Bộ công cụ đánh giá trẻ 5 tuổi - Chủ đề: Trường mầm non - Bản thân (thời gian thực hiện 6 tuần)

Chỉ số 21: Nhận ra và không chơi với một số vật có thể gây nguy hiểm - Gọi tên được một số đồ vật gây nguy hiểm

- Không sử dụng những đồ vật dễ gây nguy hiểm để chơi khi không được người lớn cho phép

- Biết nhắc nhở bạn hoặc người lớn khi người đó sử dụng vật dễ gây nguy hiểm - Tạo tình huống

- Quan sát - Một số tranh ảnh hoặc đồ vật dễ gây nguy hiểm

- Trò chơi nhận biết đồ vật nguy hiểm, không nguy hiểm -Trong hoạt động học khám phá, góc học tập

-Mọi lúc mọi nơi

 

docx45 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 22300 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ công cụ đánh giá trẻ 5 tuổi - Chủ đề: Trường mầm non - Bản thân (thời gian thực hiện 6 tuần), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ TRẺ 5 TUỔI CHỦ ĐỀ : TRƯỜNG MẦM NON- BẢN THÂN Thời gian thực hiện 6 tuần ( từ ngày 09/09 đến 18/10/2013) STT Chỉ số lựa chọn Minh chứng Phương pháp theo dõi Phương tiện thực hiện Cách thực hiện Kết quả Đạt K/đạt PTTC 1 Chỉ số 6: Tô màu kín không chườm ra ngoài đường viền các hình vẽ - Tô màu đều không chườm ra ngoài - Cầm bút đúng bằng ngón trỏ và ngón cái đỡ bằng ngón giữa - Quan sát - Bài tập - Phân tích sản phẩm - Bút màu - Bài tập( tranh có hình ảnh cho trẻ tô màu) Trong hoạt động của trẻ vẽ, tô màu 2 Chỉ số 1: Bật xa tối thiểu 50cm - Bật nhảy bằng cả hai chân Chạm đất nhẹ nhàng bằng 2 đầu bàn chân và giữ được thăng bằng khi tiếp đất - Bật xa tối thiếu được 50cm - Quan sát - Sân tập - 2 Vạch kẻ chuẩn 2 khoảng cách 50cm Thông qua giờ thể dục: Bật xa 50cm 3 - Chỉ số 15: Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. - Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. -Khi rửa tay không vẩy nước ra ngoài, không ướt áo, quần. - Rửa tay sạch không có mùi xà phòng. - Quan sát, đàm thoại., trò chuyện. Thực hành. - Đồ dùng , dụng cụ vệ sinh, xà phòng thơm, khăn lau tay. tranh ảnh, -Trước giờ ăn - khi thực hiện nặn xong -Khi trẻ đi vệ sinh -Mọi lúc mọi nơi 4 Chỉ số 17: Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp. - Lấy tay che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp. - Quan sát, trò chuyện, đàm thoại, Xem tranh. - Tranh một số hình ảnh. -Mọi lúc mọi nơi 5 Chỉ số 8: Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn - Bôi hồ đều - Các hình được dán vào đúng vị trí quy định. - Sản phẩm không bị rách. -- Quan sát , làm mầu, thực hành. Nhận xét sản phẩm. - Hồ dán, hình mẫu, giấy A4 -Trong hoạt động học tạo hình, hoạt động góc học tập 6 Chỉ số 5: Tự mặc và cởi được quần áo - Tự mặc được quần áo đúng cách - Cài và mở được hết các cúc áo - Quan sát trẻ thực hành - Quần áo của trẻ -Trong lúc trẻ thay đồ 7 Chỉ số 14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút - Tập trung chú ý - Tham gian hoạt động tích cực. - Không có biểu hiện mệt mỏi như ngáp, ngủ gật. - Quan sát,bài tập, trò chuyện. Thực hành - Lớp học, đồ dùng đồ chơi. -Trong hoạt động học 8 Chỉ số 4: Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất - Trèo lên, xuống liên tục phối hợp chân nọ tay kia ( Hai