Câu 1: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường sức từ
A. luôn bằng 0 B. luôn vuông gốc với đường sức từ
C. luôn ngược hướng với đường sức từ D. luôn cùng hướng với đường sức từ
Câu 2: Một khung dây hnhf chữ nhật có kích thước 2(cm) x3(cm) đặt trong từ trừong đều . Khung dây có 200 vòng . Khi cho dòng điện có cường độ 0,2(A) đi vào khung thì mô men ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4 Nm. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là :
A. 0,1(T) B. 0,05(T) C. 0,75(T) D. 0,4(T)
Câu 3: . Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài
B. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ , máy biế thế.
C. Các chất sắt từ đuợc ứng dụng để chế tạo nam châm điện và nam châm vĩnh cửu .
D. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm , ghi hình .
Câu 4: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó
B. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó .
C. Gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
21 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4479 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bìa kiểm tra 15 phút môn Vật lý, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :………………………… KI ỂM TRA 15 PH ÚT
L ớp:………………………. M ôn : V ật l ý Mã đề thi 061
Đ ề Ra:
Câu 1: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường sức từ
A. luôn bằng 0 B. luôn vuông gốc với đường sức từ
C. luôn ngược hướng với đường sức từ D. luôn cùng hướng với đường sức từ
Câu 2: Một khung dây hnhf chữ nhật có kích thước 2(cm) x3(cm) đặt trong từ trừong đều . Khung dây có 200 vòng . Khi cho dòng điện có cường độ 0,2(A) đi vào khung thì mô men ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4 Nm. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là :
A. 0,1(T) B. 0,05(T) C. 0,75(T) D. 0,4(T)
Câu 3: . Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài
B. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ , máy biế thế.
C. Các chất sắt từ đuợc ứng dụng để chế tạo nam châm điện và nam châm vĩnh cửu .
D. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm , ghi hình .
Câu 4: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó
B. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó .
C. Gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn , đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng .
C. Các đường sức từ là những đường cong kín
D. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
Câu 6: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông gốc với véc tơ cảm ứng từ . Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A) .Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là 3.10-2(N) .Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là :
A. 0,4(T) B. 0,8(T) C. 1,2(T) D. 1,0(T)
Câu 7: Dòng điện I1 chạy trong dây dẫn tròn cố định tâm o1 :dòng điện I2 chạy trong dây dẫn thẳg dài đi qua O1 và vuông góc với mặt phẳng chứa I1 .Lực từ tương tác giữa hai dòng điện ấy
A. 2(N) B. 3(N) D . 0 (N)
C. 1(N)
Câu 8: Đơn vị Tesla tương đương với :
A. kg.s/mC B. kg.s-1/C C. kg.ms-1/C D. kg.s-1/mC
Câu 9: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn . Tại tâm vòng tròn cảm ứng từ sẽ giảm khi
A. đường kính vòng dây giảm đi B. cường độ dòng điện tăng lên
C. cường độ dòng điện giảm lên D. số vòng dây quấn tăng lên
Câu 10: Một êlectron bay vào không gian có từ trừong đều với vận tốc ban đầu vuông gốc cảm ứng từ . quỹ đạo của êlectron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì :
A. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường giảm đi 4 lần
B. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường tăng lên 4 lần
C. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường tăng lên gấp đôi
D. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường giảm đi một nữa
Câu 11: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ , có độ lớn tăng lên khi
A. số vòng dây quấn tăng lên B. cường độ dòng điện giảm đi
C. đường kính hình trụ giảm đi D. Chiều dài hình trụ tăng lên
Câu 12: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua có hướng hợp với hướng của dòng điện góc
A. có độ lớn cực đại khi =0
B. có độ lớn cực đại khi =
C. có độ lớn dương khi nhọn và âm khi tù
D. có độ lớn không phụ thuộc góc
Câu 13: Hạt điện tích bay trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều , không đổi thì
A. vận tốc của hạt được bảo toàn B. động lượng của hạt được bảo toàn
C. động n ăng của hạt được bảo toàn D. gia t ốc của hạt được bảo toàn
Câu 14: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt vuông gốc với đường sức từ sẽ thay đổi khi . (Phát biểu nào sai ?)
