Bài tập về Khảo sát Hàm số- Luyện thi Đại học

Cho hàm số

y=(x2-x+m2)/x-1. Tìm m để:

a) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.

b) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0;1 ) ( 2;4 ).

pdf15 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về Khảo sát Hàm số- Luyện thi Đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về Khảo sát Hàm số- Luyện thi Đại học www.MATHVN.com Văn Phú Quốc - GV. Đại học Quảng Nam WWW.MATHVN.COM 1 I. BÀI TẬP VỀ TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ VÀ ỨNG DỤNG Dạng 1: Xét chiều biến thiên của hàm số a) 3 23 1y x x= − + ; b) 3 23 2011 5y x x x= − + + ; c) 4 22 3y x x= − + ; d) 21y x x= + − ; e) 100y x x = + ; f) 3 1 4 xy x + = − g) 2 4 3 2 x xy x − + = − ; h) 2 2 3y x x= − − ; i) [ ]2sin cos 2 , x 0;y x x pi= + ∈ ; j) 21 xy x = + ; k) 4 41 1y x x x x= + − + + − . Dạng 2: Tìm m để hàm số ( ),y f x m= đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng I. 1) Cho hàm số: ( )3 24 3y x m x mx= + + + . Tìm m để a) Hàm số đồng biến trên ℝ b) Hàm số đồng biến trên khoảng [ )0;+∞ c) Hàm số nghịch biến trên đoạn 1 1; 2 2   −   d) Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài 1l = . 2) Tìm m để hàm số: ( ) ( )3 21 11 3 2 3 3 y mx m x m x= − − + − + đồng biến trên khoảng [ )2;+∞ . 3) Tìm m để hàm số: ( )3 23 1 4y x x m x m= + + + + nghịch biến trên khoảng ( )1;1− . 4) Tìm m để hàm số: ( )3 21 3 2 3 my x mx m x−= + + − đồng biến trên ℝ . 5) Tìm m để hàm số: ( ) ( )3 21 2 1 1 3 y mx m x m x m= + − + − + đồng biến trên ( ) [ );0 2;−∞ ∪ +∞ . 6) Cho hàm số: 4 2 22y x mx m= − + − . Tìm m để a) Hàm số nghịch biến trên ( )1;+∞ b) Hàm số nghịch biến trên ( ) ( )1;0 , 2;3− . 7) Cho hàm số: 1xy x m − = − . Tìm m để a) Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó b) Hàm số đồng biến trên khoảng ( )0;+∞ . 8) Cho hàm số 2 2 1 x x my x − + = − . Tìm m để: a) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó. b) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ( )0;1 , 2;4 . Bài tập về Khảo sát Hàm số- Luyện thi Đại học www.MATHVN.com Văn Phú Quốc - GV. Đại học Quảng Nam WWW.MATHVN.COM 2 Dạng 3: Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình 1) Giải các phương trình sau: a) 2 215 3 2 8x x x+ = − + + ; b) 23 1 6 3 14 8 0x x x x+ − − + − − = (B-2010). 2) Giải bất phương trình: 3 2 3 2 6 7 0x x x x− − + + − > . 3) Giải hệ các hệ phương trình sau: a) cot cot 5 7 2 0 , x y x y x y x y pi pi − = −  + =  < < ; b) ( ) ( )2 2 2 4 1 3 5 2 0 4 2 3 4 7 x x y y x y x  + + − − =  + + − = (A-2010). Dạng 4: Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số để chứng minh một số bất đẳng thức. Hãy chứng minh các bất đẳng thức sau: a) sin x > 0x x 0x x> ∀ d) 3 sin x > 0 6 x x x> − ∀ ; e) 3 sin x < 0 6 x x x 0; 2 x pi ∀ ∈    g) ( ) ( )cos sin sin cos xx x> ∀ ∈ℝ ; h) 3 x 0;2 2 cot sin x x x pi  < ∀ ∈   + i) sin sin 2 a a a b b b pi < < với 0 2 a b pi< < < ; j) 2 2 4 1 cos 1 0 2 2 24 x x x x x− < < − + ∀ ≠ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II. BÀI TẬP VỀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Dạng 1: Tìm cực trị của hàm số a) 24y x= − ; b) 3 21 2 3 3 3 y x x x= − + − ; c) 4 22 1y x x= − − d) 2 3 3 1 x xy x − + = − ; e) 2 4 xy x = + ; f) 2 2 2y x x= − + g) sin 2 2y x x= − + ; h) 3 2cos cos 2y x x= − − ; i) [ ]2sin 3 cos , x 0;y x x pi= − ∈ Dạng 2: Tìm m để hàm số ( ),y f x m= có cực trị ( thoả mãn điều kiện nào đó) 1) Chứng minh rằng với mọi m hàm số: ( ) 2 31 1x m m x m y x m − + + + = − luôn đạt cực đại và cực tiểu. 2) Tìm m để các hàm số sau có cực trị: a) ( )3 2 21 2 3 2 83y x mx m m x= − + − + + ; b) siny x mx= − 3) Tìm m để hàm số: ( )4 2 29 10y mx m x= + − + có ba cực trị. (B-2002). 