chân không bước vào một bậc thang ) - Quan sát, giải thích, đàm thoại, Thực hành - Sân tập an toàn , sạch sẽ. xắc xô. Thang trèo. -Trong giờ thể dục, hoạt động ngoài trời 9 Chỉ số 21: Nhận ra và không chơi với một số vật có thể gây nguy hiểm - Gọi tên được một số đồ vật gây nguy hiểm - Không sử dụng những đồ vật dễ gây nguy hiểm để chơi khi không được người lớn cho phép - Biết nhắc nhở bạn hoặc người lớn khi người đó sử dụng vật dễ gây nguy hiểm - Tạo tình huống - Quan sát - Một số tranh ảnh hoặc đồ vật dễ gây nguy hiểm - Trò chơi nhận biết đồ vật nguy hiểm, không nguy hiểm -Trong hoạt động học khám phá, góc học tập -Mọi lúc mọi nơi 10 Chỉ số 18:Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. - Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối. - Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất bị dính bẩn. - Quan sát, trò chuyện, đàm thoại, Xem tranh. Thực hành. - Tranh một số hình ảnh. Gương, lược -Khi trẻ ngũ thức -Mọi lúc mọi nơi TCXH 11 Chỉ số 32:Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc - Trẻ tỏ vẽ phấn khởi, ngắm nghía, năng niu, vuốt ve -Khoe về sản phẩm, cất cẩn thận sản phẩm. - Quan sát, đàm thoại, thực hiện. - Một số đồ chơi, sản phẩm của trẻ. -Trong hoạt động học -Trong hoạt động vui chơi 12 Chỉ số 34: Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân - Mạnh dạn xin phát biểu ý kiến - Nói hỏi, hoặc trả lời các câu hỏi một cách lưu loát rõ ràng không sợ sệt rụt rè e ngại. - Trò chuyện - Câu hỏi đàm thoại - Hệ thống câu hỏi -Trong hoạt động h ọc, hoạt động vui chơi -Mọi lúc mọi nơi 13 Chỉ số 37: Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè; -Nhận ra tâm trạng của bạn bè, người thân (buồn hay vui) - Biết an ủi chia sẻ phù hợp với họ -An ủi người thân hay bạn bè khi họ ốm mệt hoặc buồn rầu bằng lời nói hoặc cử chỉ -Chúc mừng động viên khen ngợi hoặc reo hò cổ vũ bạn, người thân khi có niềm vui :ngày sinh nhật có em bé mới sinh, có bộ quần áo mới, chiến thắng trong cuộc thi, hoàn thành một sản phẩm tạo hình… -Đàm thoại - Quan sát -Thực hành -Giấy bút màu , đất nặn, -Bảng con -Lớp học… -Trao đổi với phụ huynh -Mọi lúc mọi nơi -Trong hoạt động tạo hình, vui chơi 14 Chỉ số 27:Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình - Nói được một số thông tin về cá nhân: Họ tên, tuổi, giới tính, địa chỉ gia đình, địa chỉ trường... số nhà, số điện thoại bố, mẹ (nếu có). - Trò chuyện - Trò chơi “ Tìm người thân - Giấy bút để trẻ có thể viết số điện thoại - Lô tô về các thành viên trong gia đình -Trong hoạt động học -Hoạt động góc: góc học tập -Trong giờ đón trẻ -Hoạt động ngoài trời 15 Chỉ số 28 Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân -Nhận ra được một số hành vi ứng sử cần có, Sở thích có thể khác nhau giữ bạn trai và bạn gái VD: bạn gái cần nhẹ nhàng trong khi nói, đi đứng , bạn trai cần phải giúp đỡ các bạn gái bê bàn xách các đồ nặng …bạn trai thích chơi đá bóng, bạn gái thích chơi búp bê … -Thường thể hiện các hành vi ứng sử phù hợp , lựa chọn trang phục phù hợp với giới tính,bạn gái ngồi khép chân khi mặc váy, không thay quần áo nơi đông người , bạn trai