A. Cường độ dòng điện thay đổi .
B. Từ trường đổi chiều
C. dòng điện và từ trường đồng thời thay đổi
D. dòng điện đổi chiều .
Câu 15: Hai dây dẫn thẳng ,dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không , dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1= 2(A) và I2 = 5(A). Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài của mỗi dây là :
A. Lực hút có độ lớn 4.10-6(N) B. Lực đẩy có độ lớn 4.10-6(N)
C. Lực đẩy có độ lớn 4.10-7(N) D. Lực hút có độ lớn 4.10-7(N)
Câu 16: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện , thường đựơc xác định bằng quy tắc:
A. Vặn đinh ốc 1 B. Vặn định ốc 2 C. bàn tay phải D. bàn tay trái
Câu 17: Khung dây dẫn hình vuông cạnh a=20 cm gồm có 10 vòng dây , dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I=2A. Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T) mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ . Mô men lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 0,16(Nm) B. 0,016(Nm). C. 1,6(Nm). D. 0(Nm).
Câu 18: Một ống dây dài 50 cm , cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2(A), cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B= 25.10-4(T). Số vòng dây của ốmg dây là
A. 250 B. 418 C. 320. D. 497.
Câu 19: Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi
A. M dich chuyển theo đường thẳng song song với dây
B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây
C. M dich chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây
D. M dich chuyển theo một đường sức từ
----------- HẾT ----------
BÀI LÀM MÃ 061
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Họ và tên :………………………… KI ỂM TRA 15 PH ÚT
L ớp:………………………. M ôn : V ật l ý
Đ ề Ra: Mã đề thi 132
Câu 1: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ , có độ lớn tăng lên khi
A. đường kính hình trụ giảm đi B. cường độ dòng điện giảm đi
C. số vòng dây quấn tăng lên D. Chiều dài hình trụ tăng lên
Câu 2: . Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm , ghi hình .
B. các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài
C. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ , máy biế thế.
D. Các chất sắt từ đuợc ứng dụng để chế tạo nam châm điện và nam châm vĩnh cửu .
Câu 3: Hạt điện tích bay trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều , không đổi thì
A. vận tốc của hạt được bảo toàn B. động n ăng của hạt được bảo toàn
C. gia t ốc của hạt được bảo toàn D. động lượng của hạt được bảo toàn
Câu 4: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn . Tại tâm vòng tròn cảm ứng từ sẽ giảm khi
A. số vòng dây quấn tăng lên B. cường độ dòng điện tăng lên
C. đường kính vòng dây giảm đi D. cường độ dòng điện giảm lên
Câu 5: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua có hướng hợp với hướng của dòng điện góc
A. có độ lớn cực đại khi =0
B. có độ lớn không phụ thuộc góc
C. có độ lớn dương khi nhọn và âm khi tù
D. có độ lớn cực đại khi =
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng .
B. Các đường sức từ là những đường cong kín
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn , đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ
D. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
Câu 7: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó .
B. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó
C. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
D. Gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 8: Dòng điện I1 chạy trong dây dẫn tròn cố định tâm o1 :dòng điện I2 chạy trong dây dẫn thẳg dài đi qua O1 và vuông góc với mặt phẳng chứa I1 .Lực từ tương tác giữa hai dòng điện ấy
A. 2(N) B. 1(N)
C. 3(N) D . 0 (N)
Câu 9: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt vuông gốc với đường sức từ sẽ thay đổi khi . (Phát biểu nào sai ?)
A. dòng điện và từ trường đồng thời thay đổi B. Từ trường đổi chiều
C. Cường độ dòng điện thay đổi . D. dòng điện đổi chiều .
Câu 10: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông gốc với véc tơ cảm ứng từ . Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A) .Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là 3.10-2(N) .Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là :
A. 1,2(T) B. 0,8(T) C. 0,4(T) D. 1,0(T)
Câu 11: Đơn vị Tesla tương đương với :
A. kg.ms-1/C B. kg.s-1/mC C. kg.s/mC D. kg.s-1/C
Câu 12: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường sức từ
A. luôn vuông gốc với đường sức từ B. luôn ngược hướng với đường sức từ
C. luôn bằng 0 D. luôn cùng hướng với đường sức từ
Câu 13: Một ống dây dài 50 cm , cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2(A), cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B= 25.10-4(T). Số vòng dây của ốmg dây là
A. 418 B. 320. C. 250 D. 497.
Câu 14: Khung dây dẫn hình vuông cạnh a=20 cm gồm có 10 vòng dây , dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I=2A. Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T) mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ . Mô men lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 0(Nm). B. 0,16(Nm) C. 0,016(Nm). D. 1,6(Nm).
