Câu 1: Chọn câu đúng
A: Tia Catốt phát ra theo mọi phương từ mặt Catốt
B: Tia Catốt chỉ mang năng lượng khi đập vào một vật nào đó
C: Tia Catố tự phát quang
D: Tia Catốt bị lệch trong điện trường và từ trường
Câu 2: Phần tử tải điện trong chất điện phân
A: electron, iôn âm B: iôn dương, prôtôn
C: iôn dương, iôn âm D: electron, prôtôn
Câu 3: Tính chất nào sau đây thuộc Diôt bán dẫn
A: Tính chất chỉnh lưu và khuếch đại B: Tính chất trộn sóng
C: Tính chất ổn áp và phát quang D: Tính chất chỉnh lưu và dao động
Câu 4: Nếu cường độ dòng điện bão hoà trong Điôt chân không bằng 1mA, thì trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi Catốt là
A: 6,6.10 -15 electron B: 6,1.10 -15 electron
C: 6,25.10 -15 electron D: 6,0.10 -15 electron
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 487 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì I môn Vật lý 11 cơ bản (kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(đề 1)
đề kiểm tra học kì I
môn vật lý 11 cơ bản
========
Câu 1: Chọn câu đúng
A: Tia Catốt phát ra theo mọi phương từ mặt Catốt
B: Tia Catốt chỉ mang năng lượng khi đập vào một vật nào đó
C: Tia Catố tự phát quang
D: Tia Catốt bị lệch trong điện trường và từ trường
Câu 2: Phần tử tải điện trong chất điện phân
A: electron, iôn âm B: iôn dương, prôtôn
C: iôn dương, iôn âm D: electron, prôtôn
Câu 3: Tính chất nào sau đây thuộc Diôt bán dẫn
A: Tính chất chỉnh lưu và khuếch đại B: Tính chất trộn sóng
C: Tính chất ổn áp và phát quang D: Tính chất chỉnh lưu và dao động
Câu 4: Nếu cường độ dòng điện bão hoà trong Điôt chân không bằng 1mA, thì trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi Catốt là
A: 6,6.10 -15 electron B: 6,1.10 -15 electron
C: 6,25.10 -15 electron D: 6,0.10 -15 electron
Câu 5: Dòng điện trong lim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A: Các electron tự do và các iôn âm trong kim loại
B: Các electron tự do trong kim loại
C: Các electron tự do, các iôn âm và các iôn dương trong kim loại
D: Các iôn dương trong kim loại
Câu 6: Số electron N phát ra từ catốt trong mỗi giây khi dòng điện trong Điốt chân không có giá trị bão hoà Is = 12mA là bao nhiêu ? Biết điện tích electron là -e = - 1,6.10 -19 C
A: 7,5.10 22 electron B: 7,5.10 16 electron
C: 75.10 19 electron D: 75.10 16 electron
Câu 7: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động
A: Bóng đèn dây tóc B: Quạt điện
C: ấm điện D: Acquy đang được nạp điện
Câu 8: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A: Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài B: Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
C: Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài D: Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
Câu 9: Hai tụ điện C1 = 4F và C2 = 3F mắc nối tiếp, điện dung tương đương của chúng bằng
A: 1,7F B: 17F C: 0,17F D: 1,7.10 – 2 F
Câu 10: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A: Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
B: Nối 2 cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
C: Không mắc cầu trì cho một mạch điện kín
D: Dùng Pin hay Acquy để mắc một mạch điện kín
Câu 11: Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
A: Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
B: Tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
C: Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện
D: Làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nguồn điện
Câu 12: Những chất sau, loại nào không thuộc bán dẫn
A: Lưu huỳnh ( S ) B: Gecmani ( Ge )
C: Silic ( Si ) D: Sunfua chì ( PbS )
Câu 13: Để tạo ra chất bán dẫn loại n người ta pha thêm tạp chất, hãy chọn cách pha tạp chất đúng
A: Ge + In B: Ge + As C: Ge + Pb D: Ge + S
Câu 14: Câu nào dưới đây nói về bản chất tia catôt là đúng
A: Là chùm ion âm phát ra từ catôt bị nung nóng ở nhiệt độ cao
B: Là chùm iôn dương phát ra từ anôt của điôt chân không
C: Là chùm electron âm phát ra từ catôt bị nung nóng ở nhiệt độ cao
D: Là chùm tia sàng phát ra từ catôt bị nung nóng ở nhiệt độ cao và làm huỳnh quang thành ống thuỷ tinh đối diện với catôt
Câu 15: Chât nào dưới đây là chất điện phân
A: Dầu hoả B: Dung dịch bạc nitrat AgNO3
C: Dầu nhờn xe máy D: Dầu ăn
Câu 16: Phần tử tải điện trong chất điện phân
A: Electron, iôn âm B: iôn dương, Prôtôn
C: iôn dương, iôn âm D: Electron, Prôtôn
Câu 17: Định luật Jun – Lenxơ áp dụng được cho đoạn mạch chứa
A: Acquy B: Bình điện phân có dương cực không tan
C: Quạt điện D: điện trở thuần
Câu 18: Không thể đo công suất điện tiêu thụ ở một đoạn mạch bằng các dụng cụ nào dưới đây
A: oát kế B: Công tơ điện và ampe kế
C: Vôn kế và ampe kế D: Công tơ điện và đồng hồ đếm giây
Câu 19: Dòng điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi
A: Dòng điện do acquy cung cấp B: Dòng điện do Pin cung cấp
C: Dòng điện do bộ chỉnh lưu cung cấp D: Dòng các hạt anpha do chất phóng xạ phát ra
Câu 20: Điện tích của một trong các tấm của tụ điện với điện dung 10F khi hiệu điện thế giữa các tấm là 50v bằng
A: 5.10- 3C B: 0,05.10 – 5C C: 5.10 – 4C D: 0,5.10 – 4C
=====================Hết=======================
đáp án kiểm tra 15p – 1 tiết – học kỳ ( kỳ I )
I/ đáp án kiểm tra 15p kỳ i
Câu
Câu
1
b
6
a
2
a
7
b
3
d
8
d
4
c
9
d
5
a
10
b
II/ Đáp án kiểm tra 1 tiết kỳ I
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
1
b
6
c
11
d
16
a
21
a
2
d
7
c
12
c
17
d
22
a
3
d
8
d
13
b
18
d
23
A
4
d
9
D
14
d
19
b
24
b
5
d
10
a
15
c
20
d
25
c
III/ Đáp án kiểm tra học kì I
Câu
Câu
Câu
Câu
1
d
6
b
11
c
16
c
2
c
7
c
12
a
17
d
3
c
8
b
13
b
18
b
4
c
9
a
14
c
19
c
5
b
10
b
15
b
20
c