Bộ 16 đề 15 phút - Vật lý 11 nâng cao

1/ Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là

 a L = 10,0 kgm2/s b L = 15,0 kgm2/s c L = 7,5 kgm2/s d L = 12,5 kgm2/s.

 2/ Trong trường hợp nào sau đây , vật quay biến đổi đều?

 a Độ lớn tốc độ dài không đổi. b Độ lớn tốc độ góc không đổi.

 c Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi. d Độ lớn gia tốc góc không đổi.

 3/ Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m2, đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu quay , bánh xe đạt tốc độ góc 100 rad/s?

 a 30s b 20s c 10s d 40s

 

doc9 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 703 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ 16 đề 15 phút - Vật lý 11 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:............................. ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ Lớp:.. mã đề: 311 - thời gian: 15 phút (Chọn đáp án đúng cho các câu sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 1/ Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là a L = 10,0 kgm2/s b L = 15,0 kgm2/s c L = 7,5 kgm2/s d L = 12,5 kgm2/s. 2/ Trong trường hợp nào sau đây , vật quay biến đổi đều? a Độ lớn tốc độ dài không đổi. b Độ lớn tốc độ góc không đổi. c Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi. d Độ lớn gia tốc góc không đổi. 3/ Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m2, đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu quay , bánh xe đạt tốc độ góc 100 rad/s? a 30s b 20s c 10s d 40s 4/ Một cánh quạt cứ mỗi phút quay được 30 vòng thì tốc độ góc bằng a 6,28 rad/s b 4,5 rad/s c 3,14 rad/s. d 0,5 rad/s 5/ Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc độ góc ωA = 5ωB . Tỉ số momen quán tính đối với trục quay đi qua tâm của A và B có giá trị nào sau đây? a 25 b 9 c 5 d 15 6/ Chọn phát biểu đúng. Đại lượng trong chuyển động quay của vật rắn tương tự như khối lượng trong chuyển động của chất điểm là a momen quán tính. b momen động lượng. c momen lực. d tốc độ góc. 7/ Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có momen quán tính I1 đang quay với tốc độ ωo , đĩa 2 có momen quán tính I2 ban đầu đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc là a b c d 8/ Một momen lực 120N.m tác dụng vào bánh xe, làm bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc là 8 rad/s2 . Momen quán tính của bánh xe có giá trị nào sau đây a 15 kg.m2. b 0,667 kg.m2 c 7,5 kg.m2 d 1,5 kg.m2 9/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ ( quanh trục cố định ) sau 4 s đầu tiên, nó đạt tốc độ góc 20 rad/s. Trong thời gian đó , bánh xe quay được một góc bằng bao nhiêu? a 40 rad. b 20 rad. c 80 rad. d 160 rad. 10/ Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4 s tốc độ góc tăng từ 120 vòng / phút lên 360 vòng / phút. Gia tốc góc của bánh xe là a 5 rad/s2 b 3 rad/s2 c 4 rad/s2 d 2 rad/s2 Họ và tên:............................. ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ Lớp:.. mã đề: 119 - thời gian: 15 phút (Chọn đáp án đúng cho các câu sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 1/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ ( quanh trục cố định ) sau 4 s đầu tiên, nó đạt tốc độ góc 20 rad/s. Trong thời gian đó , bánh xe quay được một góc bằng bao nhiêu? a 20 rad. b 40 rad. c 80 rad. d 160 rad. 2/ Một cánh quạt cứ mỗi phút quay được 30 vòng thì tốc độ góc bằng a 3,14 rad/s. b 6,28 rad/s c 0,5 rad/s d 4,5 rad/s 3/ Trong trường hợp nào sau đây , vật quay biến đổi đều? a Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi. b Độ lớn tốc độ dài không đổi. c Độ lớn tốc độ góc không đổi. d Độ lớn gia tốc góc không đổi. 4/ Một momen lực 120N.m tác dụng vào bánh xe, làm bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc là 8 rad/s2 . Momen quán tính của bánh xe có giá trị nào sau đây a 0,667 kg.m2 b 15 kg.m2. c 1,5 kg.m2 d 7,5 kg.m2 5/ Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có momen quán tính I1 đang quay với tốc độ ωo , đĩa 2 có momen quán tính I2 ban đầu đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc là a b c d 6/ Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4 s tốc độ góc tăng từ 120 vòng / phút lên 360 vòng / phút. Gia tốc góc của bánh xe là a 5 rad/s2 b 4 rad/s2 c 2 rad/s2 d 3 rad/s2 7/ Chọn phát biểu đúng. Đại lượng trong chuyển động quay của vật rắn tương tự như khối lượng trong chuyển động của chất điểm là a momen lực. b momen quán tính. c tốc độ góc. d momen động lượng. 