4) Tìm m để hàm số: ( )3 3y x m x= − − đạt cực tiểu tại điểm 0x = . 5) Tìm m để hàm số: ( ) ( )3 2 2 21 2 3 1 53y x m m x m x m= + − + + + + − đạt cực tiểu tại 2.x = − Bài tập về Khảo sát Hàm số- Luyện thi Đại học www.MATHVN.com Văn Phú Quốc - GV. Đại học Quảng Nam WWW.MATHVN.COM 3 6) Tìm m để hàm số: 2 1 x mxy x + = − để hàm số có cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng 10 . 7) Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị ( )mC của hàm số ( ) 2 1 1 1 x m x m y x + + + + = + luôn luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng 20 . (B-2005) 8) Tìm m để hàm số: ( ) 2 22 1 4 2 x m x m m y x + + + + = + có cực đại cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác vuông tại O.(A-2007) 9) Cho hàm số: 4 22 2y x mx m= − + . Xác định m để hàm số có cực đại, cực tiểu lập thành: a) Một tam giác đều b) Một tam giác vuông c) Một tam giác có diện tích bằng 16. 10) Tìm m để hàm số: ( ) ( )3 22 3 1 6 1 2y x m x m m x= + − + − có cực đại, cực tiểu nằm trên đường thẳng 4 0.x y+ = 11) Tìm m để hàm số: 3 2 7 3y x mx x= + + + có đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu vuông góc với đường thẳng 3 7 0.x y− − = 12) Tìm m để hàm số: ( ) ( ) ( )3 2 23 1 2 3 2 1y x m x m m x m m= − − + − + − − có đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu tạo với đường thẳng 4 20 0x y+ − = một góc 045 . 13) Tìm m để hàm số: 3 2 23y x x m x m= − + + có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng 2 5 0x y− − = . 14) Cho hàm số: ( ) ( )3 22 os 3sin 8 1 os2 1 3 y x c m m x c m x= + − − + + a) Chứng minh rằng với mọi m hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. b) Giả sử rằng hàm số đạt cực trị tại 1 2, xx . Chứng minh: 2 21 2 18x x+ ≤ . 15) Tìm m để hàm số: 3 21 1 3 y x mx x m= − − + + có khoảng cách giữa các điểm cực đại và cực tiểu là nhỏ nhất 16) Tìm m để hàm số: 3 23 2 my x x m= − + có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng 0x y− = . 17) Tìm m để hàm số: 4 21 3 4 2 y x mx= − + chỉ có cực tiểu mà không có cực đại. 18) Tìm m để hàm số: 2 3 2 1 1 mx mx my x + + + = − có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía đối với trục Ox. 19) Tìm m để hàm số: ( ) 2 2 3 2 2 x m x m y x + + + + = + có cực đại, cực tiểu đồng thời thoả mãn 2 2 1 2CD CT y y+ > . Bài tập về Khảo sát Hàm số- Luyện thi Đại học www.MATHVN.com Văn Phú Quốc - GV. Đại học Quảng Nam WWW.MATHVN.COM 4 20) Tìm m để hàm số: ( ) ( ) ( )3 2 2 22 1 4 1 2 2011y x m x m m x m= + − + − + − + đạt cực trị tại hai điểm có hoành độ 1 2, xx sao cho ( )1 2 1 2 1 1 1 2 x x x x + = + . 21) Tìm m để hàm số ( ) 1:mC y mx x = + có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu đến tiệm cận xiên bằng 1 2 . (A-2005). 22) Tìm m để hàm số: ( ) ( )3 21 11 3 2 3 3 y mx m x m x= − − + − + đạt cực trị tại 1 2, x x thoả 1 22 1x x+ = . 23) Tìm m để hàm số: ( ) ( )3 2 22 51 4 33 2011y x m x m m x= + + + + + + đạt cực trị tại hai điểm 1 2, x x sao cho ( )1 2 1 22A x x x x= − + đạt giá trị lớn nhất. 24) Tìm m để hàm số: 3 21 5 4 4 3 2 = − − −y x mx mx đạt cực trị tại 1 2,x x sao cho biểu thức 22 2 1 2 2 1 2 5 12 5 12 x mx mmA x mx m m + + = + + + đạt giá trị nhỏ nhất. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- III. BÀI TẬP VỀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Dạng 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: a) 3 23 9 1y x x x= + − + , [ ]4;4x ∈ − ; b) [ ]4 28 16 , 1;3y x x x= − + ∈ − c) ( ], 2;4 2 xy x x = ∈ − + ; d) ( )12 , 1; 1 y x x x = + + ∈ +∞ − ; e) 2y x x= + − f) 3 2cos 6cos 9cos 5y x x x= − + + ; g) 3sin cos 2 sin 2y x x x= − + + h) 2 2 2 7 23 2 10 x xy x x + + = + + ; i) [ ] 2 1 , 1;2 1 xy x x + = ∈ − + ; j) ( ) [ ]36 24 1 , 1;1y x x x= + − ∈ − k) 6 6 4 4 1 sin cos 1 sin cos x xy x x + + = + + ; l ) 5sin 3 cosy x x= + ; m) 2012 2012sin cosy x x= + n) 22 2 4y x x x= − + − − − ; o) ( )2 cos , 0; sin 2cos sin 3 xy x x x x pi  = ∈  −   ; p) 3 25sin 9sin 4y x x= − + ; q) ( ) 4 22 1 1 + = + xy x ; r) ( )( )4 5 4= + − − − −y x x x x x t) 2 21 1= − + + + +y x x x x ; u) ( ) 8 22 1 256 1 4 + = + xy x ; v) 2 24 3 2 4= − + − +y x x x x w) ( )( )2 2 56 9 2 1 , 4; 4 = + + + + + ∈ − −  y x x x x x x ; x) 2 1 13 1+ +   = + +        x xy x x Bài tập về Khảo sát Hàm số- Luyện thi Đại học www.MATHVN.com Văn Phú Quốc - GV. Đại học Quảng Nam WWW.MATHVN.COM 5 y) 2 11 1 4 tan cos 4 2 2 1 tan = − − + xy x x ; z) 2 2 1 1 cos cos 1 cos cos = + + + +y x x x x Dạng 2: Ứng dụng giá trị lớn nhất vào những bài toán phương trình, bất phương trình, hệ phương trình và hệ bất phương trình có chứa tham số: 1) Tìm m để phương trình: ( )( )1 8 1 8x x x x m− + − − − − = có nghiệm thực. 2) Tìm m để phương trình: 43 1 1 2 1x m x x− + + = − có nghiệm thực. (A-2007) 3) Tìm m để phương trình: ( )4 42 sin cos cos 4 2sin 2 0x x x x m+ + + + = có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 0; 2 pi     . 4) Tìm m để phương trình : ( )22 2 4 5 10 3 0x m x m x− + + + + − = có nghiệm thực. 5) Tìm m để hệ phương trình: 3 3 3 3 1 1 5 1 1 15 10 x y x y x y m x y  + + + =    + + + = −  có nghiệm thực. ( D-2007). 6) Tìm m để phương trình: ( )2 210 8 4 2 1 1x x m x x+ + = + + có hai nghiệm thực phân biệt. 7) Tìm m để BPT: ( ) ( )2 2 2 1 2 0m x x x x− + + + − ≤ có nghiệm trên 0;1 3 +  . 8) Với giá trị nào của m thì hệ 2 2 2 7 3 0 0 x x x mx m  − + ≤  − + ≤ có nghiệm thực. 9) Tìm m để hệ: ( )( )2 2 3 2 3 4 5 2011 0 3 15 0 x x x x x x x m m  − − − + ≤  − − − ≥ có nghiệm thực. 10) Tìm m để hệ: ( )( )( ) 2012 2012 2 1 5 1 0 2 2 3 0 x x x m x m  − + ≥  − + + + ≥ có nghiệm thực. 11) Tìm m để phương trình: 4 42 2 2. 6 2 6x x x x m+ + − + − = có đúng hai nghiệm phân biệt. (A-2008). 12) Tìm m để phương trình ( )2 2 4 2 241 1 2 2 1 1 1m x x x x x+ − − + = − + + − − có nghiệm thực. (B-2004). --------------------------------------------------------------------------------------------------------- IV. BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ VÀ PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TOẠ ĐỘ Dạng 1: Phép tịnh tiến hệ toạ độ 1) Cho hàm số: ( )3 26 12 y x x x C= + + − Bài tập về Khảo sát Hàm số- Luyện thi Đại học www.MATHVN.com Văn Phú Quốc - GV. Đại học Quảng Nam WWW.MATHVN.COM 6 a) Xác định điểm I thuộc đồ thị (C) của hàm số có hoành độ là nghiệm của phương trình 0y′′ = . b) Viết công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ OI  và viết phương trình của (C) đối với hệ toạ độ IXY. Từ đó suy ra I là tâm đối xứng của (C). 2) Cho hàm số: 12 2 y x = − + và điểm ( )2;2I − . Viết công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ OI  và viết phương trình của (C) đối với hệ toạ độ IXY. Từ đó suy ra I là tâm đối xứng của (C). Dạng 2: Tìm tâm đối xứng, trục đối xứng của đồ thị. 1) Xác định tâm đối xứng của các đồ thị hàm số sau: a) 3 26 4 9y x x x= − + − ; b) 4 3 10 6 xy x + = − ; c) 23 5 8 2 1 x xy x − + = − . 