Chương 2 :
Các phương pháp chứng minh
Chứng minh bất đẳng thức đòi hỏi kỹ năng và kinh nghiệm. Không thể khơi khơi mà ta
đâm đầu vào chứng minh khi gặp một bài bất đẳng thức. Ta sẽ xem xét nó thuộc dạng bài
nào, nên dùng phương pháp nào để chứng minh. Lúc đó việc chứng minh bất đẳng thức
mới thành công được.
Như vậy, để có thể đương đầu với các bất đẳng thức lượng giác, bạn đọc cần nắm vững
các phương pháp chứng minh. ðó sẽ là kim chỉ nam cho các bài bất đẳng thức. Những
phương pháp đó cũng rất phong phú và đa dạng : tổng hợp, phân tích, quy ước đúng, ước
lượng non già, đổi biến, chọn phần tử cực trị Nhưng theo ý kiến chủ quan của mình,
những phương pháp thật sự cần thiết và thông dụng sẽ được tác giả giới thiệu trong
chương 2 : “Các phương pháp chứng minh”.
Mục lục :
2.1. Biến đổi lượng giác tương đương . 32
2.2. Sử dụng các bước đầu cơ sở . 38
2.3. ðưa về vector và tích vô hướng . 46
2.4. Kết hợp các bất đẳng thức cổ điển . 48
2.5. Tận dụng tính đơn diệu của hàm số 57
2.6. Bài tập . 64
35 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bất đẳng thức lượng giác - Chương 2: Các phương pháp chứng minh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 31
Chương 2 :
Các phương pháp chứng minh
Chứng minh bất ñẳng thức ñòi hỏi kỹ năng và kinh nghiệm. Không thể khơi khơi mà ta
ñâm ñầu vào chứng minh khi gặp một bài bất ñẳng thức. Ta sẽ xem xét nó thuộc dạng bài
nào, nên dùng phương pháp nào ñể chứng minh. Lúc ñó việc chứng minh bất ñẳng thức
mới thành công ñược.
Như vậy, ñể có thể ñương ñầu với các bất ñẳng thức lượng giác, bạn ñọc cần nắm vững
các phương pháp chứng minh. ðó sẽ là kim chỉ nam cho các bài bất ñẳng thức. Những
phương pháp ñó cũng rất phong phú và ña dạng : tổng hợp, phân tích, quy ước ñúng, ước
lượng non già, ñổi biến, chọn phần tử cực trị Nhưng theo ý kiến chủ quan của mình,
những phương pháp thật sự cần thiết và thông dụng sẽ ñược tác giả giới thiệu trong
chương 2 : “Các phương pháp chứng minh”.
Mục lục :
2.1. Biến ñổi lượng giác tương ñương ... 32
2.2. Sử dụng các bước ñầu cơ sở ... 38
2.3. ðưa về vector và tích vô hướng .. 46
2.4. Kết hợp các bất ñẳng thức cổ ñiển .. 48
2.5. Tận dụng tính ñơn diệu của hàm số 57
2.6. Bài tập . 64
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 32
2.1. Biến ñổi lượng giác tương ñương :
Có thể nói phương pháp này là một phương pháp “xưa như Trái ðất”. Nó sử dụng các
công thức lượng giác và sự biến ñổi qua lại giữa các bất ñẳng thức. ðể có thể sử dụng
tốt phương pháp này bạn ñọc cần trang bị cho mình những kiến thức cần thiết về biến ñổi
lượng giác (bạn ñọc có thể tham khảo thêm phần 1.2. Các ñẳng thức,bất ñẳng thức
trong tam giác).
Thông thường thì với phương pháp này, ta sẽ ñưa bất ñẳng thức cần chứng minh về
dạng bất ñẳng thức ñúng hay quen thuộc. Ngoài ra, ta cũng có thể sử dụng hai kết quả
quen thuộc 1cos;1sin ≤≤ xx .
Ví dụ 2.1.1.
