Bộ công cụ theo dõi sự phát triển của trẻ - Chủ điểm: Bản thân.- 30 chỉ số (lớp lá)

-Nhảy xuống từ độ cao 40 cm - Lấy đà và bật nhảy xuống

- Chạm đất nhẹ nhàng bằng 2 đầu bàn chân và giữ được thăng bằng.

- Nhảy qua tối thiểu 50 cm. Trò chuyện.

Bài tập. Ghế thể dục

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ công cụ theo dõi sự phát triển của trẻ - Chủ điểm: Bản thân.- 30 chỉ số (lớp lá), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ Chủ Điểm : Bản thân.- 30 chỉ số Lớp lá 4 TT CS Chỉ số lựa chọn Minh chứng Phương pháp theo dõi Phương tiện thực hiện I/LĨNH VỰC:PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Chuẩn1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn 2 -Nhảy xuống từ độ cao 40 cm - Lấy đà và bật nhảy xuống - Chạm đất nhẹ nhàng bằng 2 đầu bàn chân và giữ được thăng bằng. - Nhảy qua tối thiểu 50 cm. Trò chuyện. Bài tập. Ghế thể dục Chuẩn 2 : Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ 6 Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ -Cầm bút đúng: Bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa -Tô màu đều, không chờm ra ngoài nét vẽ Phân tích sản phẩm Bài tập -Giấy có hình vẽ sẵn. - Bút màu. Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động 11 Đi thăng bằng được trên ghế thể dục -Đi đưoiực trên ghế thể dục dài. - Gĩư được thăng bằng -Không làm rỏi túi cát ở trên đầu. - Trò chuyện với phụ huynh. - Bài tập. Bóng to. Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân, vệ sinh dinh dưỡng 15 - Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn , sau khi đi vệ sinh, và khi tay bẩn. -Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn ,sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn -Khi rửa không vẫy nước ra ngoài không làm ướt ao quần.. - Trò chuyện; - Bài tập. Xà phòng, bổn rửa tay, nước, khăn lau tay 19 - Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày - Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày - Trò chuyện. 20 - Biết và không ăn uống một số thức ăn có hại cho sức khỏe -Kể tên một số đồ ăn, uống có hại cho sức khỏe -Nhận ra được một số dấu hiệu thức ăn bị nhiễm bẩn và không ăn những thức ăn đó -Trò chuyện. - Bài tập. - Một số loài rau, quả Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân. 22 -Biết và không làm 1 số việc có thể gây nguy hiểm. - Biết được tác hại của một số việc gây nguy hiểm. - Biết tránh hoặc dùng đồ dùng khác để thay thế hoặc nhờ người lớn làm giúp. - Trò chuyện với trẻ, phụ huynh. - Bài tập. - Một số tranh vẽ các hành vi đúng,sai. - Vật thật: dao kéo, kim, hạt nút nhựa. II/LĨNH VỰC: PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI. Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân. 27 - Nói được một số thong tin quan trọng về bản thân . - Nói được một số thông tin cá nhân như: họ tên, tuổi, lớp, trường trẻ học. - Nói được họ tên bố mẹ anh chị em. - Nói được số nhà, khu phố, số điện thoại gia đình, bố mẹ. -Trò chuyện. 