8/ Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc độ góc ωA = 5ωB . Tỉ số momen quán tính đối với trục quay đi qua tâm của A và B có giá trị nào sau đây? a 15 b 5 c 9 d 25 9/ Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m2, đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu quay , bánh xe đạt tốc độ góc 100 rad/s? a 20s b 40s c 10s d 30s 10/ Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là a L = 10,0 kgm2/s b L = 7,5 kgm2/s c L = 15,0 kgm2/s d L = 12,5 kgm2/s. Họ và tên:............................. ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ Lớp:.. mã đề: 313 - thời gian: 15 phút (Chọn đáp án đúng cho các câu sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 1/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ ( quanh trục cố định ) sau 4 s đầu tiên, nó đạt tốc độ góc 20 rad/s. Trong thời gian đó , bánh xe quay được một góc bằng bao nhiêu? a 160 rad. b 80 rad. c 40 rad. d 20 rad. 2/ Một cánh quạt cứ mỗi phút quay được 30 vòng thì tốc độ góc bằng a 0,5 rad/s b 3,14 rad/s. c 4,5 rad/s d 6,28 rad/s 3/ Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có momen quán tính I1 đang quay với tốc độ ωo , đĩa 2 có momen quán tính I2 ban đầu đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc là a b c d 4/ Trong trường hợp nào sau đây , vật quay biến đổi đều? a Độ lớn tốc độ góc không đổi. b Độ lớn tốc độ dài không đổi. c Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi. d Độ lớn gia tốc góc không đổi. 5/ Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc độ góc ωA = 5ωB . Tỉ số momen quán tính đối với trục quay đi qua tâm của A và B có giá trị nào sau đây? a 15 b 9 c 25 d 5 6/ Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4 s tốc độ góc tăng từ 120 vòng / phút lên 360 vòng / phút. Gia tốc góc của bánh xe là a 3 rad/s2 b 4 rad/s2 c 2 rad/s2 d 5 rad/s2 7/ Chọn phát biểu đúng. Đại lượng trong chuyển động quay của vật rắn tương tự như khối lượng trong chuyển động của chất điểm là a tốc độ góc. b momen quán tính. c momen lực. d momen động lượng. 8/ Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh . Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là a L = 7,5 kgm2/s b L = 12,5 kgm2/s. c L = 10,0 kgm2/s d L = 15,0 kgm2/s 9/ Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m2, đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu quay , bánh xe đạt tốc độ góc 100 rad/s? a 30s b 40s c 20s d 10s 10/ Một momen lực 120N.m tác dụng vào bánh xe, làm bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc là 8 rad/s2 . Momen quán tính của bánh xe có giá trị nào sau đây a 1,5 kg.m2 b 7,5 kg.m2 c 15 kg.m2. d 0,667 kg.m2 Họ và tên:............................. ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ Lớp:.. mã đề: 312 - thời gian: 15 phút (Chọn đáp án đúng cho các câu sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 1/ Một momen lực 120N.m tác dụng vào bánh xe, làm bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc là 8 rad/s2 . Momen quán tính của bánh xe có giá trị nào sau đây a 1,5 kg.m2 b 7,5 kg.m2 c 0,667 kg.m2 d 15 kg.m2. 