CMR :
7
cos3
14
sin2
14
sin1
pi
pi
pi
>
−
Lời giải :
Ta có :
( )1
7
3
cos
7
2
cos
7
cos
14
sin2
14
sin1
7
3
cos
7
2
cos
7
cos
14
sin2
14
5
sin
14
7
sin
14
3
sin
14
5
sin
14
sin
14
3
sin
14
sin1
pipipi
pi
pi
pipipipi
pipipipipipipi
++=
−
⇒
++=
−+−+−=−
Mặt khác ta có :
( )2
7
cos
7
3
cos
7
3
cos
7
2
cos
7
2
cos
7
cos
7
2
cos
7
4
cos
7
cos
7
5
cos
7
3
cos
7
cos
2
1
7
cos
pipipipipipi
pipipipipipipi
++=
+++++=
ðặt
7
3
cos;
7
2
cos;
7
cos
pipipi
=== zyx
Khi ñó từ ( ) ( )2,1 ta có bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với :
( ) ( )33 zxyzxyzyx ++>++
mà 0,, >zyx nên :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )403 222 >−+−+−⇔ xzzyyx
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 33
Vì zyx ,, ñôi một khác nhau nên ( )4 ñúng ⇒ñpcm.
Như vậy, với các bất ñẳng thức như trên thì việc biến ñổi lượng giác là quyết ñịnh
sống còn với việc chứng minh bất ñẳng thức. Sau khi sử dụng các biến ñổi thì việc giải
quyết bất ñẳng thức trở nên dễ dàng thậm chí là hiển nhiên (!).
Ví dụ 2.1.2.
CMR : ( )xbcxcaxabcba sin2cos3sin2222 −+≥++
Lời giải :
Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với : ( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) 0cos2sinsin2cos
0coscos2sin22sin
sin22cos2sin2cos2sin2cos
sin22cos2
cos2sin2cossin2cossin2cos2sin
22
2222
22222
2222222
≥−+−−⇔
≥+−+
+−−++⇔
−+
++≥++++
xbxacxbxa
xbxxabxa
xbcxcaxxabcxbxa
xbcxca
xxxxabcxxbxxa
Bất ñẳng thức cuối cùng luôn ñúng nên ta có ñpcm.
Ví dụ 2.1.3.
CMR với ABC∆ bất kỳ ta có :
4
9
sinsinsin 222 ≤++ CBA
Lời giải :
Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với :
( )
( )
( ) ( ) 0sin
4
1
2
cos
cos
0
4
1
coscoscos
0
4
12cos2cos
2
1
cos
4
9
2
2cos1
2
2cos1
cos1
2
2
2
2
2
≥−+
−
−⇔
≥+−−⇔
≥+++⇔
≤−+−+−
CBCBA
CBAA
CBA
CBA
⇒ñpcm.
ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ ñều.
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 34
Ví dụ 2.1.4.
Cho ( )Zkk ∈+≠ pipiγβα
2
,, là ba góc thỏa 1sinsinsin 222 =++ γβα . CMR :
γβααγγββα 222
2
tantantan21
3
tantantantantantan
−≤
++
Lời giải :
Ta có :
γβααγγββα
γβα
γβα
γβα
222222222
222
222
222
tantantan21tantantantantantan
2
tan1
1
tan1
1
tan1
1
2coscoscos
1sinsinsin
−=++⇔
=
+
+
+
+
+
⇔
=++⇔
=++
Khi ñó bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với :
( ) ( ) ( ) 0tantantantantantantantantantantantan
tantantantantantan
3
tantantantantantan
222
222222
2
≥−+−+−⇔
++≤
++
βααγαγγβγββα
αγγββααγγββα
⇒ñpcm.
ðẳng thức xảy ra γβα
βααγ
αγγβ
γββα
tantantan
tantantantan
tantantantan
tantantantan
==⇔
=
=
=
⇔
Ví dụ 2.1.5.
CMR trong ABC∆ bất kỳ ta có :
++≥++
2
tan
2
tan
2
tan3
2
cot
2
cot
2
cot
CBACBA
Lời giải :
Ta có :
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot
CBACBA
=++
ðặt
2
cot;
2
cot;
2
cot
C
z
ByAx === thì
=++
>
xyzzyx
zyx 0,,
Khi ñó bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với :
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 35
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) 0
3
3
1113
222
2
≥−+−+−⇔
++≥++⇔
++≥++⇔
++≥++
xzzyyx
zxyzxyzyx
xyz
zxyzxy
zyx
zyx
zyx
⇒ñpcm.
ðẳng thức xảy ra CBA cotcotcot ==⇔
CBA ==⇔
ABC∆⇔ ñều.
Ví dụ 2.1.6.
