Năng lượng liên kết riêng càng lớn hạt nhân càng bền vững
Khối lượng êlectrôn: me = 0,00055 u
Khối lượng prôtôn: mP = 1,0073 u
Khối lượng nơtrôn: mN = 1,0087 u
1 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1498 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập vật lý 12 - Bài toán về năng lượng liên kết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài toán về năng lượng liên kết
Kiến thức cần nhớ:
Xét hạt nhân khối lượng mX, có cấu tạo gồm:
+ x = Z hạt prôtôn
+ y = N = A – Z hạt nơrôn
Tổng khối lượng các nuclôn khi chưa liên kết thành hạt nhân X là:
m0 = x.mP + mN
Khi các nuclôn liên kết thành hạt nhân X có độ hụt khối:
m = m0 – mX > 0
Theo Anhxtanh sự hụt khối trên dẫn đến sự toả năng lượng E = m.c2
Ngược lại khi muốn phá vỡ hạt nhân X ta cần cung cấp một năng lượng tối thiểu bằng E
Do vậy năng lương Wlk = m.c2 được gọi là năng lượng liên kết hạt nhân
Năng lượng liên kết riêng: Wr = . Năng lượng liên kết riêng càng lớn hạt nhân càng bền vững
Khối lượng êlectrôn: me = 0,00055 u
Khối lượng prôtôn: mP = 1,0073 u
Khối lượng nơtrôn: mN = 1,0087 u
1u = 931MeV/c2
Bài 1: Hạt có khối lượng 4,0015 u. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol heli. Cho biết số A-vô-ga-đrô NA = 6,022.1023/mol
ĐS: 2,73.1012 J
Bài 2: Năng lượng liên kết của là 160,64 MeV. Xác định khối lượng của nguyên tử
ĐS: 19,99245 u
Bài 3: Tính năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân và .Trong hai đồng vị, cái nào bền hơn? Khối lượng nguyên tử là 14,00324 u
ĐS: 7,7MeV cho , 7,54MeV cho
Bài 4: Tính năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân ,,? Cho biết các khối lượng hạt nhân: m() = 13,9992 u; m() = 55,9207 u; m() = 238,0002 u
ĐS: 7,5MeV cho ; 8,83MeV cho ; 7,6MeV cho
Bài 5: Cho các khối lượng của prôtôn, nơtrôn, hạt nhân Urani , hạt nhân Thori lần lượt là 1,00730 u; 1,0087 u; 233,9904 u; 229,9737 u; 1u = 931MeV/c2. Hạt nhân và hạt nhân hạt nào bền vững hơn?
ĐS: bền vững hơn
Bài 6: Tính năng lượng liên kết của các hạt nhân:
a) Đơtêri ( D hoặc khối lượng 2,0136u
b) Liti ( ) khối lượng 7,0160u
ĐS: a) 2,2MeV; b) 37,9MeV
File đính kèm:
- nang luong lien ket.doc