòng tổng cộng vật quay được. D. thời gian vật quay được 1 vòng. Câu 59. Đặc trưng của chuyển động tròn đều không có ở các chuyển động khác là A. véctơ gia tốc có môđun không đổi và có phương vuông góc véctơ vận tốc. B. véctơ gia tốc có môđun không thay đổi. C. véctơ vận tốc có môđun không thay đổi. D. véctơ gia tốc hướng vào một điểm cố định. Câu 60. Chuyển động tròn đều có đặc điểm nào dưới đây ? A. Véctơ gia tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo. B. Véctơ gia tốc không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Quỹ đạo là hình tròn. Câu 61. Gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động tròn đều tăng hay giảm bao nhiêu nếu tốc độ dài giảm còn một nửa và bán kính quỹ đạo giảm 2 lần ? A. Giảm 4 lần. B. Giảm còn một nửa. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi. Câu 62. Một hành khách ngồi trên toa tàu A, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu B bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Chọn khẳng định đúng. A. Cả hai tàu đều đứng yên. B. Tàu B đứng yên, tàu A chạy. C. Tàu A đứng yên, tàu B chạy. D. Cả hai tàu đều chạy. Câu 63. Chu kỳ T của một vật chuyển động tròn đều là đại lượng A. tỉ lệ thuận với bán kính vòng tròn và tốc độ dài. B. tỉ lệ thuận với bán kính vòng tròn và tỉ lệ nghịch với tốc độ dài. C. tỉ lệ thuận với lực hướng tâm. D. tỉ lệ nghịch với bán kính vòng tròn. Câu 64. Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở Mặt Trăng ta sẽ thấy A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trăng đứng yên, Mặt Trời và Trái Đất quay quanh Mặt Trăng. C. Mặt Trăng đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời và Mặt Trời quay quanh Mặt Trăng. D. Mặt Trời đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và Trái Đất quay quanh Mặt Trời. Câu 65. Chọn phát biểu đúng : A. Vận tốc góc trong chuyển động tròn đều là đại lượng vô hướng và có giá trị không đổi. B. Vectơ vận tốc tức thời của chuyển động tròn đều là vectơ hằng vì có độ lớn không đổi. C. Trong chuyển động tròn đều phương của vectơ vận tốc trùng với bán kính của vòng tròn tại mọi điểm. D. Trong chuyển động tròn đều phương của vectơ vận tốc tức thời vuông góc với bán kính tại điểm đó. Câu 66. Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và Trái Đất quay quanh Mặt Trời. B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và Mặt Trời quay quanh Mặt Trăng. C. Mặt Trăng đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời và Mặt Trời quay quanh Mặt Trăng. D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. Câu 67. Khẳng định nào sau đây là đúng : Từ công thức cộng vận tốc = + ( với v12, v13, v23 là các độ lớn của các vectơ vận tốc ) ta kết luận : A. cùng chiều với nếu hướng theo chiều dương. B. v13 = v12 + v23 nếu và cùng phương. C. cùng chiều với nếu cùng hướng với . D. v13 = v12 - v23 nếu cùng phương ngược chiều . Câu 68. Một chiếc thuyền đang xuôi dòng với vận tốc 30 km/h, vận tốc của dòng nước là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là : A. 25 km/h. B. 35 km/h. C. 20 km/h. D. 15 km/h. Câu 69. Muốn một vật từ một máy bay đang bay trên bầu trời với vận tốc không đổi rơi thẳng xuống mặt đất, người ta phải A. ném vật ngược theo chiều bay với vận tốc bằng vận tốc máy bay. B. ném vật theo phương vuông góc với chiều bay của máy bay với vận tốc bất kỳ. C. ném vật lên phía trước máy bay với vận tốc bằng vận tốc máy bay. D. thả vật rơi tự do từ thân máy bay. Câu 70. Một xuồng máy chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ. A cách B 18 km. Nước chảy với tốc độ 3 km/h. Vận tốc tương đối của xuồng máy đối với nước là A. 6 km/h. B. 9 km/h. C. 12 km/h. D. 4 km/h. Chương 2 : ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM Câu 71. Câu nào sau đây nói về tác dụng của lực là đúng ? A. Vận tốc của vật chỉ thay đổi khi có những lực không cân bằng tác dụng lên nó. B. Vật chỉ chuyển động được khi có lực tác dụng lên nó. C. Khi các lực tác dụng lên vật đang chuyển động trở nên cân bằng thì vật dừng lại. D. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật đều đứng yên. Câu 72. Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không. B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. C. vật chuyển động với gia tốc không đổi. D. vật đứng yên. Câu 73. Chọn đáp án đúng Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn A. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng phương. B. không cần phải bằng nhau về độ lớn. C. phải tác dụng vào hai vật khác nhau. D. phải tác dụng vào cùng một vật. Câu 74. Định luật II Niutơn được phát biểu : A. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng ; có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. B. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng ; có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và khối lượng của vật. C. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng ; có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. D. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng ; có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và khối lượng của vật. Câu 75. Lực nào làm cho thuyền có mái chèo chuyển động được trên mặt hồ? A. Lực mà chèo tác dụng vào tay. B. Lực mà tay tác dụng vào chèo. C. Lực mà nước tác dụng vào chèo. D. Lực mà chèo tác dụng vào nước. Câu 76. Định luật I Niutơn được phát biểu là : A. Một vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu hợp lực của các lực tác dụng lên vật bằng không. B. Một vật sẽ đứng yên nếu không có lực nào tác dụng lên nó và sẽ chuyển động thẳng đều nếu hợp lực của các lực tác dụng lên nó bằng không. C. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. D. Nếu không chịu tác dụng của lực nào thì một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Câu 77. Nhận định nào sau đây là sai ? A. Khối lượng có tính chất cộng được. B. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho xu hướng bảo toàn vận tốc cả hướng và độ lớn của vật. C. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho sự phân biệt giữa vật này với vật khác. D. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương và không đổi với mỗi vật. Câu 78. Một sợi dây có khối lượng không đáng kể, một đầu được giữ cố định, đầu kia có gắn một vật nặng có khối lượng m. Vật đứng yên cân bằng. Khi đó A. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B. vật chịu tác dụng của trọng lực, lực ma sát và lực căng dây. C. vật chịu tác dụng của ba lực và hợp lực của chúng bằng không . D. vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây. Câu 79. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là A. lực mà xe tác dụng vào ngựa. B. lực mà ngựa tác dụng vào xe. C. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. Câu 80. Một cầu thủ tung một cú sút vào một quả bóng đang nằm yên trên sân cỏ. Biết lực sút là 200 N, thời gian chân chạm bóng là 0,02 giây, khối lượng quả bóng là 0,5 kg. Khi đò quả bóng bay đi với tốc độ A. 8 m/s. B. 4 m/s. C. 2 m/s. D. 6 m/s. Câu 81. Một chất điểm chuyển động chịu tác dụng của hai lực đồng quy thì véc tơ gia tốc của chất điểm A. cùng phương, cùng chiều với lực B. cùng phương, cùng chiều với lực C. cùng phương, cùng chiều với lực D. cùng phương, cùng chiều với hợp lực Câu 82. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên thì gia tốc của vật sẽ A. tăng lên. B. tăng lên hoặc giảm xuống. C. giảm xuống. D. không đổi. Câu 83. "Lực và phản lực" có đặc điểm nào sau đây ? A. Là hai lực cân bằng. B. Cùng điểm đặt. C. Là hai lực cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn. D. Luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời. Câu 84. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà độ lớn lực tác dụng lên vật giảm đi thì gia tốc của vật sẽ A. tăng lên. B. tăng lên hoặc giảm xuống. C. không đổi. D. giảm xuống. Câu 85. Hình nào dưới đây minh hoạ cho định luật III Niutơn ? A. B. C. D. Câu 86. Một vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật dừng lại ngay. B. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. C. vật đổi hướng chuyển động. D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 5 m/s. Câu 87. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7 N và 11 N. Giá trị của hợp lực có thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây ? A. 19 N. B. 15 N. C. 3 N. D. 2 N. Câu 88. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8 N và 12 N. Giá trị của hợp lực không thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây ? A. 19 N. B. 4 N. C. 21 N. D. 7 N. Câu 89. Chọn phát biểu đúng : A. Dưới tác dụng của lực vật sẽ chuyển động thẳng đều hoặc tròn đều. B. Lực là nguyên nhân làm vật vật bị biến dạng. C. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động. D. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động hoặc làm vật bị biến dạng. Câu 90. Khi tài xế cho xe khách rẽ phải thì hành khách trên xe có xu hướng A. nghiêng người sang trái. B. ngã người về trước. C. ngã người về sau. D. nghiêng người sang phải. Câu 91. Hai ôtô tải, mỗi chiếc có khối lượng 10 tấn, cách nhau 1 km. Cho G = 6,67.10-11 Nm2/kg2 ; g = 10 m/s2. Lực hấp dẫn giữa chúng như thế nào với trọng lượng quả cân có khối lượng 5 g ? A. Lớn hơn. B. Bằng nhau. C. Nhỏ hơn. D. Không thể so sánh. Câu 92. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào A. tình trạng của mặt tiếp xúc. B. diện tích tiếp xúc. C. trọng lượng của vật. D. vật liệu của vật. Câu 93. Biểu thức lực hấp dẫn là A. B. C. D. Câu 94. T

File đính kèm:

  • docbai tap vat li 10 co ban.doc
Giáo án liên quan