Câu 2: Một dây đồng chất có đường kính 0,8mm,điện trở R = 1,1Ù,lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng.Dùng sợi dây này để quấn 1 ống dây l = 40cm.Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng điện từ trong dây có độ lớn B = 6,28.10-3 (T).Hiệu điện thế ở 2 đầu ống dây là:
A. 1,1 V. B. 4,4 V. C. 6,3 V. D. 2,8 V.
Câu 3: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên dòng điện và nam châm đặt trong nó.
C. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 4: Tại tâm của 1 dòng điện tròn cường độ 5A,cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T).Đường kính của dòng điện đó là:
A. 22(cm). B. 10(cm). C. 26(cm). D. 20(cm).
Câu 5: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước ( n2 = 4/3).Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i < 62044'. B. i ≥ 62044'. C. i < 41048'. D. i > 48035'.
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 979 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý 11 - Trường THPT Cẩm Bình (kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Hà Tĩnh Đề kiểm tra chất lượng học kỳ Ii
Trường THPT Cẩm Bình Môn: Vật lý 11A. Mã đề: 1101. Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:...........................................................................Lớp:A...
I - Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1 :
Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo công thức:
A.
W = .
B.
W .
C.
W = .
D.
W =
Câu 2:
Một dây đồng chất có đường kính 0,8mm,điện trở R = 1,1Ω,lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng.Dùng sợi dây này để quấn 1 ống dây l = 40cm.Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng điện từ trong dây có độ lớn B = 6,28.10-3 (T).Hiệu điện thế ở 2 đầu ống dây là:
A.
1,1 V.
B.
4,4 V.
C.
6,3 V.
D.
2,8 V.
Câu 3:
Tính chất cơ bản của từ trường là:
A.
gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
B.
gây ra lực đàn hồi tác dụng lên dòng điện và nam châm đặt trong nó.
C.
gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
D.
gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 4:
Tại tâm của 1 dòng điện tròn cường độ 5A,cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T).Đường kính của dòng điện đó là:
A.
22(cm).
B.
10(cm).
C.
26(cm).
D.
20(cm).
Câu 5:
Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước ( n2 = 4/3).Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A.
i < 62044'.
B.
i ≥ 62044'.
C.
i < 41048'.
D.
i > 48035'.
Câu 6:
Một ống dây dài 50cm,diện tích tiết diện ngang của ống là 10cm2 gồm 1000vòng dây.Hệ số tự cảm của ống dây là:
A.
0,251(H).
B.
2,51.10-2(mH).
C.
2,51(mH).
D.
6,28.10-2(H).
Câu 7:
Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn.Tạo tâm vòng tròn,cảm ứng từ sẽ giảm đi khi
A.
cường độ dòng điện giảm đi.
B.
số vòng dây quấn tăng lên.
C.
cường độ dòng điện tăng lên.
D.
đường kính vòng dây giảm.
Câu 8:
Một miếng gỗ mỏng hình tròn,bán kính 4cm.ở tâm O,cắm thẳng góc 1 đinh OA.Thả miếng gỗ nổi trong chậu nước chiết suất n = 1,33.Đinh OA ở trong nước,cho OA = 6cm.Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mực nước 1 khoảng lớn nhất là:
A.
OA' = 3,64 cm.
B.
OA' = 6,00 cm.
C.
OA' = 4,39 cm.
D.
OA' = 8,74 cm.
Câu 9:
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1(H),cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian là 4s.Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian đó là:
A.
0,03(V).
B.
0,05(V).
C.
0,06(V).
D.
0,04(V).
Câu10.
Chiết suất tỉ đối giữa 2 môi trường
A.
càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.
B
càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
C.
cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
D.
bừng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
Câu 11
Vật AB cao 2cm nằm trước thấu kính hội tụ,cách thấu kính 16cm,cho ảnh A'B' cao 8cm.Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A.
8(cm).
B.
72(cm).
C.
16(cm).
D.
64(cm).
Câu 12.
