Bản liệt kê theo dõi sự phát triển của trẻ

1. Xác định bản thân.

* Biết tên, tuổi, là trai hay gái. Biết được mình thích hoặc không thích cái gì? làm được gì và không thể làm được gì?

* Biết mình là ai trong gia đình, trong lớp, trường.

2. Thể hiện hiểu biết về gia đình

* Tên và công việc của từng người trong gia đình.

* Biết nơi ở và một số hoạt động trong gia đình . (ăn uống, nghỉ hè, đi chơi , đi thăm người thân.)

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1557 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bản liệt kê theo dõi sự phát triển của trẻ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bản liệt kê theo dõi sự phát triển của trẻ Lần 1 Lần 2 Họ tên trẻ:........................................Ngày hoàn thành: ..................... ....................... Ngày sinh: .........................Tuổi của trẻ lúc hoàn thành:................ ...................... Tên người quan sát: Trịnh Thị Bích Loan I - Tình cảm và quan hệ xã hội Tiêu trí Lần Chưa có Thỉnh thoảng Thường xuyên Ghi chú 1. Xác định bản thân. 1 c c c * Biết tên, tuổi, là trai hay gái. Biết được mình thích hoặc không thích cái gì? làm được gì và không thể làm được gì? * Biết mình là ai trong gia đình, trong lớp, trường. 2 c c c 2. Thể hiện hiểu biết về gia đình 1 c c c * Tên và công việc của từng người trong gia đình. * Biết nơi ở và một số hoạt động trong gia đình . (ăn uống, nghỉ hè, đi chơi , đi thăm người thân...) 2 c c c 3. Thể hiện cảm xúc, tình cảm * Nhận biết biểu hiện vui, buồn, giận, ngạc nhiên...của người khác và thể hiện những phản ứng tình cảm phù hợp (chia sẻ, an ủi, nhường nhịn...) 1 c c c * Tôn trọng kết quả lao động của mình và của mọi người (sản phẩm tạo hình, đồ chơi giữ gìn trường lớp) * Biết hợp tác, chia sẻ với các bạn trong một số hoạt động tập thể. 2 c c c 4. Tự khẳng định. 1 c c c * Mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp với mọi người. Chủ động lựa chọn và tham gia vào các hoạt động 2 c c c II - Nhận thức Tiêu trí Lần Chưa có Thỉnh thoảng Thường xuyên Ghi chú 1. Tìm tòi khám phá * Quan sát, tìm kiếm , phát hiện về sự vật hiện tượng bằng các cách khác nhau (Sử dụng các giác quan, làm các thí nghiệm nhỏ, thử nghiệm các nguyên liệu tạo hình ...) 1 c c c * Đặt và trả các câu hỏi “Tại sao.?” 2 c c c 2. Sáng tạo và tưởng tượng * Tìm được các cách khác nhau (Các cách vận động theo nhạc, các cách vượt qua rào chắn, nghĩ ra cách làm khác với cách đã có ...) 1 c c c * Nghĩ ra các cách kết thúc khác nhau cho một tình huống câu chuyện. * Thể hiện sự độc đáo trong sản phẩm tạo hình 2 c c c 3. Ghi nhớ * Nhận ra giai điệu của bài hát 1 c c c * Nhắc lại các sự việc đã xảy ra sau khi chứng kiến. * Nhớ lại và nói lại sau khi nghe chuyện hay nghe nói về một sự việc 2 c c c 4. Phân loại * Nhận ra sự giống nhau, khác nhau giữa các đối tượng. * Tìm các đối tượng cùng đặc điểm theo yêu cầu. 1 c c c * Gọi được tên nhóm ( đặc điểm chung của nhóm ) * Chia thành các nhóm đối tượng và gọi tên của nhóm . * Tìm ra đối tượng khác biệt không thuộc nhóm. 2 c c c 5. Sắp xếp và nhận biết màu * Sắp xếp các đối tượng theo quy luật nhất định. * Bắt trước nhịp điệu lặp đi lặp lại của âm thanh * Tìm ra luật sắp xếp lặp đi lặp lại của các đối tượng và thực hiện tiếp tục với luật đó. 1 2 c c c c c c 6. Đinh hướng không gian và thời gian. * Diễn đạt bằng lời vị trí của vật so với bản thân, người khác, vật khác (có sự định hướng) 1 c c c * Diễn đạt đúng các từ chỉ phương hướng (từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong rẽ phải...) 2 c c c * Dùng các từ chỉ thời gian phù hợp 1 c c c * Biết các ngày trong tuần 2 c c c * Mùa trong năm 1 c c c 2 c c c III – NGÔN NGữ Tiêu trí Lần Chưa có Thỉnh thoảng Thường xuyên Ghi chú 1. Chú ý nghe và hiểu người khác nói * Làm theo hướng dẫn và yêu cầu người khác. 1 c c c * Truyền đạt lại được yêu cầu của người khác cho bạn bè. * Đặt và trả lời câu hỏi theo nội dung trò chuyện. 2 c c c 2. Diễn đạt được ý nghĩ, mong muốn, hiểu biết , tình cảm của bản thân và sử dụng các loại câu, từ trong giao tiếp. 1 c c c * Nói lên cảm xúc, tình cảm, mongmuốn, hiểu biết của mình cho người khác hiểu. * Dùng các các từ văn minh, lịch sự trong giao tiếp. 2 c c c 3. Thể hiện sự thích thú đến sách, truyện và thể hiện sự hiểu biết cách sử dụng sách. * Yêu cầu cô, người lớn đọc truyện, sách. * Tự lấy sách, truyện để “đọc” 1 2 c c c c c c * Giở trang sách 1 c c c * Biết “đọc” dòng chữ từ trái qua phải, từ trên xuống dưới, từ đầu trang đến cuối trang. 2 c c c 4. Nhận biết được mặt chữ cái và chữ số. Viết tên của bản thân 1 c c c 2 c c c IV – Thể chất 1. Kĩ năng vận động cơ bản * Đi nhanh liên tục (50m) 1 c c c * Đi giật lùi (10m) * Chạy làm chủ tốc độ và hướng(100m) 2 c c c * Nhảy bật từ chỗ cao xuống 1 c c c * Nhảy bật xa * Nhảy lò cò 1 chân 2 c c c * Ném bóng chúng đích (nằm ngang, thẳng đứng) 1 c c c * Ném xa * Bắt bóng do người khác ném. 2 c c c 2. Khéo léo, dẻo dai * Tránh chướng ngại vật trong khi đi hoặc chạy 1 c c c * Có khả năng vận động liên tục trong một thời gian (Tham gia trò chơi vận động từ đầu đến cuối) 2 c c c 3. Thay đổi vận động theo tín hiệu * Thị giác ( bắt đầu và kết thúc vận động kịp thời khi vẫy cờ, vạch đích) 1 c c c * Âm thanh (theo nhạc, theo nhịp đếm, nhịp trống, theo lời bài hát, theo mệnh lệnh trong trò chơi) 2 c c c 4. Sự khéo léo của bàn tay và khả năng phối hợp mắt tay * Sử dụng các dụng cụ trong hoạt động 1 c c c tạo hình (cắt theo các đường khác nhau, xâu hạt có lỗ nhỏ, cầm bút vẽ, tô màu, tập tô...) * Sử dụng các đồ dùng trong sinh hoạt (xúc cơm bằng thìa, mặc, đóng cởi cúc, khoá quần áo...) 2 c c c

File đính kèm:

  • docBang liet ke theo doi su PT cua tre.doc
Giáo án liên quan