mạnh mẽ sẵn sàng giúp đỡ bạn gái khi bưng bê đồ vật nặng -Quan sát theo dõi trẻ hàng ngày -đàm thoại -Đồ chơi của trẻ trai, gái -Các loại đồ dùng đồ chơi trong lớp -Mọi lúc mọi nơi 16 Chỉ số 30: Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân -Nêu ý kiến các nhân trong việc lựa chọn các trò chơi đồ chơi và các hoạt động khác theo sở thích của bản thân VD: chúng mình chơi xếp hình trước nhé, tôi sẽ chơi trò bán hàng chúng ta cùng vẽ một bức tranh nhé … - Cố gắng thuyết phục bạn để những đề xuất của mình được thực hiện - Dùng lời -Quan sát theo dõi trẻ hàng ngày - Hệ thống câu hỏi -Các loại đồ dùng đồ chơi trong lớp -Trong hoạt động vui chơi 17 Chỉ số 50:Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè -Chơi với bạn bè vui vẽ. - Biết dùng cách để giải quyết mâu thuẩn giữa các bạn. - Quan sát, trò chuyện, đàm thoại - Đồ chơi , các bạn trong lớp… Trong hoạt động vui chơi 18 Chỉ số 58: Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân -Nhận biết một số khả năng của bạn bè người gần gũi VD: bạn thanh vẽ tranh đẹp, bạn Nam chạy rất nhanh, chú Hùng rất khoẻ, Mẹ nấu ăn rất ngon -Nói được một số sử thích của bạn bè và người thân VD: Bạn cường rất thích ăn cá, bạn lan rất thích búp bê, bố rất rthích đọc sách -Trò chuyện với trẻ hàng ngày -Quan sát các hoạt động trong ngày Hệ thống câu hỏi -Trong hoạt động học tìm hiểu 19 Chỉ số 42. Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi -Nhanh chóng nhập cuộc vào hoạt động nhóm -Được mọi người trong nhóm tiếp nhận - Chơi trong nhóm bạn vui vẻ thoải mái - Quan sát, - đàm thoại -Trò chơi -Đồ chơi ở các góc chơi -Đồ chơi ngoài trời -Trong hoạt động vui chơi 20 Chỉ số 43: Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi - Chủ động bắt chuyện hoặc kéo dài được cuộc trò chuyện. - Sẵn lòng trả lời cac scâu hỏi trong giao tiếp - Giao tiếp thoải mái, tự tin. - Quan sát. Trò chuyện, đàm thoại. - Lớp học, ngòai trời. -Trong giờ đón trẻ -Mọi lúc mọi nơi PTNN 21 Chỉ số 74: Chăm chú lăng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp. - Hiểu lời nói của người khác và có thái độ hưởng ứng thể hiện qua nét mặt, cử chỉ. - Quan sát thái độ của trẻ qua các hoạt động hàng ngày - Tranh chuyện, nội dung về các câu chuyện, một số đồ dùng, đồ chơi -Mọi lúc mọi nơi -Trong tất cả các hoạt động 22 Chỉ số 73: Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp -Điều chỉnh được cường độ giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp: nói nhỏ trong giờ ngủ ở lớp, khi người khác đang tập trung làm việc, khi thăm người ốm, nói thầm với bạn, bố mẹ …khi trong rạp hát rạp xem phim công cộng , khi người khác đang làm việc, nói to hơn khi phát biểu ý kiến …nói nhanh hơn khi chơi thi đua, nói chậm lại khi người khác có vẻ chưa hiểu điều mình muốn truyền đạt -Trò chuyện cùng trẻ -Quan sát Hệ thống câu hỏi -Trong hoạt động học -Mọi lúc mọi nơi 23 Chỉ số 61: Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi; -Nhận ra cảm xúc vui buồn âu yếm, ngạc nhiên, sợ hãi hoặc tức giận của người khác qua ngữ điệu lời nói của họ -Thể hiện được cảm xúc của bản thân qua ngữ điệu, lời nói - Quan