Bài tập Vật lý 11: Tương tác giữa hai điện tích

Câu 4: Trong các cách làm sau đây :

I. Nhiễm điện do hưởng ứng III. Nối đất bằng dây dẫn

II. Chạm tay

Muốn dùng một quả cầu A mang điện âm , làm cho vật dẫn B mang điện dương ta phải làm cách nào ?

a. I và II b. I và III c. II và III d. cả a và b đều đúng

Câu 5: Trong các chất sau :

I. Than chì III. Ê- bô- nít

II. Dung dịch Ba-zơ IV. Thủy tinh

Chất nào là chất dẫn điện

 a. I và II b.II và III c. Chỉ I d. I và IV

Câu 6 : Trong các chất sau đây chất nào là điện môi ?

I. Kim cương III. Dung dịch muối

II. Than chì IV. Sứ

 a. I và II b.II và III c. I và IV. d. III và IV

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 648 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Vật lý 11: Tương tác giữa hai điện tích, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Trong các cách nhiễm điện : Do cọ xác II. Do tiếp xúc III. Do hưởng ứng Ở cách nào thì thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi ? a. I b. II c. III d. I và III Câu 2 : Trong cách nhiễm điện nêu ở bài 1 , ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không đổi ? a. I và II b. II và III c. I và III d. không có cách nào Câu 3: Hai quả cầu nhẹ giống nhau treo vào một điểm bằng hai sợi dây tơ giống nhau truyền cho hai quả cầu hai điện tích cùng dấu q1 và q2 với q1 = 2q2 , hai quả cầu đẩy nhau . Góc lệch của dây treo hai quả cầu thỏa hệ thức nào sau đây ? a. b. c. d. Câu 4: Trong các cách làm sau đây : Nhiễm điện do hưởng ứng III. Nối đất bằng dây dẫn Chạm tay Muốn dùng một quả cầu A mang điện âm , làm cho vật dẫn B mang điện dương ta phải làm cách nào ? a. I và II b. I và III c. II và III d. cả a và b đều đúng Câu 5: Trong các chất sau : Than chì III. Ê- bô- nít Dung dịch Ba-zơ IV. Thủy tinh Chất nào là chất dẫn điện a. I và II b.II và III c. Chỉ I d. I và IV Câu 6 : Trong các chất sau đây chất nào là điện môi ? Kim cương III. Dung dịch muối Than chì IV. Sứ a. I và II b.II và III c. I và IV. d. III và IV Câu 7: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí sẽ thay đổi như thế nào khi đặc một tấm kính xen vào giữa hai diện tích ? Phương , chiều , độ lớn không đổi . Phương chiều không đổi , độ lớn giảm Phương chiều không đổi , độ lớn tăng Phương chiều đổi theo vị trí tấm kính , độ lớn giảm . Câu 8: Hai điện tích q1 = q2 đứng yên trong chân không , tương tác nhau một lực F . Nếu đặc giữa chúng một điện tích q3 thì lực tương tác giữa hai điện tích q1 , q2 có giá trị F’. a. F’ = F nếu b. F’ = F không phụ thuộc vào q3 c. F’>F nếu d. F’>F nếu Câu 9: Đưa quả cầu A mang điện dương tới gần một quả cầu kim loại nhỏ treo bằng sợi dây tơ thì ta thấy vật A hút quả cầu . Từ kết quả này ta có thể rút ra kết luận : Quả cầu mang điện tích âm Quả cầu bị nhiễm điện do hưởng ứng . Có tương tác giữa vật mang điện và vật không mang điện . a hoặc b . Câu 10 : Biểu thức xác định lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không là : a. b. c. d. một biểu thức khác Câu 11: Biểu thức xác định lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong môi trường điện môi là : a. b. c. d. một biểu thức khác Câu 12: Hai quả cầu kim loại giống nhau mang diện tích q1>0 , q2q2 . Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra . Điện tích sau đó của mỗi quả cầu có giá trị : Trái dấu có cùng độ lớn c. Cùng dấu có cùng độ lớn Trái dấu có cùng độ lớn d. Cùng dấu có cùng độ lớn Câu 13: Hai quả cầu có điện tích 10-7C và 4.10-7C đẩy nhau một lực 0,1N trong chân không . Khoảng cách giữa chúng là : a. 6cm b. 3,6cm c. 3,6mm d. 6mm Câu 14 : Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân khơng cách nhau 3 cm, đẩy nhau một lực bằng 0,4N. Độ lớn của mỗI điện tích là : a. 2.10-7C b. c. 2.10-12 C d. Câu 15: Hai điện tích điểm cĩ độ lớn bằng nhau và bằng 4.10-8 C, đặt trong chân khơng, hút nhau một lực bằng 0,009N. Khoảng cách giữa hai điện tích là 0,2cm b. 4cm c.1,6cm d. 0,4cm Câu 16. Hai điện tích điểm q1 = 3.10-6 C, q2 = -3. 10-6 C đặt cách nhau 3cm trong dầu hỏa cĩ =2 .Lực tương tác giữa 2 điện tích là: a. –45 N b. 60N c. 90N d. Một giá trị khác Câu 17: Hai điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn 2.10-7 C, đặt trong một điện mơi đồng chất =4 hút nhau một lực bằng 0,1N. Khoảng cách của 2 điện tích là: a. 2. 10-2 cm b. 2cm c. 3.10-3 cm d. 3cm Câu 18: Hai điện tích điểm q =6.10-6 C và – q= 6.10-6 C đặt tại hai điểm A,B cách 6cm trong chân khơng. Một điện tích điểm q1 = q đặt tại C là đỉnh của tam giác đều ABC. Lực tác dụng lên q1 cĩ độ lớn: a. 45 N b.N c. 90N d. Một giá trị khác Câu 19 : Có hai điện tích điểm giống nhau đặc tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau một khoảng 2d . Điện tích q1 đặt tại C ở trên trung trực của đoạn AB cách AB một khoản bằng d . Lực tác dụng lên q1 là: a. b. c. d.Một giá trị khác Câu 20: Ba điện tích q giống nhau đặc tại ba điểm của một tam giác điều cạnh a . Lực tác dụng lên điện tích q1 đặc tại trọng tâm G của tam giác có độ lớn : a. b. c. d.Một giá trị khác Câu 21: Hai điện tích điểm q1 và q2 =-4q1 đặc cố định tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a=30cm . Phải đặc điện tích q ở đâu để nó cân bằng . a. Trên đường AB cách A = 10cm cách B = 20cm c. Trên đường AB cách A = 15cm cách B = 45cm b. Trên đường AB cách A = 30cm cách B = 60cm d. Trên đường AB cách A = 60cm cách B = 30cm Câu 22: Một quả nhỏ có khối lượng m = 1,6 g mang điện tích q1 = 2.10-7C được treo bằng một sợi dây tơ dài 30cm . Đặt ở điểm treo một điện tích q2 thì lực căng của dây giảm đi một nữa . Hỏi q2 có giá trị nào sau đây a. 2.10-7C b. 8.10-7C c. 4.10-7 d. một giá trị khác Câu 23: Hai quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1g treo vào một điểm O bằng hai dây tơ có cùng chiều dài . Truyền cho mỗi quả cầu một điện tích q = 10-8C thì tách xa một đoạn r = 3cm , g = 10m/s2 . Chiều dài có giá trị nào sau đây ? a.30cm b. 20cm c. 60cm d. 48cm Câu 24: Hai quả cầu nhỏ có cùng khối lượng m treo vào một điểm O bằng hai dây treo có chiều dài . Do lực đẩy tỉnh điện hai dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc nhúng hai quả cầu vào trong dầu có = 2 và có khối lượng riêng D = 0,8.103/m3 thì thấy góc lệch của dây vẫn là .Khối lượng riêng D’ của quả cầu có giá trị nào sau đây ? a. 0,8.103kg/m3 b. 1,6.103kg/m3 c. 1,2.103kg/m3 d. một giá trị khác

File đính kèm:

  • docBAI TAP TRAC NGHIEM VL 11 PHAN BAN TUONG TAC GIUA HAI DIEN TICH.doc