2) Cho hàm số: 4 3 24 2 12y x mx x mx= + − − . Xác định m để hàm số có trục đối xứng song song với Oy. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- V. BÀI TẬP VỀ ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ Dạng 1: Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số Tìm các loại tiệm cận của đồ thị các hàm số sau: a) 1 2 1 xy x + = + ; b) 2 1 x xy x + = − ; c) 3 1 xy x + = + ; d) 22 1x xy x − + = e) 2 1y x x= − + ; f) 2 2y x x x= + + ; g) 3 2 2 2 1 x xy x − = + ; h) 21 xy x = − i) 24 xy x = − ; j) 2 2 6 5 7 2 3 1 x xy x x + − = + + ; k) 2 1y x x x= − + − ; l) 2 1 4 xy x + = − . Dạng 2: Tiệm cận có chứa tham số 1) Tuỳ theo tham số m, hãy tìm tiệm cận đối với đồ thị của hàm số: 2 6 2 2 mx xy x + − = + . 2) Tuỳ theo tham số m, hãy tìm tiệm cận đối với đồ thị của hàm số: 2 2 4 xy x x m + = − + . 3) Tìm m để đồ thị hàm số: 2 3 2 xy x mx m − = + + chỉ có đúng một tiệm cận đứng. 4) Tìm m để đồ thị hàm số: 2 1 1 xy x mx + = + + có hai tiệm cận đứng là 1 2, x x x x= = sao cho 2 2 1 2 2 2 2 1 7x x x x + > . 5) Cho hàm số: 2x x my x m − + + = + . Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận xiên đi qua điểm ( )2;0A . Bài tập về Khảo sát Hàm số- Luyện thi Đại học www.MATHVN.com Văn Phú Quốc - GV. Đại học Quảng Nam WWW.MATHVN.COM 7 6) Cho họ đồ thị ( ) 2 1 : 1m x mxC y x + − = − . Tìm m để tiệm cận xiên của ( )mC tạo với hai trục tạo độ một tam giác có diện tích bằng 8. 7) Tìm các giá trị của m để góc giữa hai tiệm cận của đồ thị hàm số: ( )2 23 2 2 3 mx m x y x m + − − = + bằng 045 . (A-2008). 8) Cho họ đồ thị ( ) ( ) ( ) 2 2 21 2 : 0m mx m m x m m C y m x m − + − + − + = ≠ − . Chứng minh rằng khoảng cách từ gốc toạ độ O đến hai tiệm cận xiên không lớn hơn 2 . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- VI. BÀI TẬP VỀ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN, VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ LIÊN QUAN Dạng 1: Các bài toán về hàm số dạng đa thức Loại 1: Các bài toán thuần tuý về khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 3 21 2 3 3 y x x x= − + 2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 4 28 10y x x= − + Loại 2: Các bài toán thường gắn liền với bài toán khảo sát hàm số 1) Tìm m để ( ) ( ) ( ) ( )3 2 23 1 2 4 1 4 1mC y x m x m m m m= − + + + + − + cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1. 2) Biện luận theo m số giao điểm của Ox với đường cong ( ) ( )3 2: 3 3 1 1 3mC y x x m x m= − + − + + . 3) Tìm m để ( ) ( )3 2 2: 3 2 4 9C y x mx m m x m m= − + − + − cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt sao cho ba điểm này lập thành cấp số cộng. 4) Tìm m để ( ) ( )3 2: 2 2 7 1 54mC y x mx m x= + − − − cắt Ox tại 3 điểm phân biệt lập thành cấp số nhân. 5) Cho ( ) ( )4 2: 2 1 2 1mC y x m x m= − + + + . Tìm m để ( )mC cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng. 6) Tìm m để đồ thị hàm số: ( )3 22 1y x x m x m= − + − + cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ 1 2 3, , x x x thoả mãn điều kiện: 2 2 2 1 2 3 4x x x+ + < (A-2010). 