sát. Trò chuyện, đàm thoại, Bài tập , thực hành. Hệ thống câu hỏi -Mọi lúc mọi nơi 24 Chỉ số 77: Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống -Sử dụng một số từ trong câu xã giao đơn giản để giao tiếp với bạn bè và người lớn như “xin chào, tạm biệt”… -Đàm thoại -Quan sát - Câu hỏi - Bài tập -Trong giờ đón trẻ -Mọi lúc mọi nơi -Trong hoạt động tập kễ lại chuyện 25 Chỉ số 83:Có một số hành vi như người đọc sách. - Biểu hiện hành vi đọc, giả vờ đọc sách truyện. - Cầm sách đúng chiều, lật giở từng trang sách từ trái qua phải, đọc, đưa mắt hoặc chỉ tay theo chữ từ trái qua phải, trên xuống dưới. - Quan sát, trò chuyện, đàm thoại. - Tranh vẽ nội dung câu chuyện. -Trong giờ hoạt động góc học tập -Trong lúc trẻ tô màu 26 Chỉ số 64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ Thuộc các bài thơ, câu chuyện, ca dao và trả lời được các câu hỏi về nội ung bài thơ câu chuyện.. -Trò chuyện - Tranh ảnh, các bài thơ câu chuyện, ca dao đồng dao … -Qua các giờ hoạt động học và các hoạt động chơi của trẻ hàng ngày PTNT 27 Chỉ số 100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em - Trẻ hát đúng lời, đúng giai điệu của một số bài hát trẻ em đã được học - Bài tập - Một số bài hát trẻ đã được học trong chương trình mầm non -Trong hoạt động học -Hoạt động góc âm nhạc 28 Chỉ số 101:Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc - Thể hiện nét mặt, động tác vận động phù hợp với nhịp, sắc thái của bài hát hoặc bản nhạc. ( VD: vỗ tay, vẫy tay,lắc lư, cười, nhắm mắt….) - Luyện tập , trò chơi. - Xắc xô, đàn, đầu đĩa. -Trong hoạt động học -Mọi lúc mọi nơi 29 Chỉ số 119 . Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau - Thường là người khởi xướng và đề nghị bạn tham gia vào trò chơi mới. - Xây dựng các “ công trình” từ những khối xây dựng khác nhau. - Tự vận động minh hoạ, múa sáng tạo khác hợp lý nhưng khác với hướng dẫn của cô. - Quan sát, thực hành. Nhận xét sản phẩm. - Đồ chơi xây dựng lắp ghép. - Giấy màu, bút màu, đất nặn, kéo… -Trong hoạt động vui chơi -Hoạt động học PTTC 30 Chỉ số 16: Tự rửa tay và chải răng hàng ngày - Tự chải răng, rửa mặt. -Không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt áo, quần. - Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch. - Quan sát, đàm thoại., trò chuyện. Thực hành. - Đồ dùng , dụng cụ vệ sinh bàn chải đánh răng, khăn mặt. tranh ảnh. -Trao đổi với phụ huynh -Khi trẻ ngủ thức dậy BGH duyệt Lai Hòa, Ngày 09 tháng 10 năm 2013 GVCN Châu Ngọc Hoàng BỘ CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ TRẺ 5 TUỔI CHỦ ĐỀ : GIA ĐÌNH Từ ngày ( 21/10 – 15/11/2013) STT Chỉ số lựa chọn Minh chứng Phương pháp theo dõi Phương tiện thực hiện Cách thực hiện Kết quả Đạt K/đạt PTTC 1 Chỉ số 4: Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất - Trèo lên, xuống liên tục phối hợp chân nọ tay kia ( Hai chân không bước vào một bậc thang ) - Quan sát, giải thích, đàm thoại, Thực hành - Sân tập an toàn , sạch sẽ. xắc xô. Thang trèo. -Trong giờ thể dục, hoạt động ngoài trời 2 Chỉ số 8: Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn - Bôi hồ đều - Các hình được dán vào