CMR :
xxx cos2
2
sin3
1
sin3
1
+
≤
−
+
+
Lời giải :
Vì 1sin1 ≤≤− x và 1cos −≥x nên :
0sin3;0sin3 >−>+ xx và 0cos2 >+
Khi ñó bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với :
( ) ( )
( )
( )( ) 02cos1cos
04cos6cos2
cos1218cos612
sin92cos26
2
2
2
≥−−⇔
≥+−⇔
−−≤+⇔
−≤+
xx
xx
xx
xx
do 1cos ≤x nên bất ñẳng thức cuối cùng luôn ñúng ⇒ñpcm.
Ví dụ 2.1.7.
CMR
2
;
3
piβαpi <≤∀ ta có :
−
−≤−
+
1
cos
11
cos
11
coscos
2
βαβα
Lời giải :
Từ
2
1
cos;cos0
2
;
3
≤<⇒<≤∀ βαpiβαpi
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 36
do ñó
≤<
≤+<
4
1
coscos0
1coscos0
βα
βα
ðặt βαβα coscos;coscos =+= ba
Bất ñẳng thức ñã cho trở thành :
( ) ( )
( )( ) 041
044
12
12
12
2
23
22
2
≤−−⇔
≤+−−⇔
+−≤−⇔
+−≤
−
⇔
+−≤−
baa
babaa
baaba
b
ba
a
a
b
ba
a
a
Bất ñẳng thức cuối cùng ñúng vì 1≤a và ( ) ⇒≥−=− 0coscos4 22 βαba ñpcm.
Ví dụ 2.1.8.
Cho các góc nhọn a và b thỏa 1sinsin 22 <+ ba . CMR :
( )baba +<+ 222 sinsinsin
Lời giải :
Ta có : 1
2
sinsin 22 =
−+ aa
pi
nên từ ñiều kiện 1sinsin 22 <+ ba suy ra :
2
0;
2
pipi
<+<−< baab
Mặt khác ta có :
( ) babaabbaba coscossinsin2cossincossinsin 22222 ++=+
nên thay bb 22 sin1cos −= vào thì bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với :
( )ba
baba
bababa
+<⇔
<⇔
<
cos0
coscossinsin
coscossinsin2sinsin2 22
(ñể ý 0sinsin2 >ba nên có thể chia hai vế cho ba sinsin2 )
Bất ñẳng thức sau cùng hiển nhiên ñúng do ⇒<+<
2
0 piba ñpcm.
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 37
Ví dụ 2.1.9.
Cho ABC∆ không vuông. CMR : ( ) ACCBBACBACBA 222222222222 tantantantantantan9tantantan5tantantan3 +++≤++−
Lời giải :
Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với : ( ) ( )( )( )
( )
( ) ( )
( )
( )( ) ( ) 0sincoscos2
01coscos4cos4
01cos4coscos2
01cos42cos2cos2
4
3
cos
2
2cos1
2
2cos1
4
3
coscoscos
coscoscos
1
coscos
1
coscos
1
coscos
1
coscoscos
4
coscoscos
183
cos
1
cos
1
cos
141
cos
11
cos
11
cos
14
tan1tan1tan18tantantan4tantantan4
22
2
2
2
2
222
222222222222
222222222
222222222
≥−+−−⇔
≥+−−⇔
≥++−+⇔
≥+++⇔
≥++++⇔
≥++⇔
≤
++−⇔
≤−
−++−
−
−
−⇔
+++≤−++−
BABAC
BACC
CBABA
CBA
CBA
CBA
CBAACCBBACBA
CBACBACBA
CBACBACBA
⇒ñpcm.
Ví dụ sau ñây, theo ý kiến chủ quan của tác giả, thì lời giải của nó xứng ñáng là bậc
thầy về biến ñổi lượng giác. Những biến ñổi thật sự lắt léo kết hợp cùng bất ñẳng thức
một cách hợp lý ñúng chỗ ñã mang ñến cho chúng ta một bài toán thật sự ñặc sắc !!!
Ví dụ 2.1.10.