7) Tìm m để đường thẳng y m= cắt đồ thị (C): 4 22 3= − −y x x tại bốn điểm phân biệt M, N, P, Q ( sắp thứ tự từ trái sang phải) sao cho độ dài các đoạn thẳng MN, NP, PQ được giả sử là độ dài 3 cạnh của một tam giác bất kỳ. 8) Cho ( ) ( ) ( ) ( )3 2: 3 3 3 6 1 1mC y m x m x m x m= + − + − + + + có 3 điểm cố định thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua 3 điểm cố định đó. 9) Tìm điểm cố định của ( ) ( ) ( )3 2: 4 4mC y x m m x x m m= + + − − + . Bài tập về Khảo sát Hàm số- Luyện thi Đại học www.MATHVN.com Văn Phú Quốc - GV. Đại học Quảng Nam WWW.MATHVN.COM 8 10) Tìm m để ( ) ( ) ( ) ( )3 2 2: 3 1 2 3 2 1mC y x m x m m x m m= − − + − + − − tiếp xúc với Ox. 11) Tìm m để hai đồ thị sau đây tiếp xúc với nhau: ( ) ( ) ( ) ( )3 2 31 2: 1 2 2 ; : 3 3 1 2 4 2C y mx m x mx C y mx m x m= + − + = + − + − 12) Cho hàm số: 3 21 2 1 3 y x x x= − + − , có đồ thị ( )C . Viết phương trình tiếp tuyến với ( )C a) Tạo với chiều dương Ox góc 060 . b) Tạo với chiều dương Ox góc 015 . c) Tạo với trục hoành Ox góc 075 . d) Có hệ số góc 2k = − . e) Song song với đường thẳng 2y x= − + . f) Vuông góc với đường thẳng 2 3y x= − . g) Tạo với đường thẳng 3 7y x= + góc 045 . h) Tạo với đường thẳng 1 3 2 y x= − + góc 030 . 13) Cho hàm số: 3 3 2y x x= − + + (C). Tìm trên trục hoành các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị ( )C . 14) Tìm tất cả các điểm trên trục hoành mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị ( ) 3 2: 3C y x x= + trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc nhau. 15)Tìm trên đường thẳng 2y = các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị ( ) 3: 3C y x x= − . 16) Tìm trên trục tung các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị ( ) 4 2: 1.C y x x= − + 17) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C : 34 3y x x= − . b)Tìm m để 34 3 0x x m− − = có 4 nghiệm phân biệt. c) Chứng minh rằng phương trình: 3 24 3 1x x x− = − có ba nghiệm. 18) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: 3 22 9 12 4y x x x= − + − b) Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: 3 22 9 12x x x m− + = . (A-2006) 19) Cho hàm số: 4 22 4y x x= − (C) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Với giá trị nào của m, phương trình 2 2 2x x m− = có đúng 6 nghiệm thực phân biệt. (B-2009). 20) Cho hàm số: ( )3 22 3 3 18 8y x m x mx= − + + − a) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành. b) Chứng minh rằng tồn tại điểm có hoành độ 0x sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại đó song song nhau với mọi m. Bài tập về Khảo sát Hàm số- Luyện thi Đại học www.MATHVN.com Văn Phú Quốc - GV. Đại học Quảng Nam WWW.MATHVN.COM 9 c) Chứng minh rằng trên Parabol ( ) 2:P y x= có hai điểm không thuộc đồ thị hàm số với mọi m. Dạng 2: Các bài toán về hàm số dạng phân thức hữu tỉ Loại 1: Các bài toán thuần tuý về khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số 1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 2 1 1 xy x + = − b) Dựa vào đồ thị hàm số trên, hãy suy ra đồ thị của các hàm số sau: 2 12 1 ; 1 1 xxy y x x ++ = = − − . 2) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 2 2 2 1 x xy x − + = − b) Dựa vào đồ thị hàm số trên, hãy suy ra đồ thị: 2 2 2 1 x x y x − + = − 3) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 2 1 1 x xy x − − + = + b) Dựa vào đồ thị hàm số trên, hãy suy ra đồ thị: 2 1 1 x xy x − − + = + . Loại 2: Một số bài toán hay gặp đối với hàm phân thức 1) Cho hàm số: 2 1 1 xy x − = − (C) và điểm M bất kỳ thuộc ( )C . Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A và B. a) Chứng minh: M là trung điểm AB. b) Chứng minh diện tích tam giác IAB không đổi. c) Tìm M để chu vi tam giác IAB nhỏ nhất. 2) Tìm trên đường thẳng 2 1y x= + các điểm kẻ được đúng một tiếp tuyến đến ( ) 3: 1 xC y x + = − . 