đúng vị trí quy định. - Sản phẩm không bị rách. -- Quan sát , làm mầu, thực hành. Nhận xét sản phẩm. - Hồ dán, hình mẫu, giấy A4 -Trong hoạt động học tạo hình, hoạt động góc học tập 3 Chỉ số 26: Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc. -Kể được một số tác hại thông thường của thuốc khi hút hoặc ngử phải khói thuốc lá -Thể hiện được thái độ không đồng tình với người hút thuốc lá VD: bố mẹ đừng hút thuốc lá / con không thích ngửi thấy mùi thuốc lá hoặc tránh chỗ có người đang hút thuốc - Quan sát hoạt động của trẻ - Thực hành qua bài tập - Câu hỏi đàm thoại Trao đổi với phụ hunh 4 Chỉ số14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút - Tập trung chú ý - Tham gian hoạt động tích cực. - Không có biểu hiện mệt mỏi như ngáp, ngủ gật. - Quan sát,bài tập, trò chuyện. Thực hành - Lớp học, đồ dùng đồ chơi. Trong hoạt động học 5 Chỉ số 21: Nhận ra và không chơi với một số vật có thể gây nguy hiểm - Gọi tên được một số đồ vật gây nguy hiểm - Không sử dụng những đồ vật dễ gây nguy hiểm để chơi khi không được người lớn cho phép - Biết nhắc nhở bạn hoặc người lớn khi người đó sử dụng vật dễ gây nguy hiểm - Tạo tình huống - Quan sát - Một số tranh ảnh hoặc đồ vật dễ gây nguy hiểm - Trò chơi nhận biết đồ vật nguy hiểm, không nguy hiểm -Mọi lúc mọi nơi -Trao đổi với phụ huynh 6 Chỉ số 1: Bật xa tối thiểu 50cm - Bật nhảy bằng cả hai chân Chạm đất nhẹ nhàng bằng 2 đầu bàn chân và giữ được thăng bằng khi tiếp đất - Bật xa tối thiếu được 50cm - Quan sát - Sân tập - 2 Vạch kẻ chuẩn 2 khoảng cách 50cm Thông qua giờ thể dục: Bật xa 50cm 7 Chỉ số 11: Đi thăng bằng trên ghế thể dục( 2m x 0,25m x 0,35m) - Giữ được thang bằng khi bước lên ghế và khi đi trên ghế - Khi đi mắt luôn nhìn thẳng về phía trước - Quan sát giờ học thể dục - bài tập đi trên ghế thể dục( 2m x 0,25m x 0,35m) - Ghế thể dục( 2m x 0,25m x 0,35m) - Sân tập bằng phẳng Trong giờ thể dục 8 Chỉ số 2: Nhảy xuống từ độ cao 40cm - Lấy đà và bật nhảy xuống - Chạm đất nhẹ nhàng bằng hai đầu bàn chân - Giữ được thăng bằng khi chạm đất. - Quan sát , giải thích, luyện tập. - Sân tập an toàn - Nghế thể dục đúng chuẩn. - Xắc xô. Trong giờ thể dục TCXH 9 Chỉ số 27:Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình - Nói được một số thông tin về cá nhân: Họ tên, tuổi, giới tính, địa chỉ gia đình, địa chỉ trường... số nhà, số điện thoại bố, mẹ (nếu có). - Trò chuyện - Trò chơi “ Tìm người thân - Giấy bút để trẻ có thể viết số điện thoại - Lô tô về các thành viên trong gia đình Trò chuyện đầu giờ, hoạt động vui chơi 10 Chỉ số 45: Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn - Chủ động giúp đỡ khi nhìn thấy bạn hoặc người khác gặp khó khăn. - Sẵn sàng nhiệt tình giúp đỡ ngay khi bạn hoặc người lớn yêu cầu - Quan sát hoạt động của trẻ trong ngày - Trò chuyện tạo tình huống - Hệ thống câu hỏi - Bài tập tình huống - Hoạt động của trẻ Trong hoạt động vui chơi, hoạt động học 11 Chỉ số 48: Lắng nghe ý kiến của người khác - Nhìn và chăm chú lắng nghe khi cô, bạn trao đổi, giảng bài. – Không cắt ngang lời khi người khác đang nói. - Trẻ thực hiện được yêu cầu do cô, bạn đặt