Bảng theo dõi, đánh giá sự phát triển cá nhân trẻ 5 tuổi

Chuẩn1:

Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn (gồm 1 chỉ số)

Chuẩn2:

Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ (gồm 1 chỉ số)

Chuẩn 3:

Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động (gồm 1 chỉ số)

Chuẩn 4:

Trẻ thể hiện sức mạnh,sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể (gồm 1 chỉ số)

Chuẩn 5:

Trẻ có hiểu biết,thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng (gồm 1 chỉ số)

Chuẩn 6:

Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân ( gồm 1 chỉ số)

 

doc112 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 7601 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bảng theo dõi, đánh giá sự phát triển cá nhân trẻ 5 tuổi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN TRẺ 5 TUỔI Họ và tên trẻ: ĐẶNG HOÀI AN Ngày tháng năm sinh: 30 / 10 / 2013 Lớp : Lá – KVC. Năm học: 2012-2013 Trường Mẫu Giáo: Hoạ Mi Thời gian theo dõi, đánh giá: Từ ngày 18/ 02 đến ngày 22 tháng 03 năm 2013 Giáo viên theo dõi, đánh giá: Nguyễn Thị Minh Thanh – H Suel Byă TT chỉ số Nội dung chỉ số Phương pháp và mức độ đánh giá 1.Lĩnh vực: phát triển thể chất ( gồm 6 chuẩn,6 chỉ số) Quan sát Trò chuyện Phân tích sản phẩm Bài tập kiểm tra Chuẩn1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 04: Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất _ Chuẩn2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 06: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ + Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 10: Đập và bắt bóng được bóng bằng 2 tay. _ Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh,sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 13: Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian + Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết,thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 20: Biết và không ăn, uống một số thức ăn có hại cho sức khỏe. + Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 25: Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. + 2. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội ( gồm 7 chuẩn 7 chỉ số) Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 30: Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân. + Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 33: Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày + Chuẩn 9: Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc ( gồm 2 chỉ số) Chỉ số 39: Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc. Chỉ số 40: Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh + + Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn ( gồm 1 chỉ số Chỉ số 43: Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi + Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 52: Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác + Chuẩn 12: Trẻ có hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 55: Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết. + Chuẩn 13: Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 60: Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn + 3.Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp ( gồm 6 chuẩn,7 chỉ số) Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói ( gồm 3 chỉ số) Chỉ số 62: Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động. Chỉ số 63: Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi Chỉ số 64: nghe hiểu nôi dug câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lúă tuổi của trẻ. _ + + Chuẩn 15: Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 71: kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định. _ Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 73: Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp. _ Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 79: Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh + Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 85: Biết kể chuyện theo tranh + Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết( gồm 2 chỉ số) Chỉ số 91: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt + 4.Lĩnh vực phát triển nhận thức ( gồm 9 chuẩn,10 chỉ số) Chuẩn 20: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên( gồm 2 chỉ số) Chỉ số 92: Gọi tên nhóm cây cối con vật theo đặc điểm chung Chỉ số 93: Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây,con vật và một số hiện tượng tự nhiên. + + Chuẩn 21: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 97: Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống + Chuẩn 22: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình( gồm 3 chỉ số) Chỉ số 99: Nhận ra giai điệu (vui,êm dịu,buồn) của bài hát hoặc bản nhạc Chỉ số 100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. Chỉ số 101: Thể hiện cảm xúc vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. + + + Chuẩn 23: Trẻ có một số hiểu biết về số,số đếm và đo ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 + Chuẩn 24: Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 108: Xác định được vị trí (trong ngoài trên dưới trước sau phải trái )của một vật so với một vật khác _ + Chuẩn 25: Trẻ có một số nhận biết ban đầu về thời gian( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 111: Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ _ Chuẩn 26: Trẻ tò mò và ham hiểu biết ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 112: Hay đặt câu hỏi. + Chuẩn 27: Trẻ thể hiện khả năng suy luận ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 115: Loại được một đối tượngkhông cùng nhóm với các đối tượng còn lại. + Chuẩn 28: Trẻ thể hiện khả ngăng sáng tạo ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 120:Kể lại câu chuyện que thuộc theo cách khác _ TỔNG CHỈ SỐ ĐẠT ( +): 26 TỔNG CHỈ SỐ CHƯA ĐẠT (-): 08 (CS 04, 10, 62, 71, 73, 108, 111, 120) BẢNG THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN TRẺ 5 TUỔI Họ và tên trẻ: HỒ QUỐC BẢO Ngày tháng năm sinh: 08 / 09 / 20007 Lớp : Lá – KVC. Năm học: 2012-2013 Trường Mẫu Giáo: Hoạ Mi Thời gian theo dõi, đánh giá: Từ ngày 18/ 02 đến ngày 22 Tháng 03 năm 2013 Giáo viên theo dõi, đánh giá: Nguyễn Thị Minh Thanh – H Suel Byă TT chỉ số Nội dung chỉ số Phương pháp và mức độ đánh giá 1.Lĩnh vực: phát triển thể chất ( gồm 6 chuẩn,6 chỉ số) Quan sát Trò chuyện Phân tích sản phẩm Bài tập kiểm tra Chuẩn1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 04: Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất + Chuẩn2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 06: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ _ Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 10: Đập và bắt bóng được bóng bằng 2 tay. + Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh,sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 13: Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian + Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết,thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 20: Biết và không ăn, uống một số thức ăn có hại cho sức khỏe. + Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 25: Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. + 2. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội ( gồm 7 chuẩn 7 chỉ số) Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 30: Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân. + Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 33: Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày _ Chuẩn 9: Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc ( gồm 2 chỉ số) Chỉ số 39: Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc. Chỉ số 40: Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh + + Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn ( gồm 1 chỉ số Chỉ số 43: Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi + Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 52: Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác + Chuẩn 12: Trẻ có hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 55: Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết. + Chuẩn 13: Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 60: Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn + 3.Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp ( gồm 6 chuẩn,7 chỉ số) Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói ( gồm 3 chỉ số) Chỉ số 62: Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động. Chỉ số 63: Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi Chỉ số 64: nghe hiểu nôi dug câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lúă tuổi của trẻ. + + + Chuẩn 15: Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp ( gồm 1chỉ số) Chỉ số 71: kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định. + Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 73: Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp. _ Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 79: Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh + Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 85: Biết kể chuyện theo tranh + Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết( gồm 2 chỉ số) Chỉ số 91: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt + 4.Lĩnh vực phát triển nhận thức ( gồm 9 chuẩn,10 chỉ số) Chuẩn 20: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên( gồm 2 chỉ số) Chỉ số 92: Gọi tên nhóm cây cối con vật theo đặc điểm chung Chỉ số 93: Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây,con vật và một số hiện tượng tự nhiên. + _ Chuẩn 21: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 97: Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống + Chuẩn 22: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình( gồm 3 chỉ số) Chỉ số 99: Nhận ra giai điệu (vui,êm dịu,buồn) của bài hát hoặc bản nhạc Chỉ số 100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. Chỉ số 101: Thể hiện cảm xúc vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. + + + Chuẩn 23: Trẻ có một số hiểu biết về số,số đếm và đo ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 + Chuẩn 24: Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 108: Xác định được vị trí (trong ngoài trên dưới trước sau phải trái )của một vật so với một vật khác + + Chuẩn 25: Trẻ có một số nhận biết ban đầu về thời gian( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 111: Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ _ Chuẩn 26: Trẻ tò mò và ham hiểu biết ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 112: Hay đặt câu hỏi. + Chuẩn 27: Trẻ thể hiện khả ngăng suy luận ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 115: Loại được một đối tượngkhông cùng nhóm với các đối tượng còn lại. + Chuẩn 28: Trẻ thể hiện khả ngăng sáng tạo ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 120:Kể lại câu chuyện que thuộc theo cách khác + TỔNG CHỈ SỐ ĐẠT ( +): 29 TỔNG CHỈ SỐ CHƯA ĐẠT (-): 05 ( CS 06, 33, 73, 93, 111) BẢNG THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN TRẺ 5 TUỔI Họ và tên trẻ: TRẦN HOÀNG GIA BẢO Ngày tháng năm sinh: 26 / 12 / 2007 Lớp : Lá – KVC. Năm học: 2012-2013 Trường Mẫu Giáo: Hoạ Mi Thời gian theo dõi, đánh giá: Từ ngày 18/ 02 đến ngày 22 tháng 03 năm 2013 Giáo viên theo dõi, đánh giá: Nguyễn Thị Minh Thanh – H Suel Byă TT chỉ số Nội dung chỉ số Phương pháp và mức độ đánh giá 1.Lĩnh vực: phát triển thể chất ( gồm 6 chuẩn,6 chỉ số) Quan sát Trò chuyện Phân tích sản phẩm Bài tập kiểm tra Chuẩn1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 04: Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất _ Chuẩn2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 06: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ + Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 10: Đập và bắt bóng được bóng bằng 2 tay. + Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh,sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 13: Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian + Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết,thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 20: Biết và không ăn, uống một số thức ăn có hại cho sức khỏe. + Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 25: Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. + 2. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội ( gồm 7 chuẩn 7 chỉ số) Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 30: Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân. + Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 33: Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày + Chuẩn 9: Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc ( gồm 2 chỉ số) Chỉ số 39: Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc. Chỉ số 40: Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh + + Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn ( gồm 1 chỉ số Chỉ số 43: Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi + Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 52: Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác + Chuẩn 12: Trẻ có hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 55: Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết. + Chuẩn 13: Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 60: Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn + 3.Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp ( gồm 6 chuẩn,7 chỉ số) Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói ( gồm 3 chỉ số) Chỉ số 62: Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động. Chỉ số 63: Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi Chỉ số 64: nghe hiểu nôi dug câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lúă tuổi của trẻ. + + + Chuẩn 15: Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 71: kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định. + Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 73: Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp. + Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 79: Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh + Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 85: Biết kể chuyện theo tranh + Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 91: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt + 4.Lĩnh vực phát triển nhận thức ( gồm 9 chuẩn,10 chỉ số) Chuẩn 20: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên( gồm 2 chỉ số) Chỉ số 92: Gọi tên nhóm cây cối con vật theo đặc điểm chung Chỉ số 93: Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây,con vật và một số hiện tượng tự nhiên. _ + Chuẩn 21: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 97: Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống + Chuẩn 22: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình( gồm 3 chỉ số) Chỉ số 99: Nhận ra giai điệu (vui,êm dịu,buồn) của bài hát hoặc bản nhạc Chỉ số 100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. Chỉ số 101: Thể hiện cảm xúc vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. + + + Chuẩn 23: Trẻ có một số hiểu biết về số,số đếm và đo ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 + Chuẩn 24: Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 108: Xác định được vị trí (trong ngoài trên dưới trước sau phải trái )của một vật so với một vật khác + Chuẩn 25: Trẻ có một số nhận biết ban đầu về thời gian( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 111: Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ _ Chuẩn 26: Trẻ tò mò và ham hiểu biết ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 112: Hay đặt câu hỏi. + Chuẩn 27: Trẻ thể hiện khả ngăng suy luận ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 115: Loại được một đối tượngkhông cùng nhóm với các đối tượng còn lại. + Chuẩn 28: Trẻ thể hiện khả ngăng sáng tạo ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 120:Kể lại câu chuyện que thuộc theo cách khác + TỔNG CHỈ SỐ ĐẠT ( +): 30 TỔNG CHỈ SỐ CHƯA ĐẠT (-): 04 ( CS 04, 92, 111, 120 ) BẢNG THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN TRẺ 5 TUỔI Họ và tên trẻ: LÊ DOANH Ngày tháng năm sinh: 24 / 11 / 2007 Lớp : Lá – KVC. Năm học: 2012-2013 Trường Mẫu Giáo: Hoạ Mi Thời gian theo dõi, đánh giá: Từ ngày 18/ 02 đến ngày 22 tháng 03 năm 2013 Giáo viên theo dõi, đánh giá: Nguyễn Thị Minh Thanh – H Suel Byă TT chỉ số Nội dung chỉ số Phương pháp và mức độ đánh giá 1.Lĩnh vực: phát triển thể chất ( gồm 6 chuẩn,6 chỉ số) Quan sát Trò chuyện Phân tích sản phẩm Bài tập kiểm tra Chuẩn1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 04: Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất + Chuẩn2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 06: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ + Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 10: Đập và bắt bóng được bóng bằng 2 tay. + Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh,sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 13: Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian + Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết,thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 20: Biết và không ăn, uống một số thức ăn có hại cho sức khỏe. + Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 25: Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. + 2. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội ( gồm 7 chuẩn 7 chỉ số) Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 30: Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân. + Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 33: Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày + Chuẩn 9: Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc ( gồm 2 chỉ số) Chỉ số 39: Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc. Chỉ số 40: Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh + + Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn ( gồm 1 chỉ số Chỉ số 43: Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi + Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 52: Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác + Chuẩn 12: Trẻ có hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 55: Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết. + Chuẩn 13: Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 60: Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn + 3.Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp ( gồm 6 chuẩn,7 chỉ số) Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói ( gồm 3 chỉ số) Chỉ số 62: Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động. Chỉ số 63: Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi Chỉ số 64: nghe hiểu nôi dug câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lúă tuổi của trẻ. + + + Chuẩn 15: Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 71: kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định. + Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 73: Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp. _ Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 79: Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh + Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 85: Biết kể chuyện theo tranh + Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết( gồm 2 chỉ số) Chỉ số 91: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt + 4.Lĩnh vực phát triển nhận thức ( gồm 9 chuẩn,10 chỉ số) Chuẩn 20: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên( gồm 2 chỉ số) Chỉ số 92: Gọi tên nhóm cây cối con vật theo đặc điểm chung Chỉ số 93: Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây,con vật và một số hiện tượng tự nhiên. + _ Chuẩn 21: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 97: Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống + Chuẩn 22: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình( gồm 3 chỉ số) Chỉ số 99: Nhận ra giai điệu (vui,êm dịu,buồn) của bài hát hoặc bản nhạc Chỉ số 100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. Chỉ số 101: Thể hiện cảm xúc vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. + + + Chuẩn 23: Trẻ có một số hiểu biết về số,số đếm và đo ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 + Chuẩn 24: Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian( gồm 1chỉ số) Chỉ số 108: Xác định được vị trí (trong ngoài trên dưới trước sau phải trái )của một vật so với một vật khác _ Chuẩn 25: Trẻ có một số nhận biết ban đầu về thời gian ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 111: Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ + Chuẩn 26: Trẻ tò mò và ham hiểu biết ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 112: Hay đặt câu hỏi. + Chuẩn 27: Trẻ thể hiện khả ngăng suy luận ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 115: Loại được một đối tượngkhông cùng nhóm với các đối tượng còn lại. + Chuẩn 28: Trẻ thể hiện khả ngăng sáng tạo ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 120:Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. + TỔNG CHỈ SỐ ĐẠT ( +): 31 TỔNG CHỈ SỐ CHƯA ĐẠT (-): 03 ( CS 73, 93, 108 ) BẢNG THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN TRẺ 5 TUỔI Họ và tên trẻ: NGUYỄN MẠNH DŨNG Ngày tháng năm sinh: 07 / 07 / 2007 Lớp : Lá – KVC. Năm học: 2012-2013 Trường Mẫu Giáo: Hoạ Mi Thời gian theo dõi, đánh giá: Từ ngày 18/ 02 đến ngày 22 tháng 03 năm 2013 Giáo viên theo dõi, đánh giá: Nguyễn Thị Minh Thanh – H Suel Byă TT chỉ số Nội dung chỉ số Phương pháp và mức độ đánh giá 1.Lĩnh vực: phát triển thể chất ( gồm 6 chuẩn,6 chỉ số) Quan sát Trò chuyện Phân tích sản phẩm Bài tập kiểm tra Chuẩn1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 04: Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất + Chuẩn2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 06: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ + Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 10: Đập và bắt bóng được bóng bằng 2 tay. + Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh,sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 13: Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian + Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết,thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng (gồm 1 chỉ số) Chỉ số 20: Biết và không ăn, uống một số thức ăn có hại cho sức khỏe. + Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 25: Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. + 2. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội ( gồm 7 chuẩn 7 chỉ số) Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 30: Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân. + Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 33: Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày + Chuẩn 9: Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc ( gồm 2 chỉ số) Chỉ số 39: Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc. Chỉ số 40: Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh + + Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn ( gồm 1 chỉ số Chỉ số 43: Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi + Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 52: Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác + Chuẩn 12: Trẻ có hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 55: Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết. + Chuẩn 13: Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác ( gồm 1 chỉ số) Chỉ số 60: Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn + 3.Lĩnh vực phát triển ng

File đính kèm:

  • docbang danh gia ca nhan tre bo chuan.doc
Giáo án liên quan