a/- Dạng:
Phương trình bậc hai một ẩn có dạng ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
b/- Cách giải:
• Nếu b = c = 0 phương trình có nghiệm kép x = 0.
• Nếu c = 0, b ≠ 0 ta có phương trình ax2 + bx = 0 x = 0 hoặc x =
• Nếu b = 0 và c ≠ 0 ta có phương trình sau ax2+ c = 0
- Nếu phương trình có nghiệm x =
- Nếu phương trình vô nghiệm.
3 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1519 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Lý thuyết
a/- Dạng:
Phương trình bậc hai một ẩn có dạng ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
b/- Cách giải:
Nếu b = c = 0 phương trình có nghiệm kép x = 0.
Nếu c = 0, b ≠ 0 ta có phương trình ax2 + bx = 0 Û x = 0 hoặc x =
Nếu b = 0 và c ≠ 0 ta có phương trình sau ax2+ c = 0
Nếu phương trình có nghiệm x =
Nếu phương trình vô nghiệm.
Nếu b ≠ 0 và c ≠ 0 ta có công thức nghiệm: D = b2 – 4ac (D’ = b’2 – ac với b’= nếu b chẵn)
D < 0 (D’ < 0) phương trình vô nghiệm
D = 0 (D’= 0) phương trình có nghiệm kép
D > 0 (D’ > 0) phương trình có hai nghiệm phân biệt
hoặc
c/- Hệ thức Viét: Nếu phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thì
và
Bài tập
Bài 1:
Giải các phương trình sau:
x2 – x – 2 = 0
x2 – 4 = 0
3x2 – 12 = 0
2x2 + 5 x = 0
x2 + x + - 2 = 0
(2x – 1)2 – 2(2x – 1) – 8 = 0
Bài 2:
Giải các phương trình sau:
x2 – 8x + 15 = 0
x2 – 142x + 1320 = 0
2x2 – 11x + 12 = 0
7x2 – 33x – 10 = 0
10x2 – 49x + 51 = 0
5x2 – 29x + 20 = 0
(4x – 7)(x – 5) + (x – 3)2 = (x +2)2
(9x – 1)(x + 3)- (4x + 1)(x + 1) = (5x – 4)(3x – 2)
Bài 3:
Giải các phương trình bậc hai sau:
(x – 7)2 – 25 = 0
(x – 1)2 – 100 = 0
(3x – 5)2 – 12 = 0
x2 – 12x +27 = 0
5x2 + 8x + 3 = 0
5x2 – 8x + 4 = 0
3x2 – 4x + 1 = 0
3x2 – 4x + 1 = 0
2x2 – 11x + 15 = 0
3x2 + 10x – 13 = 0;
Bài 4:
Tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau:
x2 – 12 x + 20 = 0
3x2 – 18x + 15 =0
5x2 – 16x – 21 = 0
x2 – 9x + 14 = 0
2x2 – 11x + 9 = 0
3x2 7x + 4 = 0
Bài 5:
Lập phương trình bậc hai nhận các cặp số sau làm nghiệm:
2 và 1;
5 và -3;
2 và ;
và .
Bài 6:
Giải các phương trình bậc hai sau:
.
Bài 7:
Giải các phương trình sau:
4x4 – 36x2 + 9 = 0
x4 + x2 – 12 = 0
2x4 + 13x2 + 15 = 0
4x4 – (4a2 + 1)x2 + a2 = 0.
Bài 8:
Giải các phương trình sau:
3x3 – 11x2 + 5x + 3 = 0
2x3 – x2 – 8x + 4 = 0
x4 – 2x3 + 2x2 + 4x – 8 = 0
(4x + 1)(12x – 1)(3x + 2)(x + 1) – 4 = 0.
Bài 9:
Giải các phương trình sau:
x4 – 8x2 – 9 = 0
2002x4 – x2 + 2004 = 0
x4 – 13x2 + 42 = 0
x4 + 20x2 + 99 = 0
17x4 + 3x2 – 1 = 0
16x4 + 7x2 – 9 = 0
x4 – 14x2 + 36 = 0
x4 – 2(a2 + b)x2 + (a2 – b2)2 = 0
x4 – (m2 + 4)x2 + 4m2 = 0
a2b2x4 – (a4 + b4)x2 + a2b2 = 0.
Bài 10:
Giải các phương trình sau:
(x2 – 5x + 4)(x2 – 7x + 10) = 0
(3x2 – 7x + 1)2 = (x2 – 3x + 5)2
x6 + 2x3 – 80 = 0
x4 – 34x2 + 225 = 0.
Bài 11:
Giải các phương trình sau:
4x2 – 20x3 + 2x2 + 5x – 6 = 0
x4 – 13x3 + 53x2 - 83x + 42 = 0
|x2 – x – 6| = |2x2 + x + 1|
(2x2 + x – 4)2 = 4x2 – 4x + 1.
Bài 1:
Bài 1:
Bài 1:
Bài 1:
Bài 1:
Bài 1:
Bài 1:
Bài 1:
Bài 1:
Bài 1:
Bài 1:
Bài 1:
Bài 1:
Bài 1:
File đính kèm:
- on thi tuyen sinh vao lop 10.doc