29 - Nói được khả năng, sở thích của riêng bản thân - Kể được những việc mà mình có thể làm được, không thể làm được và lý do. - Trò chuyện với trẻ và phụ huynh. - Bài tập Chuẩn: 9: Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc. 38 - Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp. - Nhận ra được cái đẹp ( bông hoa, tranh vẽ đẹp). - Những biểu hiện thích thú trước cái đẹp: reo lên, suýt soa khi nhìn thấy cảnh vật, đồ vật đẹp. - Quan sát. - Trò chuyện - Lựa chọn nội dung quan sát: tranh ảnh, đồ chơi, vườn hoa đang nở… Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn 44 - Thích chia sẻ cảm xúc, đồ dùng, đồ chơi với người gần gũi - Kể chuyện cho bạn về chuyện vui, chuyện buồn của mình. - Sẵn sàng trao đổi, hướng dẫn bạn trong sinh hoạt cùng nhóm. - Quan sát - Trò chuyện 46 - Có nhóm bạn chơi thường xuyên. - Trẻ chơi cùng nhau thành một nhóm. - Yêu thương và giúp đỡ nhau, hoà thuận trong khi chơi. - Giao tiếp thoải mái tự tin. - Trò chơi tự do. - Quan sát. Chuần 11: Thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh. 50 - Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè. - Chơi với bạn vui vẻ, - Biết dung cách để giải quyết mâu thuẫn giữa các bạn. - Quan sát. - Tạo tình huống Chuẩn 12: Trẻ có hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội. 54 - Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. Biết và thực hiện các quy tắc trong sinh hoạt hằng ngày: Chào hỏi, nói lời cảm ơn, xin lỗi… - Trò chuyện với phụ huynh. -Quan sát. 56 - Nhận xét một số hành vi đúng hoặc sai của con người với môi trường. - Nhận ra hành vi đúng-sai của mọi người trong ứng xử với môi trường xung quanh. - Nhận ra ảnh hưởng của hành vi đúng- sai: vứt rác ra đường là sai vì gây bẩn, ô nhiễm môi trường sẽ có hại cho sức khỏe của mọi người. - Trò chuyện với trẻ. - Bài tập. - Tranh ảnh, hình ảnh về bảo vệ môi trường. - Hệ thống câu hỏi trò chuyện. III/LĨNH VỰC: PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói. 61 - Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi. - Nhận ra cảm xúc vui buồn, âu yếm, ngạc nhiên, sợ hãi hoặc tức giận của người khác qua ngữ điệu lời nói của họ. - Thể hiện được cảm xúc của bản thân qua ngữ điệu cùa lời nói. - Quan sát. - Trò chuyện với phụ huynh. - Một số giọng nói thể hiện các sắc thái, biểu cảm khác nhau. 64 - Nghe hiểu nội dung câu chuyện thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. - Nói được tên, hành động của các nhân vật, tình huống trong câu chuyện về trường mầm non - Kể lại được nội dung chính các câu chuyện trẻ được nghe. - Nói tính cách của nhân vật, đánh giá hành động. - Bài tập. - Trò chuyện. - Tranh ảnh một số câu truyện, thơ, đồng dao về trường mầm non. Chuẩn 15: Trẻ có thể sử dụng lời nói để giao tiếp. 65 - Nói rõ ràng. - Phát âm đúng và rõ ràng những điều muốn nói để người khác có thể hiểu được. - Sử dụng lời nói dễ dàng, với âm lượng vùa đủ trong giao tiếp. - Bài tập. - Bài tập nói. Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp. 75 - Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện. - Giơ tay khi muốn nói và chờ khi đến lượt. - Không nói chen vào khi người khác đang nói. - Tôn trọng người nói bằng việc lắng nghe hoặc nói ý kiến của mình khi họ đã nói xong. - Quan sát. - Trò chuyện với phụ huynh 73 - Điều chính giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp. - Biết điều chỉnh giọng nói khi giao tiếp phù hợp với hoàn cảnh. - Trò chuyện với trẻ, với phụ huynh. Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc. 80 Thể hiện sự thích thú với sách - Thích chơi ở góc sách - Tìm sách chuyện để chơi ở mọi lúc, mọi nơi. - Nhờ người lớn đọc những câu truyện trong sách hoặc nhờ người lớn giải thích những tranh những chữ chưa biết. - Thích mẹ cho đến cửa hàng bán sách để xem và mua, ôm ấp hoặc nâng niu những quyển sách truyện, nhận ra tên những quyển sách truyện đã xem - Quan sát. - Trò chuyện với phụ huynh. - Góc thư viện với các loại sách truyện chủ đề khác nhau. 81 Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách - Để sách đúng nơi quy định - Giữ gìn sách: Không ném, vẽ bậy, xé, làm nhăn… - Có thái độ tốt đối với sách - Quan sát - Góc thư viện với các loại sách truyện chủ đề khác nhau. Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết. 88 Bắt chước hành vi viết và sao chép chữ từ, chữ cái - Cấm bút viết và ngồi để viết đúng cách - Sao chép các từ theo trật tự cố định trong các hoạt động. - Biết sử dụng các dụng cụ viết vẽ khác nhau để tạo ra các dòng giống chữ viết để biểu đạt ý tưởng hay một thôn tin nào đấy. Nói cho người khác biết ý nghĩa của các dòng mình đã “ Viết” - Quan sát - Bài tập thực hành - Chữ cái mẫu, bút chì , giấy 91 Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt - Nhận dạng được các chữ cái viết thường hoặc viết hoa và phát âm đúng các âm của chữ cái đã học. - Phân biệt được đâu là chữ cái, đâu là chữ số - Bài tập - Bảng chữ cái tiếng Việt. IV/LĨNH VỰC: PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC : Chuẩn 20: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên. 94 - Nói được những đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trè sống. - Gọi tên các mùa trong năm nơi trẻ sống. - Nêu được đặc điểm đặc trưng của mùa đó. - Trò chuyện với trẻ. - Bài tập. - Tranh về các mùa. Chuẩn 21: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội 96 - Phân loại đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng - Nói được công dụng, chất liệu đồ dùng trong sinh hoạt hằng ngày. - Nhận ra đặc điểm chung về công dụng, chất liệu của 3, 4 đồ dùng. - Sắp xếp đồ dùng theo nhóm. - Trò chuyện - Bài tập Tranh ảnh, vật , lô tô, về đồ dùng, đồ chơi ở trường, lớp mầm non. Chuần 22: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình. 100 - Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. . Trẻ hát đúng lời, giai điệu của bài hát mà trẻ đã học. - Bài tập Băng nhạc, máy caset, nhạc cụ, đàn ogan. 101 - Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát . - Thể hiện nét mặt, động tác vận động phù hợp với nhịp, sắc thái của bài hát - Bài tập . Bộ gõ, soong loan, trống lắc, phách gõ Băng nhạc, máy caset. 102 Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản - Lựa chọn vật liệu phù hợp để làm sản phẩm - Lựa chọn và sử dụng một số ( khoảng 2-3 loại) vật liệu để làm một loại sản phẩm. VD : Sử dụng ống giấy để làm mặt chù hề , dùng râu ngô để làm râu tóc, dùng đất màu để đính mắt, mũi, miệng; dùng bẹ chuối, que và giấy để làm một chiếc bè… - Biết đưa các sản phẩm làm ra vào các hoạt động chơi.- - Bài tập thực hành - Chai lọ, ống nhựa, len, vải vụn, que kem, hộp giấy, muổng nhựa….. - Keo nến, hồ dán. Giấy màu, kéo, …. Chuẩn 23: Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo. 104 - Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 5 - Đếm và nói đúng số lượng ít nhất đến 5 - Đọc được các chữ số từ 1 đến 5 - Chọn thẻ chữ số tương ứng cho số lượng đã đếm. - Bài tập. - Trò chuyện với phụ huynh - Số lượng đồ chơi, chữ số trong phạm vi 5. Chuẩn 30: Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo 120 - Kể lại câu chuyện theo cách khác - Trẻ có một số biểu hiện sau: + Tự đặt ra các câu thơ + Tự bịa ra các câu chuyện + Đặt tên mới, mở đầu, tiếp tục, kết thúc câu chuyện theo cách khác. - Trò chuyện

File đính kèm:

  • docBo cong cu chu diem ban than.doc