A.PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ,BẬC 2
1.Giải và biện luận phương trình bậc dạng ax+b=0
Bước 1: Xét a=0 : Nếu b#0 thì phương trình vô nghiệm
Nếu b=0 thì phương trình nghiệm đúng với mọi x
Bước 2: Nếu a#0 : Phương trình có 1 nghiệm duy nhất x= -b/a
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về phương trình, hệ phương trình trường PTTH Lê Văn Thiêm năm học: 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1. Giải cỏc phương trỡnh sau:
a) ; b) ; c) ; d) ;
e) ; g) ; h) ; i) ;
k) ; l) ; m) ; n) .
Bài 2. Giải cỏc phương trỡnh sau:
a) b) .
c) d) .
e) g) .
h) ; i) .
k) ; l).
Bài 3. Giải cỏc phương trỡnh sau:
a)
b)
c)
d)
e)
g)
h)
Bài 4. Giải cỏc hệ phương trỡnh sau (bằng 3 phương phỏp: Cộng, Thế, Định thức):
a) b) c) d)
e) g) h) i)
k) l) m) n) .
Bài 5. Giải cỏc phương trỡnh bậc hai sau:
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) ;
h) ; i) ; k) .
Bài 6. Xột dấu cỏc biểu thức sau:
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) .
Bài 7. Giải cỏc bất phương trỡnh sau:
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) .
Bài 8. Xột dấu cỏc biểu thức sau:
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) .
Bài 9. Giải cỏc bất phương trỡnh sau:
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) .
Bài 10. Xột dấu cỏc biểu thức sau:
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) ;
h) ; i) ; k) ;
l) ; m) ;
n) .
Bài 11. Giải cỏc bất phương trỡnh sau:
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; g) ;
h) ; i) ; k) ;
l) ; m) ; n) .
h) ; i) ; k) ;
d) ; e) ; g) .
A.Phương trình bậc nhất ,bậc 2
1.Giải và biện luận phương trình bậc dạng ax+b=0
Bước 1: Xét a=0 : Nếu b#0 thì phương trình vô nghiệm
Nếu b=0 thì phương trình nghiệm đúng với mọi x
Bước 2: Nếu a#0 : Phương trình có 1 nghiệm duy nhất x= -b/a
2. Giải và biện luận phương trình bậc hai ax2+bx +c=0
Bước 1: Tính ( Hoặc )
Bước 2: Xét dấu ( hoặc dấu )
Nếu >0 : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Nếu =0 :Phương trình có nghiệm kép x=
Nếu<0 : Phương trình vô nghiệm.
3. Định lí viét: Nếu phương trình ax2+bx+c=0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thì:
Ta có x1+x2= x1+x2=
Ngược lại: Nếu có 2 số u,v thỏa mãn u+v=S u.v=P thì u,v là 2 nghiệm của phương trình: x2-Sx+P=0
Bài 1: Giải các phương trình bậc 2 sau:
a) 7x2-5x=0 b) 3,4x2+8,2x=0 c) 5 x2 -20=0
d) -3 x2+15=0 e) (x-3)2=4 f) 2 x2 -2x+1=0
g)7x2-9x+2=0 h) 5x2+2x-16=0 i) x2-6x+9=0
k)3x2-2x+4=0 l) x2-3x+2=0 m) (2- )x2 +4x+2+=0
Bài 2: Giải các phương trình đưa về bậc 2:
(x+2)2-3x-5=(1-x)(1+x) e)
f)
g)(x-1)3+2x=x3-x2-2x+1
h)
Bài 3: Giải và biện luận phương trình sau:
m(3x-2)= 4x+5 c) m2x-9=9x-3m
7m(x-5)=10-2x d) m2x +(3x-1)m =6(3x+1)
Bài 4: Cho phương trình sau:
3x2- 6mx +3m2 -4m+5 =0
Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép.Tìm nghiệm kép đó.
Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm và tích của chúng bằng 25/3.Tìm 2 nghiệm đó.
Bài 5: Giải v à biện luận các phương trình sau theo tham số m:
mx2+2x +1=0
2x2 -6x+3m-5=0
(m+1) x2 –(2m+1)x +m-2=0
Bài 6: tìm các giá trị của m để các phương trình sau có 2 nghiệm bằng nhau:
a) x2-2(m-1)x+2m+1=0
b) 3mx2+(4-6m)x+3(m-1)=0
c) (m-3)x2-2(3m-4)x+7m-6=0
d) (m-2)x2 –mx +2m-3=0
Bài 7: Với mỗi phương trình sau,biết 1 nghiệm ,tìm m và nghiệm còn lại:
x2-mx +21=0 có 1 nghiệm là 7
x2 -9x +m=0 có 1 nghiệm là -3
(m-3)x2 -25x +32=0 có 1 nghiệm là 4
d) (m-2)x2 –mx+ 2m-3 =0 có 1 nghiệm là 1
File đính kèm:
- Mot so bai tap ve phuong trinh bac nhatbac hai.doc