ra. - Dùng lời - Quan sát theo dõi trẻ hàng ngày. - Câu hỏi - Tranh chuyện - Bài tập Trong hoạt động học, mọi lúc mọi nơi 12 Chỉ số 33: Chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày - Tự giác thực hiện công việc mà không chờ sự nhắc nhở hay hỗ trợ của người lớn; như tự cất đồ chơi sau khi chơi. - Quan sát. Trò chuyện, đàm thoại, thực hành. - Lớp học ngòai trời, một ssó đồ chơi. Trong hoạt động vui chơi 13 Chỉ số 37: Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè; -Nhận ra tâm trạng của bạn bè, người thân (buồn hay vui) - Biết an ủi chia sẻ phù hợp với họ -An ủi người thân hay bạn bè khi họ ốm mệt hoặc buồn rầu bằng lời nói hoặc cử chỉ -Chúc mừng động viên khen ngợi hoặc reo hò cổ vũ bạn, người thân khi có niềm vui :ngày sinh nhật có em bé mới sinh, có bộ quần áo mới, chiến thắng trong cuộc thi, hoàn thành một sản phẩm tạo hình… -Đàm thoại - Quan sát -Thực hành -Giấy bút màu , đất nặn, -Bảng con -Lớp học… Trong hoạt động vui chơi 14 Chỉ số 53 Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác -Mô tả được ảnh hưởng hành động của mình đến tình cảm và hành động của người khác -Giải thích được hành vi của mình hoặc của người khác sẽ gây phản ứng như thế nào - Quan sát , trò chuyện , so sánh, đàm thoại luyện tập, trò chơi. - Hệ thống câu hỏi Trong hoạt động vui chơi, hoạt động học 15 Chỉ số 58: Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân -Nhận biết một số khả năng của bạn bè người gần gũi VD: bạn thanh vẽ tranh đẹp, bạn Nam chạy rất nhanh, chú Hùng rất khoẻ, Mẹ nấu ăn rất ngon -Nói được một số sử thích của bạn bè và người thân VD: Bạn cường rất thích ăn cá, bạn lan rất thích búp bê, bố rất rthích đọc sách -Trò chuyện với trẻ hàng ngày -Quan sát các hoạt động trong ngày Hệ thống câu hỏi Trong giờ đón trẻ, hoạt động vui chơi 16 Chỉ số 38: Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp - Nhận ra được cái đẹp - Có những biểu hiện thích thú trước cái đẹp như: reo lên Xuýt xoa, ngắm ngía... - Trò chuyện - Thực hành trải nghiệm - Tranh ảnh - Vườn hoa, vườn cây - Con vật, đồ dùng, đồ chơi... Trong hoạt động tạo hình 17 Chỉ số 56: Nhận xét một số hành vi đúng sai của con người đối với môi trường - Trẻ nhận ra được hành vi đúng sai của bạn, của người lớn trong ứng xử với môi trường xung quanh. - Nhận ra ảnh hưởng của hành vi đúng hoặc sai, ví dụ: Vứt rác ra đường sẽ gây ô nhiễm môi trường bẩn. - Quan sát - Thực hành qua bài tập - Tranh ảnh có nội dung về hành vi đúng, sai trong ứng xử với môi trường Ví dụ: Tranh trẻ đang quét, nhặt rác, tranh 1 người đang vứt rác ra đường Trong hoạt động học, hoạt động ngoài trời 18 Chỉ số 35: Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, Ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác - Nhận ra được cách thể hiện cảm xúc qua nét mặt cở chỉ, điệu bộ khi giao tiếp, qua tranh ảnh. - Quan sát, trò chuyện - Thực hành trò chơi tạo tình huống, trò chuyện - Cử chỉ điệu bộ nét mặt của cô, của bạn. - Tranh có các hình nét mặt vui, buồn, giận giữ Mọi lúc mọi nơi 19 Chỉ số 54:Có thói quen chào hỏi cảm ơn, xin lỗi và xưng hô với người lớn. - Lễ phép chào hỏi khi