2/ Một cánh quạt cứ mỗi phút quay được 30 vòng thì tốc độ góc bằng a 3,14 rad/s. b 4,5 rad/s c 6,28 rad/s d 0,5 rad/s 3/ Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m2, đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu quay , bánh xe đạt tốc độ góc 100 rad/s? a 30s b 20s c 10s d 40s 4/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ ( quanh trục cố định ) sau 4 s đầu tiên, nó đạt tốc độ góc 20 rad/s. Trong thời gian đó , bánh xe quay được một góc bằng bao nhiêu? a 160 rad. b 40 rad. c 20 rad. d 80 rad. 5/ Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có momen quán tính I1 đang quay với tốc độ ωo , đĩa 2 có momen quán tính I2 ban đầu đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc là a b c d 6/ Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là a L = 7,5 kgm2/s b L = 12,5 kgm2/s. c L = 10,0 kgm2/s d L = 15,0 kgm2/s 7/ Trong trường hợp nào sau đây , vật quay biến đổi đều? a Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi. b Độ lớn tốc độ góc không đổi. c Độ lớn tốc độ dài không đổi. d Độ lớn gia tốc góc không đổi. 8/ Chọn phát biểu đúng. Đại lượng trong chuyển động quay của vật rắn tương tự như khối lượng trong chuyển động của chất điểm là a tốc độ góc. b momen động lượng. c momen lực. d momen quán tính. 9/ Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4 s tốc độ góc tăng từ 120 vòng / phút lên 360 vòng / phút. Gia tốc góc của bánh xe là a 5 rad/s2 b 4 rad/s2 c 2 rad/s2 d 3 rad/s2 10/ Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc độ góc ωA = 5ωB . Tỉ số momen quán tính đối với trục quay đi qua tâm của A và B có giá trị nào sau đây ? a 9 b 5 c 15 d 25 Họ và tên:............................. ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ Lớp:.. mã đề: 117 - thời gian: 15 phút (Chọn đáp án đúng cho các câu sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 1/ Trong các công thức sau , công thức nào dùng để tính momen quán tính của vành tròn có bán kính R? a b c d 2/ Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục là kg.m2 . Ban đầu ròng rọc đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của đĩa. Gia tốc góc của ròng rọc là a 14 rad/s2 b 20 rad/s2 c 28 rad/s2 d 35 rad/s2 3/ Một cánh quạt dài 20cm, quay với tốc độ góc không đổi là ω = 94 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở vành cánh quạt là a 47 m/s b 18,8 m/s. c 37,6 m/s. d 23,5 m/s. 4/ Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 50cm, khối lượng m = 1kg quay đều với tốc độ góc ω = 6 rad/s quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm của đĩa. Tính momen động lượng của đĩa đối với trục quay đó a 0,85 kg.m2/s b 7500 kg.m2/s c 0,50 kg.m2/s. d 0,75 kg.m2/s. 5/ Một ròng rọc có bán kính 50cm , có momen quán tính 0,05 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu một lực không đổi 1,5N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 2s? a 40 rad/s b 10 rad/s. c 20 rad/s. d 30 rad/s 6/ Một người đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4m với một lực 60N đặt tại vành của chiếc đu theo phương tiếp tuyến. Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị là a 30N.m b 120N.m c 15N.m d 240N.m 7/ Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều . Tỉ số giữa vận tốc dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là a b 16 c 9 d 8/ Một momen lực 30N tác dụng lên một bánh xe có khối lượng 5,0kg và momen quán tính 2,0kg.m2 . Nếu bánh xe quay từ nghỉ thì sau 10s nó có động năng là a 44,5 KJ. b 56 KJ. c 9 KJ d 22,5 KJ 9/ Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào a tốc độ góc của vật. b kích thước và hình dạng của vật. c khối lượng của vật. d vị trí trục quay của vật. 10/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10 rad/s. Góc mà bánh xe đi được trong thời gian đó là a 5 rad. b 10 rad. c 12,5 rad. d 2,5 rad. Họ và tên:............................. ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ Lớp:.. mã đề: 118 - thời gian: 15 phút (Chọn đáp án đúng cho các câu sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 1/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10 rad/s. Góc mà bánh xe đi được trong thời gian đó là a 2,5 rad. b 10 rad. c 5 rad. d 12,5 rad. 2/ Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều . Tỉ số giữa vận tốc dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là a 9 b c d 16 3/ Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục là kg.m2 . Ban đầu ròng rọc đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của đĩa. Gia tốc góc của ròng rọc là a 14 rad/s2 b 28 rad/s2 c 35 rad/s2 d 20 rad/s2 4/ Một cánh quạt dài 20cm, quay với tốc độ góc không đổi là ω = 94 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở vành cánh quạt là a 23,5 m/s. b 37,6 m/s. c 18,8 m/s. d 47 m/s 5/ Trong các công thức sau , công thức nào dùng để tính momen quán tính của vành tròn có bán kính R? a b c d 6/ Một người đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4m với một lực 60N đặt tại vành của chiếc đu theo phương tiếp tuyến. Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị là a 240N.m b 120N.m c 30N.m d 15N.m 7/ Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 50cm, khối lượng m = 1kg quay đều với tốc độ góc ω = 6 rad/s quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm của đĩa. Tính momen động lượng của đĩa đối với trục quay đó a 7500 kg.m2/s b 0,75 kg.m2/s. c 0,50 kg.m2/s. d 0,85 kg.m2/s 8/ Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào a khối lượng của vật. b vị trí trục quay của vật. c kích thước và hình dạng của vật. d tốc độ góc của vật. 9/ Một ròng rọc có bán kính 50cm , có momen quán tính 0,05 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu một lực không đổi 1,5N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 2s? a 20 rad/s. b 10 rad/s. c 30 rad/s d 40 rad/s 10/ Một momen lực 30N tác dụng lên một bánh xe có khối lượng 5,0kg và momen quán tính 2,0kg.m2 . Nếu bánh xe quay từ nghỉ thì sau 10s nó có động năng là a 22,5 KJ b 9 KJ c 44,5 KJ. d 56 KJ. Họ và tên:............................. ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ Lớp:.. mã đề: 115 - thời gian: 15 phút (Chọn đáp án đúng cho các câu sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 1/ Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào a kích thước và hình dạng của vật. b tốc độ góc của vật. c vị trí trục quay của vật. d khối lượng của vật. 2/ Một ròng rọc có bán kính 50cm , có momen quán tính 0,05 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu một lực không đổi 1,5N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 2s? a 30 rad/s b 40 rad/s c 20 rad/s. d 10 rad/s. 3/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10 rad/s. Góc mà bánh xe đi được trong thời gian đó là a 10 rad. b 12,5 rad. c 2,5 rad. d 5 rad. 4/ Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục là kg.m2 . Ban đầu ròng rọc đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của đĩa. Gia tốc góc của ròng rọc là a 14 rad/s2 b 35 rad/s2 c 28 rad/s2 d 20 rad/s2 5/ Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều . Tỉ số giữa vận tốc dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là a b 9 c d 16 6/ Một cánh quạt dài 20cm, quay với tốc độ góc không đổi là ω = 94 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở vành cánh quạt là a 47 m/s b 23,5 m/s. c 37,6 m/s. d 18,8 m/s. 7/ Một momen lực 30N tác dụng lên một bánh xe có khối lượng 5,0kg và momen quán tính 2,0kg.m2 . Nếu bánh xe quay từ nghỉ thì sau 10s nó có động năng là a 22,5 KJ b 44,5 KJ. c 56 KJ. d 9 KJ 8/ Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 50cm, khối lượng m = 1kg quay đều với tốc độ góc ω = 6 rad/s quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm của đĩa. Tính momen động lượng của đĩa đối với trục quay đó a 7500 kg.m2/s b 0,50 kg.m2/s. c 0,75 kg.m2/s. d 0,85 kg.m2/s 9/ Trong các công thức sau , công thức nào dùng để tính momen quán tính của vành tròn có bán kính R? a b c d 10/ Một người đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4m với một lực 60N đặt tại vành của chiếc đu theo phương tiếp tuyến. Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị là a 120N.m b 15N.m c 240N.m d 30N.m Họ và tên:............................. ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ Lớp:.. mã đề: 116 - thời gian: 15 phút (Chọn đáp án đúng cho các câu sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 1/ Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều . Tỉ số giữa vận tốc dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là a b 9 c 16 d 2/ Trong các công thức sau , công thức nào dùng để tính momen quán tính của vành tròn có bán kính R? a b c d 3/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10 rad/s. Góc mà bánh xe đi được trong thời gian đó là a 10 rad. b 2,5 rad. c 5 rad. d 12,5 rad. 4/ Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào a kích thước và hình dạng của vật. b vị trí trục quay của vật. c tốc độ góc của vật. d khối lượng của vật. 5/ Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 50cm, khối lượng m = 1kg quay đều với tốc độ góc ω = 6 rad/s quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm của đĩa. Tính momen động lượng của đĩa đối với trục quay đó a 0,75 kg.m2/s. b 7500 kg.m2/s c 0,50 kg.m2/s. d 0,85 kg.m2/s 6/ Một momen lực 30N tác dụng lên một bánh xe có khối lượng 5,0kg và momen quán tính 2,0kg.m2 . Nếu bánh xe quay từ nghỉ thì sau 10s nó có động năng là a 9 KJ b 56 KJ. c 22,5 KJ d 44,5 KJ. 7/ Một người đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4m với một lực 60N đặt tại vành của chiếc đu theo phương tiếp tuyến. Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị là a 30N.m b 120N.m c 240N.m d 15N.m 8/ Một cánh quạt dài 20cm, quay với tốc độ góc không đổi là ω = 94 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở vành cánh quạt là a 37,6 m/s. b 47 m/s c 23,5 m/s. d 18,8 m/s. 9/ Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục là kg.m2 . Ban đầu ròng rọc đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của đĩa. Gia tốc góc của ròng rọc là a 20 rad/s2 b 28 rad/s2 c 14 rad/s2 d 35 rad/s2 10/ Một ròng rọc có bán kính 50cm , có momen quán tính 0,05 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu một lực không đổi 1,5N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 2s? a 20 rad/s. b 40 rad/s c 30 rad/s d 10 rad/s. Họ và tên:............................. ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ Lớp:.. mã đề: 113 - thời gian: 15 phút (Chọn đáp án đúng cho các câu sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 1/ Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 0,5 kg, bán kính R = 40cm đang quay đều quanh trục vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm của đĩa với tốc độ góc ω = 10 rad/s. Tác dụng lên đĩa một momen hãm. Đĩa quay chậm dần và sau khoảng thời gian Δt = 2s thì dừng lại. Tính momen hãm đó? a Mh = - 0,6 N.m b Mh = 0,12 N.m c Mh = 0,6 N.m d Mh = - 0,12 N.m 2/ Một vật có momen quán tính 0,72 kg.m2 quay đều 10 vòng trong 1,8s. Momen động lượng của vật có độ lớn bằng a 25 kg.m2/s. b 4 kg.m2/s. c 8 kg.m2/s. d 13 kg.m2/s. 3/ Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục , điểm đó có tốc độ dài là v. Tốc độ góc của vật rắn là a b c d 4/ Phát biểu nào sau đây không đúng đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục? a Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian. b Gia tốc góc của vật bằng không. c Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian. d Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau. 5/ Hai chất điểm có khối lượng 1kg và 2kg được gắn ở hai đầu một thanh nhẹ có chiều dài 1m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị a 0,75 kg.m2 b 1,75 kg.m2 c 0,5 kg.m2 d 1,5 kg.m2 6/ Một ròng rọc có bán kính 20cm , có momen quán tính 0,04 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng của một lực không đổi 1,2N tiếp tuyến với vành.Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 5s. Bỏ qua mọi lực cản. a 20 (rad/s) b 40 (rad/s) c 30 (rad/s) d 50 (rad/s) 7/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là a 5,0 rad/s2. b 2,5 rad/s2 c 10,0 rad/s2 d 12,5 rad/s2 8/ Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều . Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là a b c 24 d 12 9/ Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 50 cm, khối lượng m = 1kg quay đều với tốc độ góc ω = 6rad/s quanh một trục vuông góc với đĩa và đi qua tâm của đĩa. Tính động năng của đĩa a 22,5 J b 450 J. c 2,25 J. d 45.103 J 10/ Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định . Trong những đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là hằng số? a Tốc độ góc. b Khối lượng. c Momen quán tính. d Gia tốc góc. Họ và tên:............................. ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ Lớp:.. mã đề: 114 - thời gian: 15 phút (Chọn đáp án đúng cho các câu sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 1/ Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 0,5 kg, bán kính R = 40cm đang quay đều quanh trục vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm của đĩa với tốc độ góc ω = 10 rad/s. Tác dụng lên đĩa một momen hãm. Đĩa quay chậm dần và sau khoảng thời gian Δt = 2s thì dừng lại. Tính momen hãm đó? a Mh = - 0,12 N.m b Mh = - 0,6 N.m c Mh = 0,6 N.m d Mh = 0,12 N.m 2/ Phát biểu nào sau đây không đúng đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục? a Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau. b Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian. c Gia tốc góc của vật bằng không. d Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian. 3/ Một vật có momen quán tính 0,72 kg.m2 quay đều 10 vòng trong 1,8s. Momen động lượng của vật có độ lớn bằng a 13 kg.m2/s. b 25 kg.m2/s. c 8 kg.m2/s. d 4 kg.m2/s. 4/ Hai chất điểm có khối lượng 1kg và 2kg được gắn ở hai đầu một thanh nhẹ có chiều dài 1m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị a 1,5 kg.m2 b 1,75 kg.m2 c 0,75 kg.m2 d 0,5 kg.m2 5/ Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều . Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là a 24 b 12 c d 6/ Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định . Trong những đại lượng dưới đây , đại lượng nào không phải là hằng số? a Momen quán tính. b Gia tốc góc. c Khối lượng. d Tốc độ góc. 7/ Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 50 cm, khối lượng m = 1kg quay đều với tốc độ góc ω = 6rad/s quanh một trục vuông góc với đĩa và đi qua tâm của đĩa. Tính động năng của đĩa a 2,25 J. b 450 J. c 45.103 J d 22,5 J 8/ Một ròng rọc có bán kính 20cm , có momen quán tính 0,04 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng của một lực không đổi 1,2N tiếp tuyến với vành.Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 5s. Bỏ qua mọi lực cản. a 40 (rad/s) b 30 (rad/s) c 20 (rad/s) d 50 (rad/s) 9/ Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục , điểm đó có tốc độ dài là v. Tốc độ góc của vật rắn là a b c d 10/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là a 2,5 rad/s2 b 12,5 rad/s2 c 10,0 rad/s2 d 5,0 rad/s2. Họ và tên:............................. ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ Lớp:.. mã đề: 111 - thời gian: 15 phút (Chọn đáp án đúng cho các câu sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 1/ Một vật có momen quán tính 0,72 kg.m2 quay đều 10 vòng trong 1,8s. Momen động lượng của vật có độ lớn bằng a 4 kg.m2/s. b 25 kg.m2/s. c 8 kg.m2/s. d 13 kg.m2/s. 2/ Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 0,5 kg, bán kính R = 40cm đang quay đều quanh trục vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm của đĩa với tốc độ góc ω = 10 rad/s. Tác dụng lên đĩa một momen hãm. Đĩa quay chậm dần và sau khoảng thời gian Δt = 2s thì dừng lại. Tính momen hãm đó? a Mh = 0,6 N.m b Mh = - 0,6 N.m c Mh = 0,12 N.m d Mh = - 0,12 N.m 3/ Hai chất điểm có khối lượng 1kg và 2kg được gắn ở hai đầu một thanh nhẹ có chiều dài 1m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị a 1,5 kg.m2 b 0,75 kg.m2 c 1,75 kg.m2 d 0,5 kg.m2 4/ Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều . Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là a b c 24 d 12 5/ Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định . Trong những đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là hằng số? a Tốc độ góc. b Momen quán tính. c Gia tốc góc. d Khối lượng. 6/ Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 50 cm, khối lượng m = 1kg quay đều với tốc độ góc ω = 6rad/s quanh một trục vuông góc với đĩa và đi qua tâm của đĩa. Tính động năng của đĩa a 45.103 J

File đính kèm:

  • docBo 16 de 15p ly11NC.doc