Cho nửa ñường tròn bán kính R , C là một ñiểm tùy ý trên nửa ñường tròn. Trong hai
hình quạt nội tiếp hai ñường tròn, gọi M và N là hai tiếp ñiểm của hai ñường tròn với
ñường kính của nửa ñường tròn ñã cho. CMR : ( )122 −≥ RMN
Lời giải :
Gọi 21 ,OO là tâm của hai ñường tròn. ðặt α2=∠CON (như vậy 20
pi
α << )
và 2211 ; ROOROO ==
Ta có :
α
pi
α
−=∠
=∠
21
2
OMO
ONO
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 38
NM O
O1
O2
C
Vậy :
αααα
pi
cottancot
2
cot 2121 RRRRONMOMN +=+
−=+=
Trong ∆ vuông MOO1 có :
( )
( )
α
α
αα
αα
pi
cos1
cos
coscos1
cos
2
sin
11
111
+
=⇒=+
−=
−=
RRRR
RROOR
Tương tự :
( )
α
α
αα
sin1
sin
sinsin 2222 +
=⇒−==
RRRROOR
Do ñó :
( )( )
1cossin
2
2
cos
2
sin
2
cos
1
2
cos2.
2
cos
2
sin
2
cos
2
sin
2
cos2
cos1sin1
1cossin
sin1
cos
cos1
sin
sin
cos
sin1
sin
cos
sin
cos1
cos
2
2
++
=
+
=
+
+
=
++
++
=
+
+
+
=
⋅
+
+⋅
+
=
αα
ααα
ααα
ααα
αα
αα
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
α
R
R
R
R
RR
RRMN
mà ( )⇒−=
+
≥⇒≤
−≤+ 122
12
22
4
2cossin RRMNpiααα ñpcm.
ðẳng thức xảy ra MNOC ⊥⇔=⇔
4
pi
α .
2.2. Sử dụng các bước ñầu cơ sở :
Các bước ñầu cơ sở mà tác giả muốn nhắc ñến ở ñây là phần 1.2. Các ñẳng thức, bất
ñẳng thức trong tam giác. Ta sẽ ñưa các bất ñẳng thức cần chứng minh về các bất ñẳng
thức cơ bản bắng cách biến ñổi và sử dụng các ñẳng thức cơ bản. Ngoài ra, khi tham gia
các kỳ thi, tác giả khuyên bạn ñọc nên chứng minh các ñẳng thức, bất ñẳng thức cơ bản
sử dụng như một bổ ñề cho bài toán.
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 39
C1
C
B1
B
A1
A
Ví dụ 2.2.1.
Cho ABC∆ . ðường phân giác trong các góc CBA ,, cắt ñường tròn ngoại tiếp ABC∆
lần lượt tại 111 ,, CBA . CMR :
111 CBAABC SS ≤
Lời giải :
Gọi R là bán kính ñường tròn ngoại tiếp ABC∆ thì nó cũng là bán kính ñường tròn
ngoại tiếp 111 CBA∆ .
Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với :
( )1sinsinsin2sinsinsin2 11122 CBARCBAR ≤
Do
2
;
2
;
2 111
BACACBCBA +=+=+= nên :
( )
( )2
2
cos
2
cos
2
cos
2
cos
2
cos
2
cos
2
sin
2
sin
2
sin8
2
sin
2
sin
2
sinsinsinsin1
CBACBACBA
BAACCBCBA
≤⇔
+++≤⇔
Vì 0
2
cos
2
cos
2
cos >
CBA
nên :
( ) ⇒≤⇔
8
1
2
sin
2
sin
2
sin2 CBA ñpcm.
ðẳng thức xảy ra ABC∆⇔ ñều.
Ví dụ 2.2.2.
CMR trong mọi tam giác ta ñều có :
2
sin
2
sin
2
sin4
4
7
sinsinsinsinsinsin CBAACCBBA +≤++
Lời giải :
Ta có :
2
sin
2
sin
2
sin41coscoscos CBACBA +=++
Bất ñẳng thức ñã cho tương ñương với :
( )1coscoscos
4
3
sinsinsinsinsinsin CBAACCBBA +++≤++
mà :
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 40
BABAC
ACACB
CBCBA
coscossinsincos
coscossinsincos
coscossinsincos
−=
−=
−=
nên :
( ) ( )2
4
3
coscoscoscoscoscos1 ≤++⇔ ACCBBA
Thật vậy hiển nhiên ta có :
( ) ( )3coscoscos
3
1
coscoscoscoscoscos
2CBAACCBBA ++≤++
Mặt khác ta có :
2
3
coscoscos ≤++ CBA
( )3⇒ ñúng ( )2⇒ ñúng ⇒ñpcm.
ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ ñều.
Ví dụ 2.2.3.