gặp người lớn và khi có người đến thăm - Biết cảm ơn khi nhận quà và xin lỗi khi mình làm sai. - Quan sát theo dõi trẻ trong các hoạt động hàng ngày. - Trò chơi - Tranh ảnh một số hành vi đúng và chưa đúng. - Tổ chức hoạt động cho trẻ. Trong giờ đón, trả trẻ, hoạt động vui chơi 20 Chỉ số 31:Cố gắng thực hiện công việc đến cùng. - Vui vẽ nhận công việc được giao mà không lưỡng lự hoặc từ chối. - Hoàn thành công việc được giao. - Quan sát. Trò chuyện, đàm thoại. thực hành. - Tranh ảnh về một số công việc trẻ làm tốt. Trong hoat động tao hình, vui chơi 21 Chỉ số 59: Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với minh - Nhận ra và chấp nhận sự khác biệt giữa người khác và cả ngoại hình, cơ thể, khả năng, sở thích, ngôn ngữ. - Quan sát, trò chuyện, đàm thoại -Lớp học. sân chơi Mọi púc mọi nơi PTNN 23 Chỉ số 68 :Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân -Dễ dàng sử dụng lời nói để diễn đạt cảm xúc, nhu cầu , ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân - Kết hợp cử chỉ của cơ thể để điễn đạt một cách phù hợp( Cười, cau mày…) những cử chỉ đơn giản ( vỗ tay gật đầu…)để diễn đạt ý tưởng, suy nghĩ của bản thân khi giao tiếp . - Quan sát , trò chuyện, đàm thoại -Hệ thống câu hỏi Trong hoat đông học, mọi lúc mọi nơi 24 Chỉ số 64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ Thuộc các bài thơ, câu chuyện, ca dao và trả lời được các câu hỏi về nội ung bài thơ câu chuyện.. -. Trò chuyện qua các giờ hoạt động học và các hoạt động chơi của trẻ hàng ngày - Tranh ảnh, các bài thơ câu chuyện, ca dao, đồng dao… Trong hoat động học phát triển ngôn ngữ 25 Chỉ số 73: Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp -Điều chỉnh được cường độ giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp: nói nhỏ trong giờ ngủ ở lớp, khi người khác đang tập trung làm việc, khi thăm người ốm, nói thầm với bạn, bố mẹ …khi trong rạp hát rạp xem phim công cộng , khi người khác đang làm việc, nói to hơn khi phát biểu ý kiến …nói nhanh hơn khi chơi thi đua, nói chậm lại khi người khác có vẻ chưa hiểu điều mình muốn truyền đạt -Trò chuyện cùng trẻ -Quan sát Hệ thống câu hỏi Mọi lúc mọi nơi 26 Chỉ số 85: Biết kể chuyện theo tranh - Sắp xếp theo trình tự bộ tranh liên hoàn 9 khoảng 4- 5 tranh) Có nội dung rõ ràng gần gũi và phù hợp với nhận thức của trẻ. - Quan sát,đàm thoại Thực hành. - Tranh sách, tranh chuyện Trong giờ kễ chuyện 27 Chỉ số 67: . Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp -Sử dụng đa dạng các loại câu: câu đơn, câu phức, câu khẳng định, phủ định, nghi vấn mệnh lệnh phù hợp với ngữ cảnh để diễn đạt trong giao tiếp với người khác - Quan sát. Trò chuyện đàm thoại. Hệ thống câu hỏi Mọi lúc mọi nơi 28 Chỉ số 63:Hiểu nghĩa một số từ chỉ khái quát chỉ sự vật hiện tượng , đơn giản gần gũi. - Nói được một số từ khái quát chỉ các vật như động vật nuôi trong gia đình, động vật sống dưới nước. - Đàm thoại , trò chuyện, xem tranh,trò chơi. - Lớp học . tranh, mô hình lô tô, đồ dùng đồ chơi cho trẻ chơi. Trao đổi với phụ huynh 29 Chỉ số 83:Có một số hành vi như người đọc sách. - Biểu hiện hành vi đọc, giả