Câu 15: Một khung dây hnhf chữ nhật có kích thước 2(cm) x3(cm) đặt trong từ trừong đều . Khung dây có 200 vòng . Khi cho dòng điện có cường độ 0,2(A) đi vào khung thì mô men ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4 Nm. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là :
A. 0,1(T) B. 0,4(T) C. 0,75(T) D. 0,05(T)
Câu 16: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện , thường đựơc xác định bằng quy tắc:
A. bàn tay trái B. Vặn đinh ốc 1 C. Vặn định ốc 2 D. bàn tay phải
Câu 17: Hai dây dẫn thẳng ,dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không , dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1= 2(A) và I2 = 5(A). Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài của mỗi dây là :
A. Lực đẩy có độ lớn 4.10-6(N) B. Lực đẩy có độ lớn 4.10-7(N)
C. Lực hút có độ lớn 4.10-6(N) D. Lực hút có độ lớn 4.10-7(N)
Câu 18: Một êlectron bay vào không gian có từ trừong đều với vận tốc ban đầu vuông gốc cảm ứng từ . quỹ đạo của êlectron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì :
A. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường giảm đi 4 lần
B. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường giảm đi một nữa
C. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường tăng lên gấp đôi
D. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường tăng lên 4 lần
Câu 19: Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi
A. M dich chuyển theo một đường sức từ
B. M dich chuyển theo đường thẳng song song với dây
C. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây
D. M dich chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây
----------- HẾT ----------
BÀI LÀM MÃ 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Họ và tên :………………………… KI ỂM TRA 15 PH ÚT
L ớp:………………………. M ôn : V ật l ý
Đ ề Ra: Mã đề thi 914
Câu 1: Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi
A. M dich chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây
B. M dich chuyển theo một đường sức từ
C. M dich chuyển theo đường thẳng song song với dây
D. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây
Câu 2: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn . Tại tâm vòng tròn cảm ứng từ sẽ giảm khi
A. đường kính vòng dây giảm đi B. cường độ dòng điện tăng lên
C. cường độ dòng điện giảm lên D. số vòng dây quấn tăng lên
Câu 3: . Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm , ghi hình .
B. Các chất sắt từ đuợc ứng dụng để chế tạo nam châm điện và nam châm vĩnh cửu .
C. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ , máy biế thế.
D. các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài
Câu 4: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông gốc với véc tơ cảm ứng từ . Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A) .Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là 3.10-2(N) .Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là :
A. 0,8(T) B. 1,0(T) C. 1,2(T) D. 0,4(T)
Câu 5: Một khung dây hnhf chữ nhật có kích thước 2(cm) x3(cm) đặt trong từ trừong đều . Khung dây có 200 vòng . Khi cho dòng điện có cường độ 0,2(A) đi vào khung thì mô men ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4 Nm. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là :
A. 0,4(T) B. 0,05(T) C. 0,75(T) D. 0,1(T)
Câu 6: Một êlectron bay vào không gian có từ trừong đều với vận tốc ban đầu vuông gốc cảm ứng từ . quỹ đạo của êlectron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì :
A. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường tăng lên gấp đôi
B. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường giảm đi một nữa
C. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường tăng lên 4 lần
D. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường giảm đi 4 lần
Câu 7: Đơn vị Tesla tương đương với :
A. kg.s-1/mC B. kg.s/mC C. kg.s-1/C D. kg.ms-1/C
Câu 8: Dòng điện I1 chạy trong dây dẫn tròn cố định tâm o1 :dòng điện I2 chạy trong dây dẫn thẳg dài đi qua O1 và vuông góc với mặt phẳng chứa I1 .Lực từ tương tác giữa hai dòng điện ấy
A. 1(N) B. 3(N) D . 0 (N)
C. 2(N)
Câu 9: Hạt điện tích bay trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều , không đổi thì
A. động lượng của hạt được bảo toàn B. gia t ốc của hạt được bảo toàn
C. vận tốc của hạt được bảo toàn D. động n ăng của hạt được bảo toàn
Câu 10: Một ống dây dài 50 cm , cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2(A), cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B= 25.10-4(T). Số vòng dây của ốmg dây là
A. 497. B. 250 C. 320. D. 418
Câu 11: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt vuông gốc với đường sức từ sẽ thay đổi khi . (Phát biểu nào sai ?)
A. dòng điện và từ trường đồng thời thay đổi B. Từ trường đổi chiều
C. Cường độ dòng điện thay đổi . D. dòng điện đổi chiều .
Câu 12: Khung dây dẫn hình vuông cạnh a=20 cm gồm có 10 vòng dây , dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I=2A. Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T) mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ . Mô men lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 0,016(Nm). B. 0(Nm). C. 0,16(Nm) D. 1,6(Nm).
Câu 13: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó .
B. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. Gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó
Câu 14: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua có hướng hợp với hướng của dòng điện góc
A. có độ lớn dương khi nhọn và âm khi tù B. có độ lớn cực đại khi =0
C. có độ lớn cực đại khi = D. có độ lớn không phụ thuộc góc
Câu 15: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ , có độ lớn tăng lên khi
A. số vòng dây quấn tăng lên B. cường độ dòng điện giảm đi
C. Chiều dài hình trụ tăng lên D. đường kính hình trụ giảm đi
Câu 16: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện , thường đựơc xác định bằng quy tắc:
A. bàn tay phải B. bàn tay trái C. Vặn đinh ốc 1 D. Vặn định ốc 2
Câu 17: Hai dây dẫn thẳng ,dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không , dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1= 2(A) và I2 = 5(A). Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài của mỗi dây là :
A. Lực hút có độ lớn 4.10-6(N) B. Lực đẩy có độ lớn 4.10-7(N)
C. Lực hút có độ lớn 4.10-7(N) D. Lực đẩy có độ lớn 4.10-6(N)
Câu 18: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường sức từ
A. luôn vuông gốc với đường sức từ B. luôn cùng hướng với đường sức từ
C. luôn ngược hướng với đường sức từ D. luôn bằng 0
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Các đường sức từ là những đường cong kín
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng .
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn , đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ
D. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BÀI LÀM MÃ 914
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Họ và tên :………………………… KI ỂM TRA 15 PH ÚT
L ớp:………………………. M ôn : V ật l ý
Đ ề Ra: Mã đề thi 209
Câu 1: Một êlectron bay vào không gian có từ trừong đều với vận tốc ban đầu vuông gốc cảm ứng từ . quỹ đạo của êlectron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì :
A. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường giảm đi 4 lần
B. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường giảm đi một nữa
C. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường tăng lên gấp đôi
D. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường tăng lên 4 lần
Câu 2: . Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Các chất sắt từ đuợc ứng dụng để chế tạo nam châm điện và nam châm vĩnh cửu .
B. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ , máy biế thế.
C. các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài
D. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm , ghi hình .
Câu 3: Hai dây dẫn thẳng ,dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không , dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1= 2(A) và I2 = 5(A). Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài của mỗi dây là :
A. Lực đẩy có độ lớn 4.10-6(N) B. Lực hút có độ lớn 4.10-7(N)
C. Lực đẩy có độ lớn 4.10-7(N) D. Lực hút có độ lớn 4.10-6(N)
Câu 4: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện , thường đựơc xác định bằng quy tắc:
A. Vặn định ốc 2 B. bàn tay trái C. bàn tay phải D. Vặn đinh ốc 1
Câu 5: Khung dây dẫn hình vuông cạnh a=20 cm gồm có 10 vòng dây , dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I=2A. Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T) mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ . Mô men lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 0,16(Nm) B. 1,6(Nm). C. 0(Nm). D. 0,016(Nm).
Câu 6: Hạt điện tích bay trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều , không đổi thì
A. động lượng của hạt được bảo toàn B. gia t ốc của hạt được bảo toàn
C. vận tốc của hạt được bảo toàn D. động n ăng của hạt được bảo toàn
Câu 7: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó .
B. Gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
C. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó
D. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn , đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng .
C. Các đường sức từ là những đường cong kín
D. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
Câu 9: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua có hướng hợp với hướng của dòng điện góc
A. có độ lớn dương khi nhọn và âm khi tù B. có độ lớn cực đại khi =0
C. có độ lớn cực đại khi = D. có độ lớn không phụ thuộc góc
Câu 10: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ , có độ lớn tăng lên khi
A. cường độ dòng điện giảm đi B. số vòng dây quấn tăng lên
C. Chiều dài hình trụ tăng lên D. đường kính hình trụ giảm đi
Câu 11: Dòng điện I1 chạy trong dây dẫn tròn cố định tâm o1 :dòng điện I2 chạy trong dây dẫn thẳg dài đi qua O1 và vuông góc với mặt phẳng chứa I1 .Lực từ tương tác giữa hai dòng điện ấy
A. 2(N) B. 1(N)
C. 3(N) D . 0 (N)
Câu 12: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường sức từ
A. luôn cùng hướng với đường sức từ B. luôn vuông gốc với đường sức từ
C. luôn bằng 0 D. luôn ngược hướng với đường sức từ
Câu 13: Đơn vị Tesla tương đương với :
A. kg.s-1/C B. kg.s-1/mC C. kg.s/mC D. kg.ms-1/C
Câu 14: Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi
A. M dich chuyển theo một đường sức từ
B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây
C. M dich chuyển theo đường thẳng song song với dây
D. M dich chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây
Câu 15: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn . Tại tâm vòng tròn cảm ứng từ sẽ giảm khi
A. cường độ dòng điện tăng lên B. cường độ dòng điện giảm lên
C. đường kính vòng dây giảm đi D. số vòng dây quấn tăng lên
Câu 16: Một ống dây dài 50 cm , cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2(A), cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B= 25.10-4(T). Số vòng dây của ốmg dây là
A. 418 B. 320. C. 497. D. 250
Câu 17: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt vuông gốc với đường sức từ sẽ thay đổi khi . (Phát biểu nào sai ?)
