Bộ đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 11 (kèm đáp án)

Câu 1: Hãy chỉ ra câu sai

 A: Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1

 B: Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1

 C: Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc chuyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần

 D: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1

Câu 2: Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới là 300 thì chiết suất tỉ đối n21 có giá trị bao nhiêu (Tính tròn với 2 chữ số)

 A: 0,58 B: 0,71 C: 1,7 D: Một giá trị khác

Câu 3: Tác dụng tán sắc ánh sáng Mặt Trời của lăng kính có (các) nguyên nhân nào

 A: Ánh sáng Mặt Trời gồm nhiều ánh sáng màu

 B: Mỗi ánh sáng màu có góc lệch khác nhau khi truyền qua lăng kính

 C: Các nguyên nhân A và B

 D: Các nguyên nhân khác

Câu 4: Khi điều chỉnh kính hiển vi ta thực hiện cách nào kể sau

 A:Dời vật trước vật kính

 B: Dời ống kính (Trong đó vật kính và thị kính được gắn chặt) trức vật

 C: Dời thị kính so với vật kính

 D: Dời mắt ở phía sau thị kính

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 11 (kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(đề 1) đề kiểm tra học kỳ (kỳ ii) Câu 1: Hãy chỉ ra câu sai A: Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1 B: Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1 C: Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc chuyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần D: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1 Câu 2: Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới là 300 thì chiết suất tỉ đối n21 có giá trị bao nhiêu (Tính tròn với 2 chữ số) A: 0,58 B: 0,71 C: 1,7 D: Một giá trị khác Câu 3: Tác dụng tán sắc ánh sáng Mặt Trời của lăng kính có (các) nguyên nhân nào A: ánh sáng Mặt Trời gồm nhiều ánh sáng màu B: Mỗi ánh sáng màu có góc lệch khác nhau khi truyền qua lăng kính C: Các nguyên nhân A và B D: Các nguyên nhân khác Câu 4: Khi điều chỉnh kính hiển vi ta thực hiện cách nào kể sau A:Dời vật trước vật kính B: Dời ống kính (Trong đó vật kính và thị kính được gắn chặt) trức vật C: Dời thị kính so với vật kính D: Dời mắt ở phía sau thị kính Câu 5: Chọn câu đúng Cho một chùm tia sáng chiếu vào thuỷ tinh, tốc độ ánh sáng truyền trong thuỷ tinh A: Có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đỏ B: Có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ C: Có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng tím D: Có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng tím Câu 6: Kính hiển vi có f1 = 5mm, f2 = 2,5mm, = 17cm. Người quan sát có OCc = 20cm. Số bội giác của kính ngắm chừng ở vô cực có trị số là A: 170 B: 272 C: 340 D: Một đáp án khác Câu 7: Tốc độ của ánh sáng trong môi trường với triết suất n = 1,5 bằng khoảng A: 150000km/s B: 200000km/s C: 300000km/s D: 350000km/s Câu 8: Góc giữa tia tới đến một gương phẳng và tia phản xạ của nó sẽ thay đổi như thế nào khi tăng góc tới của nó lên 100 A: Không đổi B: Tăng 50 C: Tăng 100 D: Tăng 200 Câu 9: Chiết suất tỉ đối của môi trường truyền sáng này so với môi trường truyền sáng khác có giá trị