Cho ABC∆ bất kỳ. CMR :
1
coscos4cos21
1
coscos4cos21
1
coscos4cos21
1 ≥
++
+
++
+
++ ACCCBBBAA
Lời giải :
ðặt vế trái bất ñẳng thức cần chứng minh là T.
Theo AM – GM ta có :
( ) ( )[ ] ( )19coscoscoscoscoscos4coscoscos23 ≥++++++ ACCBBACBAT
mà :
2
3
coscoscos ≤++ CBA
và hiển nhiên : ( )
4
3
3
coscoscos
coscoscoscoscoscos
2
≤++≤++ CBAACCBBA
( ) ( ) ( )29coscoscoscoscoscos4coscoscos23 ≤++++++⇒ ACCBBACBA
Từ ( ) ( )2,1 suy ra ⇒≥ 1T ñpcm.
Ví dụ 2.2.4.
CMR với mọi ABC∆ bất kỳ, ta có :
( ) ( ) ( )222222 34 accbbaScba −+−+−+≥++
Lời giải :
Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với :
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 41
( ) ( )1342 222 cbaScabcab +++≥++
Ta có :
S
cbaC
S
bacB
S
acbA
4
cot
4
cot
4
cot
222
222
222
−+
=
−+
=
−+
=
Khi ñó :
( ) ( )
3
2
tan
2
tan
2
tan
3cot
sin
1
cot
sin
1
cot
sin
1
cotcotcot434
sin
1
sin
1
sin
141
≥++⇔
≥
−+
−+
−⇔
+++≥
++⇔
CBA
C
C
B
B
A
A
CBASS
CBA
S
⇒ñpcm.
ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ ñều.
Ví dụ 2.2.5.
CMR trong mọi tam giác, ta có :
R
rACCBBA
48
5
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin +≤++
Lời giải :
Áp dụng công thức :
2
sin
2
sin
2
sin4 CBARr = , ta ñưa bất ñẳng thức ñã cho về dạng
tương ñương sau :
( )1
8
5
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin ≤−++ CBAACCBBA
Ta có :
2
sin
2
sin
2
sin41coscoscos CBACBA +=++
Do ñó :
( ) ( ) ( )2
8
51coscoscos
4
1
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin1 ≤−++−++⇔ CBAACCBBA
Theo AM – GM, ta có :
2
sin
2
sin2
2
cos
2
cos
2
cos
2
cos
2
sin
2
sin2
2
cos
2
cos
2
cos
2
cos BA
A
B
B
A
BA
A
B
B
A
≥
+⇒≥+
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 42
+≤⇒
2
tansin
2
tansin
2
1
2
sin
2
sin2 ABBABA
Tương tự ta có :
+≤
+≤
2
tansin
2
tansin
2
1
2
sin
2
sin2
2
tansin
2
tansin
2
1
2
sin
2
sin2
CAACAC
BCCBCB
Từ ñó suy ra :
( ) ( ) ( )
+++++≤
≤
++
BACACBCBA
ACCBBA
sinsin
2
tansinsin
2
tansinsin
2
tan
2
1
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin2
++≥++⇒
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin2coscoscos ACCBBACBA
Khi ñó :
( )
( ) ( ) ( )
4
1
coscoscos
4
11coscoscos
4
1
coscoscos
2
1
1coscoscos
4
1
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
=++=−++−++≤
≤−++−++
CBACBACBA
CBAACCBBA
mà
2
3
coscoscos ≤++ CBA
( )
8
51coscoscos
4
1
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin ≤−++−++⇒ CBAACCBBA
( )2⇒ ñúng⇒ñpcm.
Ví dụ 2.2.6.
Cho ABC∆ bất kỳ. CMR :
2
tan
2
tan
2
tancotcotcot
2223222
CBA
cba
CBA
cba ≤
++
++
Lời giải :
Ta có :
S
CBA
cba 4
cotcotcot
222
=
++
++
nên bất ñẳng thức ñã cho tương ñương với :
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 43
( )1
2
tan
2
tan
2
tan
64
222
3
CBA
cbaS ≤
Mặt khác ta cũng có :
2
sin4
cos22cos2
22
2222
Abca
AbcbcaAbccba
≥⇒
−≥⇒−+=
SAbc
A
Abc
A
a 4sin2
2
tan
2
sin4
2
tan
2
2
==≥⇒
Tương tự ta cũng có :
SC
cS
B
b 4
2
tan
;4
2
tan
22
≥≥
( )1⇒ ñúng ⇒ñpcm.
