Câu 1: Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần 2 vật M, N. Ta thấy thanh nhựa hút cả 2 vật M, N. Tình huống nào sau đây chắc chắn không thể xảy ra
A: M, N nhiễm điện cùng dấu
B: M, N nhiễm điện trái dấu
C: M nhiễm điện, N không nhiễm điện
D: Cả M, N đều không nhiễm điện
Câu 2: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng xẽ
A: Tăng 3 lần B: Giảm 3 lần
C: Tăng 9 lần D: Giảm 9 lần
Câu3: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do
A: Nước biển B: Nước sông
C: Nước mưa D: Nước cất
Câu 4: Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng
A: Trong muối ăn kết tinh có iôn dương tự do
B: Trong muối ăn kết tinh có iôn âm tự do
C: Trong muối ăn kết tinh có electron tự do
D: Trong muối ăn kết tinh không có iôn và electron tự do
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý khối 11 ban cơ bản (kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(đề 1)
đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý
Khối 11 ban cơ bản
=======
Câu 1: Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần 2 vật M, N. Ta thấy thanh nhựa hút cả 2 vật M, N. Tình huống nào sau đây chắc chắn không thể xảy ra
A: M, N nhiễm điện cùng dấu
B: M, N nhiễm điện trái dấu
C: M nhiễm điện, N không nhiễm điện
D: Cả M, N đều không nhiễm điện
Câu 2: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng xẽ
A: Tăng 3 lần B: Giảm 3 lần
C: Tăng 9 lần D: Giảm 9 lần
Câu3: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do
A: Nước biển B: Nước sông
C: Nước mưa D: Nước cất
Câu 4: Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng
A: Trong muối ăn kết tinh có iôn dương tự do
B: Trong muối ăn kết tinh có iôn âm tự do
C: Trong muối ăn kết tinh có electron tự do
D: Trong muối ăn kết tinh không có iôn và electron tự do
Câu 5: Tại điểm nào dưới đây sẽ không có điện trường
A: ở bên ngoài, gần một quả cầu nhựa nhiễm điện
B: ở bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện
C: ở bên ngoài, gần một quả cầu kim loại nhiễm điện
D: ở bên trong một quả cầu kim loại nhiễm điện
Câu 6: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn viọi là Vôn
A: qEd B: qE C: Ed D: Không có biểu thức nào
Câu 7: Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là
32. 10-19J. Điện tích của electron là -e = - 1,6.10 -19C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu
A: 32V B: - 32V C: 20V D: - 20V
Câu 8: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 40v. Chọn câu chắc chắn đúng
A: Điện thế ở M là 40v
B: Điện thế ở N bằng 0
C: Điện thế ở M dương, ở N âm
D: Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40 v
Câu 9: Một tụ điện có điện dung 20F, được tích điện dưới hiệu điện thế 40v. Điện tích của tụ là bao nhiêu
A: 8.10 2C B: 8C C: 8.10 -2C D: 8.10 – 4 C
Câu 10: Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10cm, ON = 20cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng
A: VM < VN < 0 B: VN < VM < 0
C: VM > VN > 0 D: VN > VM > 0
Câu 11: Có thể tạo ra một Pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn
A: Hai mảnh đồng B: Hai mảnh nhôm
C: Hai mảnh tôn D: Một mảnh nhôm một mảnh kẽm
Câu 12: Hiệu điện thế 1v được đặt vào hai đều điện trở 10 trong khoảng thời gian 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu
A: 200C B: 20C C: 2C D: 0,005C
Câu 13: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A: tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
B: giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
C: tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
D: tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
Câu 14: Trong các Pin điện hoá không có quá trình nào dưới đây
A: Biến đổi hoá năng thành điện năng
B: Biến đổi chất này thành chất khác
C: Làm cho các cực của Pin tích điện khác nhau
D: Biến đổi nhiệt năng thành điện năng
Câu 15: Đặt hiệu điện thế U vào 2 đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào
A: pnh = I2R B: pnh = UI2 C: pnh = UI D: pnh =
Câu 16: Lực tương tác tĩnh điện giữa 2 điện tích như nhau có độ lớn 1F cách nhau 10cm bằng
A: 0,9N B: 9N C: 10-10N D: 9.10 5N
Câu 17: Tụ điện không khí được nối với nguồn điện 24v. Cường độ điện trường giữa các tấm của tụ điện đặt cách nhau 2cm bằng
A: 0,48v/m B: 12v/m C: 48v/m D: 1200v/m
Câu 18: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo cường độ dòng điện
A: ampe (A) B: culông/giây (C/s)
C: vôn/ôm (v/) D: culông x giây (C. s)
Câu 19: Điện lượng 12 culông chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 0,5 phút, cường độ dòng điện qua dây dẫn bằng
A: 40A B: 0,4A C: 0,6A D: 4A
Câu 20: Chọn câu sai
Các đường sức của điện trường cho biết
A: Hướng của cường độ điện trường tại mỗi điểm
B: Hướng của lực tác dụng lên điện tích dương đặt tại đó
C: Cường độ điện trường lớn hay nhỏ tại một điểm
D: Độ lớn của lực tác dụng lên một điện tích q đặt tại một điểm
Câu 21: Electron là đơn vị đo của
A: Năng lượng B: Cường độ điện trường
C: Hiệu điện thế D: Lực
Câu 22: Trong một bình điện phân đựng dung dịch muối ăn NaCl, chiều dòng điện là chiều chuyển động của
A: ion Na+ B: ion Cl - C: electron D: ion Cl – và electron
Câu 23: Cường độ dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn bằng đồng I = 4A. Số electron chạy qua tiết diện thẳng của đoạn dây dẫn đó trong 10 giây là
A: 25.1019 B: 3.10 – 19 C: 4.10 20 D: 5.10- 20
Câu 24: Một bóng đèn có công suất định mức 75W và làm việc bình thường ở hiệu điện thế 220v. Điện trở của bóng đèn đó là
A: R 65 B: R 645 C: R 64 D: R 45
Câu 25: Số electron chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn bằng kim loại trong 20 giây là 5.10 19. Cường độ dòng điện trong đoạn dây dẫn đó là
A: 4A B: 40A C: 0,4A D: 5A
============Hết============