Một thanh dây dẫn dài 20cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4(T)>Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh,vuông góc với véc tơ cảm ứng từ và có độ lớn 5(m/s).Suất điện động cảm ứng trong thanh là:
A.
0,5(mV).
B.
0,05(V).
C.
5(mV).
D.
50(V).
Câu 13:
Khi sử dụng điện,dòng điện Fu cô sẽ xuất hiện trong:
A.
Bàn là điện trở.
B.
Bếp điện điện trở.
C.
Siêu điện điện trở.
D.
Quạt điện.
Câu 14:
Một hình vuông cạnh 5cm,đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4(T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6Wb.Góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến với hình vuông đó là:
A.
α = 300.
B.
α = 00.
C.
α = 600.
D.
α = 900.
Câu 15:
Vật thật qua thấu kính:
A.
hội tụ luôn cho ảnh thật.
B.
hội tụ luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C.
phân kỳ luôn cho ảnh ảo.
D.
phân kỳ luôn cho ảnh lớn hơn vật.
Câu 16:
Từ trường không tác dụng lên:
A.
các điện tích đứng yên.
B.
các điện tích chuyển động.
C.
các nam châm vĩnh cửu nằm yên.
D.
các nam châm vĩnh cửu chuyển động.
Câu 17:
Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75A.Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2N.Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:
A.
0,4(T).
B.
1,2(T).
C.
1,0(T).
D.
0,8(T).
Câu 18:
Từ thông Φ qua 1 khung dây biến đổi,trong khoảng thời gian 0,1s từ thông tăng từ 0,6Wb đến 1,6Wb.Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng;
A.
16(V).
B.
10(V).
C.
22(V).
D.
6(V).
Câu19 :
Hai điểm M và N gần 1 dòng điện thẳng dài.Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp 2 lần khoảng cách từ N đến dòng điện.Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì:
A.
BM = 2BN.
B.
BM = 0,5BN.
C.
BM = 4BN.
D.
BM = 0,25BN.
Câu 20:
Một thấu kính mỏng,hai mặt lồi giống nhau,làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí,biết độ tụ của kính là D = + 10dp.Bán kính của mỗi mặt cầu là:
A.
R = 0,02(m).
B.
R = 0,05(m).
C.
R = 0,10(m).
D.
R = 0,209m).
Câu 21:
Dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ,chỉều của lực từ tác dụng vào dòng điện sê không thay đổi khi:
A.
đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
B.
quay dòng điện 1 góc 900 xung quanh đường sức.
C.
đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
D.
đổi chiều dòng điện ngược lại.
Câu 22:
Có 4 thấu kính với đường truyền của chùm tia sáng như hình vẽ. Hình vẽ nào cho biết là thấu kính hội tụ:
A.
Hình 3.
B.
Hình 3 và 4.
C.
Hình 4.
D.
Hình 2 và 3.
Câu 23:
Thấu kính có 1 mặt cầu lồi,1 mặt cầu lõm là:
A.
thấu kính phân kỳ.
B.
có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kỳ.
C.
thấu kính hội tụ.
D.
chỉ xác định được loại thấu kính nếu biết chiết suất thấu kính.
Câu 24:
Vật thẳng AB được đặt ở một vị trí bất kỳ và vuông góc với trục chính của 1 thấu kính L.Đặt 1 màn ảnh E ở bên kia của thấu kính L,vuông góc với trục chính.Di chuyển E,ta không tìm được vị trí nào của E để có ảnh hiện lên màn.
A.
L là thấu kính hội tụ.
B.
L là thấu kính phân kỳ.
C.
Thí nghiệm như trên không thể xẩy ra.
D.
Không đủ dữ kiện để kết luận như A hoặc B.
Câu 25:
Lăng kính có góc chiết quang A = 600,chùm sáng // qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 420.Chiết suất của lăng kính là:
A.
n = 1,55.
B.
n = 1,50.
C.
n = 1,41.
D.
n = 1,33.
II - Phiếu trả lời trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
D