Ví dụ 2.2.7.
CMR trong mọi tam giác ta có :
( ) ( ) ( ) 3cos1cos1cos1 ≤−+++−+++−++ CabbaBcaacAbccb
Lời giải :
Ta có vế trái của bất ñẳng thức cần chứng minh bằng :
( ) ( ) ( ) ( )[ ] ( )BcaAbcCabCbaBacAcbCBA coscoscoscoscoscoscoscoscos ++−++++++++
ðặt :
( ) ( ) ( )
BcaAbcCabR
CbaBacAcbQ
CBAP
coscoscos
coscoscos
coscoscos
++=
+++++=
++=
Dễ thấy
2
3≤P
Mặt khác ta có :
( ) ( ) aARCBRBCCBRBcCb ==+=+=+ sin2sin2cossincossin2coscos
Tương tự :
cbaQ
cAbBa
bCaAc
++=⇒
=+
=+
coscos
coscos
Và ta lại có :
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 44
2
222
coscoscos
222
222222222
cbaR
bacacbcbaBcaAbcCab
++
=⇒
−+
+
−+
+
−+
=++
( ) ( ) ( ) ( ) 3
3
1113
22
3 222222 ≤−+−+−−=++−+++≤++⇒ cbacbacbaRQP
⇒ñpcm.
Ví dụ 2.2.8.
Cho ABC∆ bất kỳ. CMR :
SrR 4 3≥+
Lời giải :
Ta có :
( ) CBA
CBA
CBAR
S
p
S
r
CBA
SCBAR
S
abcR
sinsinsin
sinsinsin28
sinsinsin
sinsinsin28
sinsinsin2
4
3
++
=
++
==
===
Vậy :
CBA
CBA
CBA
S
CBA
S
rR
sinsinsin
sinsinsin28
sinsinsin22
1
sinsinsin22
1
++
++=+
Theo AM – GM ta có :
( )3 sinsinsinsinsinsin8
sinsinsin
3 CBACBA
CBASSrR
++
≥+
mà :
8
33
sinsinsin
2
33
sinsinsin
≤
≤++
CBA
CBA
⇒=≥+⇒ SSSrR 43
4
3
33.274
4
ñpcm.
Ví dụ 2.2.9.
CMR trong mọi tam giác ta có :
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 45
22
3
8
23
8
≥
+
+
+
+
+
≥
R
S
ac
caca
cb
bcbc
ba
abab
r
S
Lời giải :
Theo AM – GM ta có :
2
cabcab
ac
caca
cb
bcbc
ba
abab ++≤
+
+
+
+
+
Do ( )
623
8 22 cba
r
SprS ++=
⇒=
Lại có :
( )
62
2
cbacabcab ++≤++
⇒
+
+
+
+
+
≥
⇒
ac
caca
cb
bcbc
ba
abab
r
S 2
23
8
vế trái ñược chứng minh xong.
Ta có :
( )
33
2
33
sinsinsin
sinsinsin2
Rcba
CBA
CBARcba
≤++⇒
≤++
++=++
Theo AM – GM ta có :
( )( ) ( )( ) ( )( )
8
2 abcpapcpcpbpbpappS ≤−−−−−−=
( ) ( ) ( )accbba
abc
cba
abc
cba
abcp
R
S
+++++
=
++
⋅=
++
⋅≤
⇒
9
2
9
33
8
3
8
3
8
2
2
Một lần nữa theo AM – GM ta có :
( ) ( ) ( ) ( )( )( ) ac
caca
cb
bcbc
ba
abab
accbba
abc
accbba
abc
+
+
+
+
+
≤
+++
≤
+++++ 3.3
99
⇒vế phải chứng minh xong⇒Bất ñẳng thức ñược chứng minh hoàn toàn.
Ví dụ 2.2.10.