vờ đọc sách truyện. - Cầm sách đúng chiều, lật giở từng trang sách từ trái qua phải, đọc, đưa mắt hoặc chỉ tay theo chữ từ trái qua phải, trên xuống dưới. - Trẻ biết cấu tạo của một cuốn ách quen thuộc bìa sách, trang sách, vị trí tên sách, vị trí tên tác giả, bắt đầu và kết thúc của một câu chuyện trong sách. - Quan sát, trò chuyện, đàm thoại. - Tranh vẽ nội dung câu chuyện. Trong giờ hoạt động góc 30 Chỉ số 81: Có hành vi giữ gìn bảo vệ sách. - Giở cận thận từng trang khi xem, không quăng quật, vẽ bậy, xé, làm nhàu sách. - Để sách đúng nơi quy định sau khi sử dụng. - Nhắc nhở hoặc không đồng tình khi bạn làm rách sách, nhàu sách, băn khoăn khi thấy cuốn sách bị rách và mong muốn cuốn sách được phục hồi. - Quan sát, nhận biết, đàm thoại Thực hành. - Tranh sách, tranh chuyện. Trong giờ hoạt động góc, hoạt động học tập tô, tạo hình, làm quen với toán 31 Chỉ số 84:Đọc chuyện theo tranh đã biết. - Chỉ vào chữ dưới tranh minh hoạ và đọc thành tiếng( Theo trí nhớ) để đọc thành một câu chuyện với nội dung phù hợp với từng tranh minh hoạ - Quan sát, trò chuyện, đàm thoại. - Tranh vẽ nội dung câu chuyện. Trong hoạt động học giờ kể chuyện, hoạt động góc 32 Chỉ số 74: Chăm chú lăng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp. - Hiểu lời nói của người khác và có thái độ hưởng ứng thể hiện qua nét mặt, cử chỉ. - Quan sát thái độ của trẻ qua các hoạt động hàng ngày - Tranh chuyện, nội dung về các câu chuyện, một số đồ dùng, đồ chơi Mọi lúc mọi nơi 33 Chỉ số 80: Thể hiện sự thích thú với sách -Thích chơi ở góc sách -Tìm sách truyện để xem ở mọi lúc mọi nơi -Nhờ người lớn đọc những câu chuyện trong sách cho nghe hoặc nhờ người lớn giải thích những tranh ,những chữ chưa biết -Thích mẹ cho đến cửa hàng bán sách để xem và mua, ôm ấp hoặc nâng niu những quyển sách truyện -Nhận ra tên những cuốn sách truyện đã xem -Quan sát trẻ trong các hoạt động -Đàm thoại cùng trẻ -Cho trẻ thực hiện bài tập -Hệ thống câu hỏi -Bài tập -Các loại sách tranh chuyện Trong hoạt động góc 34 Chỉ số 61: Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi; -Nhận ra cảm xúc vui buồn âu yếm, ngạc nhiên, sợ hãi hoặc tức giận của người khác qua ngữ điệu lời nói của họ -Thể hiện được cảm xúc của bản thân qua ngữ điệu, lời nói - Quan sát. Trò chuyện, đàm thoại, Bài tập , thực hành. Hệ thống câu hỏi -Mọi lúc mọi nơi 35 Chỉ số 79: Thích đọc những chữ cái đã biêt trong môi trường xung quanh. - Thích tìm kiếm những chữ đã biết ở sách, truyện, bảng hiệu, nhãn hàng.. để đọc. - Quan sát,đàm thoại Thực hành. -Tranh ảnh, tranh thơ chữ to xung quanh lớp, tranh chuyện 36 Chỉ số 82: BiÕt ®­îc kÝ hiÖu mét sè giao th«ng ®¬n gi¶n, biÕt ý nghÜa mét sè ký hiÖu biÓu t­îng trong cuéc sèng - Hiểu được một số ký hiệu , biểu tượng kí hiệu xung quanh; kí hiệu cấm hút thuốc, kí hiệu nhà vệ sinh, nơi bỏ rác, kí hiệu đồ dùng cá nhân của mình và của các bạn - Đàm thoại , trò chuyện, trò chơi. - Lớp học . đồ dùng đồ chơi , một số biển báo cho trẻ chơi. Tổ chức trên,HĐC HĐNT, HĐG, mọi lúc mọi nơi. 37 Chỉ số 60: Quan tâm đến sự công bằng trong

File đính kèm:

  • docxbo cong cu 9 chu de.docx