A. dòng điện và từ trường đồng thời thay đổi B. Từ trường đổi chiều
C. Cường độ dòng điện thay đổi . D. dòng điện đổi chiều .
Câu 18: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông gốc với véc tơ cảm ứng từ . Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A) .Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là 3.10-2(N) .Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là :
A. 1,2(T) B. 0,8(T) C. 0,4(T) D. 1,0(T)
Câu 19: Một khung dây hnhf chữ nhật có kích thước 2(cm) x3(cm) đặt trong từ trừong đều . Khung dây có 200 vòng . Khi cho dòng điện có cường độ 0,2(A) đi vào khung thì mô men ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4 Nm. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là :
A. 0,1(T) B. 0,75(T) C. 0,05(T) D. 0,4(T)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BÀI LÀM MÃ 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Họ và tên :………………………… KI ỂM TRA 15 PH ÚT
L ớp:………………………. M ôn : V ật l ý Mã đề thi 357
Đ ề Ra:
Câu 1: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ , có độ lớn tăng lên khi
A. Chiều dài hình trụ tăng lên B. đường kính hình trụ giảm đi
C. cường độ dòng điện giảm đi D. số vòng dây quấn tăng lên
Câu 2: Khung dây dẫn hình vuông cạnh a=20 cm gồm có 10 vòng dây , dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I=2A. Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T) mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ . Mô men lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 1,6(Nm). B. 0(Nm). C. 0,16(Nm) D. 0,016(Nm).
Câu 3: Một ống dây dài 50 cm , cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2(A), cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B= 25.10-4(T). Số vòng dây của ốmg dây là
A. 320. B. 250 C. 418 D. 497.
Câu 4: Một khung dây hnhf chữ nhật có kích thước 2(cm) x3(cm) đặt trong từ trừong đều . Khung dây có 200 vòng . Khi cho dòng điện có cường độ 0,2(A) đi vào khung thì mô men ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4 Nm. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là :
A. 0,75(T) B. 0,4(T) C. 0,1(T) D. 0,05(T)
Câu 5: Đơn vị Tesla tương đương với :
A. kg.s-1/mC B. kg.s-1/C C. kg.s/mC D. kg.ms-1/C
Câu 6: . Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ , máy biế thế.
B. Các chất sắt từ đuợc ứng dụng để chế tạo nam châm điện và nam châm vĩnh cửu .
C. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm , ghi hình .
D. các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài
Câu 7: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua có hướng hợp với hướng của dòng điện góc
A. có độ lớn cực đại khi = B. có độ lớn dương khi nhọn và âm khi tù
C. có độ lớn cực đại khi =0 D. có độ lớn không phụ thuộc góc
Câu 8: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện , thường đựơc xác định bằng quy tắc:
A. Vặn đinh ốc 1 B. bàn tay trái C. Vặn định ốc 2 D. bàn tay phải
Câu 9: Một êlectron bay vào không gian có từ trừong đều với vận tốc ban đầu vuông gốc cảm ứng từ . quỹ đạo của êlectron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì :
A. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường tăng lên 4 lần
B. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường giảm đi 4 lần
C. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường giảm đi một nữa
D. bán kính của quỹ đạo của êlectron trong từ trường tăng lên gấp đôi
Câu 10: Dòng điện I1 chạy trong dây dẫn tròn cố định tâm o1 :dòng điện I2 chạy trong dây dẫn thẳg dài đi qua O1 và vuông góc với mặt phẳng chứa I1 .Lực từ tương tác giữa hai dòng điện ấy
A. 2(N) B. 3(N) D . 0 (N)
C. 1(N)
Câu 11: Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi
A. M dich chuyển theo một đường sức từ
B. M dich chuyển theo đường thẳng song song với dây
C. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây
D. M dich chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây
Câu 12: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt vuông gốc
File đính kèm:
- bai kiểm tra 15 phút lớp 11 số 3.doc