A: Luôn lớn hơn 1 B: Luôn nhỏ hơn 1 C: Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1 D: Bằng 1 Câu 10: Cho tia sáng đi từ pha lê có triết suất 1,8 vào nước có triết suất 4/3. Sự phản xạ toàn phần sảy ra khi góc tới là A: i > 47,80 B: i > 450 C: i > 46,50 D: i > 45,50 Câu 11: Quan sát ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ. Chọn câu đúng A: ảnh ngược chiều nhỏ hơn vật B: ảnh cùng chiều lớn hơn vật C: ảnh ngược chiều lớn hơn vật D: ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật Câu 12: Tiêu cự của một thấu kính là 10cm, độ tụ của nó là A: D = 0,1dp B: 10dp C: 1 dp D: 100 dp Câu 13: ở trong không khí, nhờ thấu kính nào có thể nhận được ảnh thật, ngược chiều nhỏ hơn vật A: Chỉ nhờ thấu kính hội tụ B: Chỉ nhờ thấu kính phân kỳ C: Nhờ thâu kính hội tụ lẫn phân kỳ D: Không thể nhận được ảnh như vậy nhờ thấu kính Câu 14: Thấu kính hội tụ có độ tụ 2đp. Vật đặt trên trục chính, cách quang tâm 10cm. ảnh thật hay ảo, cách thấu kính bao nhiêu A: ảo, 15,5cm B: Thật, 14,5cm C: Thật, 13,5cm D: ảo, 12,5cm Câu 15: Nhận xét nào dưới đây về điểm cực viễn là đúng đối với người mặt không có tật A: Điểm cực viến nằm ở cận dưới khoảng nhìn rõ của mắt B: Điểm cực viến nằm ở cận trên khoảng nhìn rõ của mắt C: Điểm cực viến nằm ở một điểm bất kỳ trong khoảng nhìn rõ của mắt D: Điểm cực viến là điểm xa nhất đối với mắt Câu 16: Tăng góc tới của một tia sáng chiếu vào mặt phân cách của chất lỏng lên hai lần thì góc khúc xạ của tia sáng A: Tăng gấp hai lần B: Tăng nhiều hơn hai lần C: Tăng ít hơn hai lần D: Tăng nhiều hay ít hơn hai lần tuỳ thuộc tuỳ thuộc chiết suất của chất lỏng Câu 17: Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh gồm hai mặt cầu lồi có bán kính R1 = 3R2 = 10cm, chiết suất 1,5. Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí là A: 10cm B: 15cm C: 20cm D: 25cm Câu 18: Một người dùng kính thiên văn có tiêu cự vật kính là f = 100cm để quan sát Mặt Trăng, góc trông Mặt Trăng từ Trái Đất là 30’. ĐƯờng kính ảnh của Mặt Trăng qua vật kính là A: 1,745 cm B: 0,872 cm C: 0,436 cm D: 0,218 cm Câu 19: Muốn ảnh A’B’ được tạo bởi thấu kính hội tụ là ảnh thật nhỏ hơn vật thì vật AB phải nằm trong khoảng nào sau đây A: Nằm sát thấu kính B: Nằm trong khoảng OF C: Nằm trong khoảng từ f đến 2f D: Nằm trong khoảng 2f Câu 20: Một người mắc tật viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Khi đeo kính có độ tụ +2dp người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt là A: 15 cm B: 20 cm C: 25 cm D: 30 cm ========Hết======= đáp án kiểm tra học kỳ ii đề i Câu Câu Câu Câu 1 d 6 b 11 d 16 d 2 a 7 b 12 b 17 a 3 a 8 d 13 a 18 b 4 b 9 c 14 d 19 d 5 a 10 a 15 b 20 c đề 2 Câu Câu Câu Câu 1 D 6 A 11 C 16 D 2 B 7 B 12 A 17 D 3 C 8 B 13 D 18 B 4 A 9 A 14 A 19 B 5 A 10 B 15 D 20 D đề 3 Câu Câu Câu Câu 1 A 6 B 11 A 16 D 2 A 7 B 12 D 17 D 3 A 8 C 13 A 18 B 4 B 9 C 14 D 19 D 5 A 10 D 15 B 20 A đề 4 Câu Câu Câu Câu 1 B 6 B 11 A 16 C 2 B 7 A 12 B 17 B 3 D 8 C 13 A 18 A 4 D 9 D 14 D 19 A 5 A 10 A 15 D 20 D

File đính kèm:

  • docKT Hoc Ki II D1.doc
  • docKT Hoc Ki II D2.doc
  • docKT Hoc Ki II D3.doc
  • docKT Hoc Ki II D4.doc
Giáo án liên quan