Cho ABC∆ bất kỳ. CMR :
4
2
8
2
8
2
8
3
6
2
cos
2
cos
2
cos
≥++
R
abc
C
c
B
b
A
a
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 46
Lời giải :
Áp dụng BCS ta có :
( )
2
cos
2
cos
2
cos
2
cos
2
cos
2
cos 222
2444
2
8
2
8
2
8
CBA
cba
C
c
B
b
A
a
++
++≥++
mà :
( )224
222
16
4
9
2
cos
2
cos
2
cos
S
R
abc
CBA
=
≤++
Vì thế ta chỉ cần chứng minh : 2444 16Scba ≥++
Trước hết ra có : ( ) ( )1444 cbaabccba ++≥++
Thật vậy : ( ) ( ) ( ) ( ) 01 222222 ≥−+−+−⇔ abcccabbbcaa
( )[ ]( ) ( )[ ]( ) ( )[ ]( ) 0222222222 ≥−+++−+++−++⇔ babacacacbcbcba (ñúng!)
Mặt khác ta cũng có :
( )( )( ) ( )( )( )( ) ( )21616 2 bacacbcbacbacpbpappS −+−+−+++=−−−=
Từ ( ) ( )2,1 thì suy ra ta phải chứng minh : ( )( )( ) ( )3bacacbcbaabc −+−+−+≥
ðặt :
bacz
acby
cbax
−+=
−+=
−+=
vì cba ,, là ba cạnh của một tam giác nên 0,, >zyx
Khi ñó theo AM – GM thì :
( )( )( ) ( )( )( ) ( )( )( )bacacbcbaxyzzxyzxyxzzyyxabc −+−+−+==≥+++=
8
222
8
( )3⇒ ñúng ⇒ñpcm.
2.3 ðưa về vector và tích vô hướng :
Phương pháp này luôn ñưa ra cho bạn ñọc những lời giải bất ngờ và thú vị. Nó ñặc
trưng cho sự kết hợp hoàn giữa ñại số và hình học. Những tính chất của vector lại mang
ñến lời giải thật sáng sủa và ñẹp mắt. Nhưng số lượng các bài toán của phương pháp này
không nhiều.
Ví dụ 2.3.1.
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 47
A
B C
e
e
e
1
2
3
O
A
B C
CMR trong mọi tam giác ta có :
2
3
coscoscos ≤++ CBA
Lời giải :
Lấy các vector ñơn vị 321 ,, eee lần lượt trên các cạnh CABCAB ,, .
Hiển nhiên ta có :
( )
( ) ( ) ( )
( )
2
3
coscoscos
0coscoscos23
0,cos2,cos2,cos23
0
133221
2
321
≤++⇔
≥++−⇔
≥+++⇔
≥++
CBA
CBA
eeeeee
eee
⇒ñpcm.
Ví dụ 2.3.2.
Cho ABC∆ nhọn. CMR :
2
32cos2cos2cos −≥++ CBA
Lời giải :
Gọi O, G lần lượt là tâm ñường tròn ngoại tiếp và trọng tâm ABC∆ .
Ta có : OGOCOBOA 3=++
Hiển nhiên :
( )
( ) ( ) ( )[ ]
( )
2
32cos2cos2cos
02cos2cos2cos23
0,cos,cos,cos23
0
22
22
2
−≥++⇔
≥+++⇔
≥+++⇔
≥++
CBA
BACRR
OAOCOCOBOBOARR
OCOBOA
⇒ñpcm.
ðẳng thức xảy ra ABCGOOGOCOBOA ∆⇔≡⇔=⇔=++⇔ 00 ñều.
Ví dụ 2.3.3.
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 48
O
A
B C
Cho ABC∆ nhọn. CMR Rzyx ∈∀ ,, ta có :
( )222
2
12cos2cos2cos zyxCxyBzxAyz ++−≥++
Lời giải :
Gọi O là tâm ñường tròn ngoại tiếp ABC∆ .
Ta có :
( )
( )222
222
222
2
2
12cos2cos2cos
02cos22cos22cos2
0.2.2.2
0
zyxCxyBzxAyz
BzxAyzCxyzyx
OAOCzxOCOByzOBOAxyzyx
OCzOByOAx
++−≥++⇔
≥+++++⇔
≥+++++⇔
≥++
⇒ñpcm.
2.4. Kết hợp các bất ñẳng thức cổ ñiển :
Về nội dung cũng như cách thức sử dụng các bất ñẳng thức chúng ta ñã bàn ở chương
1: “Các bước ñầu cơ sở”. Vì thế ở phần này, ta sẽ không nhắc lại mà xét thêm một số ví
dụ phức tạp hơn, thú vị hơn.
Ví dụ 2.4.1.