3) Cho hàm số: ( ) 2 3 4 2 1 x xy x − + = − (C) và điểm M bất kỳ thuộc ( )C . Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A và B. a) Chứng minh: M là trung điểm AB. b) Tích các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là không đổi. c) Chứng minh diện tích tam giác IAB không đổi. d) Tìm M để chu vi tam giác IAB nhỏ nhất. 4) Tìm các điểm trên đồ thị ( ) 10 4: 3 2 xC y x − = + có toạ độ là số nguyên. 5) Tìm các điểm trên đồ thị ( ) 2 5 15 : 3 x xC y x + + = + có toạ độ là số nguyên. Bài tập về Khảo sát Hàm số- Luyện thi Đại học www.MATHVN.com Văn Phú Quốc - GV. Đại học Quảng Nam WWW.MATHVN.COM 10 6) Cho ( ) 3 5: 2 xC y x − = − . Tìm M thuộc ( )C để tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất. 7) Cho ( ) 1: 1 xC y x − = + . Tìm M thuộc ( )C để tổng khoảng cách từ M đến hai trục toạ độ là nhỏ nhất. 8) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: 2 2 3 xy x + = + , biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân tại O. ( A-2009). 9) Tìm toạ độ điểm M thuộc ( ) 2: 1 xC y x = + , biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 4 . (D-2007) 10) Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị ( ) 4 9: 3 xC y x − = − các điểm A, B để độ dài AB nhỏ nhất. 11) Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị ( ) 2 2 5 : 1 x xC y x − + − = − các điểm A, B để độ dài AB nhỏ nhất. 11) Cho hàm số: 2 3 2 xy x − = − (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm điểm M thuộc (C). Biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại J và K sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IJK có diện tích nhỏ nhất. 12) Cho hàm số: 2 1 1 xy x + = − và điểm ( )2;5A − . Xác định đường thẳng d cắt ( )C tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC đều. 13) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: ( ) 22 4 3 2 1 x xy x − − = − . b) Tìm m để phương trình: 22 4 3 2 1 0x x m x− − + − = có hai nghiệm phân biệt. 14) Tìm m để đường thẳng y m= cắt đồ thị hàm số: ( ) 2 3 3 2 1 x xy x − + − = − tại hai điểm A, B sao cho 1AB = . (A-2004). 15) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: 2 2 5 1 x xy x + + = + b) Dựa vào đồ thị (C) hãy tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt: ( )( )2 22 5 2 5 1x x m m x+ + = + + + . 16) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: 2 3 3 2 x xy x + + = + (C) Bài tập về Khảo sát Hàm số- Luyện thi Đại học www.MATHVN.com Văn Phú Quốc - GV. Đại học Quảng Nam WWW.MATHVN.COM 11 b) Tìm các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng :d y mx m= − cắt (C) tại hai điểm A và B thuộc hai nhánh của nó. c) Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng AB khi m biến thiên. 17) Chứng minh rằng với mọi 0m ≠ , đồ thị của hàm số ( )1m x my x m + + = + luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định. VII. BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ HÀM SỐ 1) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( ) 2: 2 xC y x = − biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại M, N sao cho MN OM 2= với O là gốc toạ độ. 2) Tìm m để hàm số ( ) ( )3 2 2 20121 1 3 . 2011 3 2 my x mx m x m C= − + − + đạt cực trị tại 1 2,x x đồng thời 1 2,x x là độ dài của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 10 2 . 3) Tìm tất cả các giá trị m sao cho trên đồ thị ( ) ( ) ( )3 21: 1 4 3 3m C y mx m x m x= + − + − tồn tại đúng hai điểm có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng 1 3 : 2 2 d y x= − + . 4) Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt đồ thị ( ) 3: 3 2C y x x= − + tại 3 điểm phân biệt M, N, P sao cho 2Mx = và 2 2NP = . 5) Tìm m để đường thẳng : 1d y x= − + cắt ( ) 3 2: 4 6 1mC y x mx= − + tại ba điểm ( )0;1 , , A B C biết , B C đối xứng nhau qua đường phân giác thứ nhất. 6) Tìm m để đồ thị ( ) 4 2 2: 2 2 4mC y x mx m= − + − có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1. 7) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( ) 2: 1 xC y x − = + biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác OAB lớn nhất. 8) Cho hàm số: 2 3mxy x m + = − ( )mC . Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. Tìm m để tiếp tuyến bất kì với ( )mC cắt hai tiệm cận lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 64. 9) Tìm m để đồ thị ( ) 4 24mC y x x m= − + cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( )mC và trục hoành có phần trên bằng phần dưới. 10) Tìm m để đồ thị ( ) ( )4 2 2: 2 1 1mC y x m x m= − − + + có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất. 11) Tìm m để đường thẳng : 1d y x m= − + + cắt ( ) 3: 2 xC y x + = − tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AOB nhọn. Bài tập về Khảo sát Hàm số- Luyện thi Đại học www.MATHVN.com Văn Phú Quốc - GV. Đại học Quảng Nam WWW.MATHVN.COM 12 12) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( ) : 1 xC y x = − biết tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác có chu vi bằng 4 2 2+ . 13) Cho hàm số ( )2 1 m x my C mx − = + . Chứng minh rằng với mọi 0m ≠ , ( )mC cắt ( ): 2d y x m= − tại hai điểm phân biệt A, B thuộc một đường ( )H cố định. Đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại M, N . Tìm m để 3.OAB OMNS S∆ ∆= . 14) Tìm trên ( ) 1: 2 xC y x − + = − các điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 4 và đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y x= . 15) Tìm m để đồ thị ( ) 4 2: 1mC y x mx m= − + − cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 2− . 16) Tìm m để đường thẳng : 2 3d y x m= + cắt ( ) 3: 2 xC y x + = + tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA.OB 4= −   với O là gốc toạ độ. 17) Tìm toạ độ hai điểm B,C thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị ( ) 3 1: 1 − = − xC y x sao cho tam giác ABC vuông cân tại ( )A 2;1 . 18) Tìm m để đồ thị ( ) 3 2: 3= + +C y x x m có hai điểm cực trị A, B sao cho  0AOB 120= . 19) Tìm m để đường thẳng :d y x m= + cắt ( ) 2 1: 1 xC y x − = + tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 2= . 20) Cho hàm số: ( )3 2 1 xy C x − = + . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị. Viết phương trình tiếp tuyến của d với ( )C biết d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho  5 26cos BAI 26 = . 21) Tìm m để ( ) 4 2: 2 2mC y x mx= − + có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi qua điểm 3 9D ; 5 5       . 22) Cho hàm số: ( )4 21 53 2 2 y x x C= − + và điểm ( )A C∈ với Ax a= . Tìm các giá trị thực của a biết tiếp tuyến của ( )C tại A cắt đồ thị ( )C tại hai điểm B, C phân biệt khác A sao cho AC 3AB= ( B nằm giữa A và C). 23) Tìm m để đồ thị ( ) ( ) ( )4 21: 3 1 2 1 4m C y x m x m= − + + + có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc toạ độ O. Bài tập về Khảo sát Hàm số- Luyện thi Đại học www.MATHVN.com Văn Phú Quốc - GV. Đại học Quảng Nam WWW.MATHVN.COM 13 24) Tìm m để ( ) ( ) ( )3 21: 1 3 4 1 3m C y mx m x m x= + −

File đính kèm:

  • pdfKS-ham-so-LTDH 2012.pdf
Giáo án liên quan