Bảng thống kê các Đại lượng vật lý

BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ

I- BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT DUNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT:

Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt dung riêng của các chất được sử dụng theo bảng sau:

Công thức tính nhiệt lượng: Q = m.c.t = m.c.(tlớn – tnhỏ)

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bảng thống kê các Đại lượng vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT DUNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT: Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt dung riêng của các chất được sử dụng theo bảng sau: Công thức tính nhiệt lượng: Q = m.c.t = m.c.(tlớn – tnhỏ) Chất Nhiệt dung riêng ( ) Chất Nhiệt dung riêng ( ) Chất Nhiệt dung riêng ( ) Nước 4200 Sắt 460 Rượu 2500 Đồng 380 Nước đá 1800 Chì 130 Đất 800 Thiếc 230 Thép 460 Nhôm 880 BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT: Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt độ nóng chảy của các chất được sử dụng theo bảng sau: Chất Nhiệt độ nóng chảy (oC) Chất Nhiệt độ nóng chảy (oC) Chất Nhiệt độ nóng chảy (oC) Nước(nước đá) 0 Bạc 960 Thủy ngân - 39 Vônfram 3370 Nhôm 658 Rượu - 117 Thép 1300 Chì 327 Đồng 1080 Kẽm 232 Vàng 1064 Băng phiến 80 BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT NÓNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT () Công thức tính nhiệt lượng thu vào khi nóng chảy, toả ra khi đông đặc: Q = m. Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt nóng chảy của các chất được sử dụng theo bảng sau: Chất Nhiệt nóng chảy () Chất Nhiệt nóng chảy () Chất Nhiệt nóng chảy () Nhôm 3,9.105 Chì 0,25.105 Nước đá 3,4.105 Sắt 2,7.105 Đồng 1,8.105 Thép 0,84.105 BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT SÔI CỦA MỘT SỐ CHẤT: Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt độ sôi của các chất được sử dụng theo bảng sau: Chất Nhiệt độ sôi (oC) Chất Nhiệt độ sôi (oC) Chất Nhiệt độ sôi (oC) Hiđrô - 253 Thuỷ ngân 357 Oâxi - 183 Đồng 2580 Eâte 35 Sắt 3050 Rượu 80 Nước 100 BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT HOÁ HƠI CỦA MỘT SỐ CHẤT (L) : Công thức tính nhiệt lượng thu vào khi bay hơi, toả ra khi ngăng tụ: Q = m.L Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt hoá hơi của các chất được sử dụng theo bảng sau: Chất Nhiệt hoá hơi () Chất Nhiệt hoá hơi () Chất Nhiệt hoá hơi () Nước 2,3.106 Amôniac 1,4.106 Rượu 0,9.106 Eâte 0,4.106 Thuỷ ngân 0,3.106 BẢNG THỐNG KÊ NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA MỘT SỐ CHẤT (q) Công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu đốt cháy toả ra: Q = m.q Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì năng suất toả nhiệt của các chất được sử dụng theo bảng sau: Chất Năng suất toả nhiệt () Chất Năng suất toả nhiệt () Chất Năng suất toả nhiệt () Củi khô 10.106 Dầu hoả 44.106 Than bùn 14.106 Xăng 46.106 Than đá 27.106 Hiđrô 120.106 Than gỗ 34.106 Khí đốt 44.106 BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT (D) Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì khối lượng riêng của các chất được sử dụng theo bảng sau: Chất Khối lượng riêng () Chất Khối lượng riêng () Chất Khối lượng riêng () Chì 11300 Gỗ tốt 800 Dầu ăn 800 Sắt 7800 Thuỷ ngân 13600 Rượu,cồn 790 Nhôm 2700 Nước 1000 Đá 2600 Eùt xăng 700 Gạo 1200 Dầu hoả 800

File đính kèm:

  • docBANG THONG KE DAI LUONG VAT LY.doc