CMR ABC∆∀ ta có :
2
39
2
cot
2
cot
2
cot
2
sin
2
sin
2
sin ≥
++
++
CBACBA
Lời giải :
Theo AM – GM ta có :
3
2
sin
2
sin
2
sin
3
2
sin
2
sin
2
sin CBA
CBA
≥
++
Mặt khác :
2
sin
2
sin
2
sin
2
cos
2
cos
2
cos
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot CBA
CBA
CBACBA
==++
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 49
( )
2
sin
2
sin
2
sin
2
cos
2
sin
2
cos
2
sin
2
cos
2
sin
2
3
2
sin
2
sin
2
sin2
2
cos
2
sin
2
cos
2
sin
2
cos
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
sinsinsin
4
1
3
CBA
CCBBAA
CBA
CCBBAA
CBA
CBA
⋅≥
++
=
++
=
Suy ra :
( )1
2
cot
2
cot
2
cot
2
9
2
sin
2
sin
2
sin
2
cos
2
sin
2
cos
2
sin
2
cos
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
9
2
cot
2
cot
2
cot
2
sin
2
sin
2
sin
3
3
CBA
CBA
CCBBAACBA
CBACBA
=
⋅≥
≥
++
++
mà ta cũng có : 33
2
cot
2
cot
2
cot ≥CBA
( )2
2
3933
2
9
2
cot
2
cot
2
cot
2
9 33 =⋅≥⋅⇒ CBA
Từ ( )1 và ( )2 :
2
39
2
cot
2
cot
2
cot
2
sin
2
sin
2
sin ≥
++
++⇒
CBACBA
⇒ñpcm.
Ví dụ 2.4.2.
Cho ABC∆ nhọn. CMR :
( )( )
2
39
tantantancoscoscos ≥++++ CBACBA
Lời giải :
Vì ABC∆ nhọn nên CBACBA tan,tan,tan,cos,cos,cos ñều dương.
Theo AM – GM ta có : 3 coscoscos
3
coscoscos CBACBA ≥++
CBA
CBACBACBA
coscoscos
sinsinsin
tantantantantantan ==++
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 50
( )
CBA
CCBBAA
CBA
CCBBAA
CBA
CBA
coscoscos2
cossincossincossin
2
3
coscoscos2
cossincossincossin
coscoscos
2sin2sin2sin
4
1
3
⋅≥
++
=
++
=
Suy ra :
( )( )
( )1tantantan
2
9
coscoscos
cossincossincossincoscoscos
2
9
tantantancoscoscos
3
3
CBA
CBA
CCBBAACBACBACBA
=
⋅≥++++
Mặt khác : 33tantantan ≥CBA
( )2
2
3933
2
9
tantantan
2
9 33
=⋅≥⋅⇒ CBA
Từ ( )1 và ( )2 suy ra :
( )( )
2
39
tantantancoscoscos ≥++++ CBACBA
⇒ñpcm.
Ví dụ 2.4.3.
Cho ABC∆ tùy ý. CMR :
34
2
tan
1
2
tan
2
tan
1
2
tan
2
tan
1
2
tan ≥
++
++
+ C
C
B
B
A
A
Lời giải :
Xét ( )
∈∀=
2
;0tan pixxxf
Khi ñó : ( ) =xf ''
Theo Jensen thì : ( )13
2
tan
2
tan
2
tan ≥++ CBA
Xét ( )
∈∀=
2
;0cot pixxxg
Và ( ) ( )
∈∀>+=
2
;00cotcot12'' 2 pixxxxg
Theo Jensen thì : ( )233
2
cot
2
cot
2
cot ≥++ CBA
Vậy ( ) ( )⇒+ 21 ñpcm.
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác
Chương 2 Các phương pháp chứng minh
The Inequalities Trigonometry 51
Ví dụ 2.4.4.
CMR trong mọi tam giác ta có :
3
3
21
sin
11
sin
11
sin
11
+≥
+
+
+
CBA
Lời giải :
Ta sử dụng bổ ñề sau :
Bổ ñề : Cho 0,, >zyx và Szyx ≤++ thì :
( )121111111
3
+≥
+
+
+
Szyx
Chứng minh bổ ñề :
Ta có :
( ) ( )2111111111
xyzzxyzxyzyx
VT +
+++
+++=
Theo AM – GM ta có :
( )399111
File đính kèm:
- Bat dang thuc luong giacP2.pdf