Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời em chọn là kết quả đúng :
Câu 1/ Phản ứng hoá học là :
A. Phản ứng hoá học là sự làm tăng các chất tham gia phản ứng và giảm các chất sản phẩm ;
B. Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất ban đầu thành sản phẩm ;
C. Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác ;
D. Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất từ trạng thái này sang trạng thái khác ;
Câu 2/ Dấu hiệu nào sau đây giúp ta nhận biết được có phản ứng hoá học xảy ra :
A. Có chất kết tủa hoặc chất khí bay ra ; B. Có sự thay đổi màu sắc ;
C. Có sự toả nhiệt hoặc phát sáng ; D. Một trong các dấu hiệu trên ;
7 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm môn Hoá học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm môn Hoá học lớp 8
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời em chọn là kết quả đúng :
Câu 1/ Phản ứng hoá học là :
A. Phản ứng hoá học là sự làm tăng các chất tham gia phản ứng và giảm các chất sản phẩm ;
B. Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất ban đầu thành sản phẩm ;
C. Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác ;
D. Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất từ trạng thái này sang trạng thái khác ;
Câu 2/ Dấu hiệu nào sau đây giúp ta nhận biết được có phản ứng hoá học xảy ra :
A. Có chất kết tủa hoặc chất khí bay ra ; B. Có sự thay đổi màu sắc ;
C. Có sự toả nhiệt hoặc phát sáng ; D. Một trong các dấu hiệu trên ;
Câu 3/ Khi nung đá vôi có sơ đồ sau : Đá vôi canxioxít + khí cacbonic ; Nếu tiến hành nung đá vôi trong bình không đậy nắp , để nguội và cân thì khối lượng của bình thay đổi như thế nào so với trước phản ứng :
A. Tăng ; B. Không thay đổi; C. Giảm; D. Không xác định được
Câu 4/ Cho sắt tác dụng với Oxi tạo ra Oxít sắt từ ( Fe3O4) phương trình hoá học nào sau đây được viết đúng :
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 ; B. 3Fe + O2 Fe3O4
C. 6Fe + 2O2 2Fe3O4; D. 3Fe + 4O2 Fe3O4
Câu 5/ Hãy ghép các ký hiệu ở cột B với sự diễn đạt ở cột A
Cột A
Cột B
A1: Đơn chất gồm
B1: Ag
B3 : Na3PO4
B5: O2
B7: HNO3
B9: K2Cr2O7
A2: Hợp chất gồm
B2: CuO
B4: S8
B6: KOH
B8: P4
B10: MgO
Câu 6:(2 điểm)
Một hợp chất có công thức hóa học là: Sx0y hãy lập công thức hoá học của hợp chất có hoá trị VI và 0 có hoá trị II
Câu 7: (3 điểm)
Sau khi hoàn thành bảng dưới đây em hãy vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử:
Nguyên tử
số e trong nguyên tử
số p trong hạt nhân
số lớp e
số e lớp trong cùng
Số e lớp ngoài cùng
Cacbon
6
2
2
Natri
11
2
1
Clo
17
2
7
Câu8 : Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học :
A. Sắt để nâu trong không khí bị han gỉ .
B. Vôi sống cho vào nước .
C. Thủy tinh nóng chảy .
D. Thổi hơi thở vào nước vôi trong , nước vôi trong vẩn đục .
Câu 9 : Khí A có tỉ khối đối với khí H2 là 22 . Vậy khí A là :
A. Khí oxi . B. Khí nitơ . C.Khí clo . D. Khí cacbonic .
Câu 10 : Cho 12,8 gam Cu tác dụng hoàn toàn với oxi tạo thành 16 gam CuO . Khối lượng oxi cần dùng là :
A. 3,2 gam B. 0,32 gam C. 0,4 gam D. 12,8 gam
Câu 11 : Với công thức nào sau đây phù hợp với lưu huỳnh hóa trị IV :
A. H2S B. Al2S3 C. SO3 D. SO2
Câu 12 : Hiđro tác dụng với clo tạo thành hiđroclorua . Phương trình hóa học nào dưới đây là đúng :
A. 2H + 2Cl -> 2HCl B. H2 + 2Cl -> 2HCl
C. H2 + Cl2 -> 2HCl D. 2H2 + 2Cl -> 2HCl
Câu 13 : 0,25 mol CO2 có khối lượng là :
A. 44 gam B. 11 gam C. 22 gam D. 1,1 gam
Câu 14 : ở đktc 0,5 mol khí CH4 có thể tích là :
A, 11,2 lít B. 22,4 lit C. 2,24 lít D.8lít
Câu 15 : 8 gam CuO là khối lượng của :
A. 1mol CuO B. 0,1 mol CuO C. 0,5 mol CuO D. Tất cả đều sai
Câu 16 : Hoàn thành bảng sau :
NO3 (I)
PO4 (III)
Cl (I)
O (II)
S (II)
K (I)
KNO3
............
................
..................
..................
Al (III)
........................
.....................
....................
....................
....................
Câu 17 : Cho các công thức và kí hiệu sau : 2 O ; Cl2 ; O2 ; 2Cl ; Al ; 2Al ; 2P ; P2 . Hãy chọn các công thức thích hợp điiền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH .
A. H2 + .......... -> 2HCl B. .......... + 3S -> Al2S3
C. 4K + .............-> 2K2O D . .......... + 5Cl2 -> 2PCl5
Câu 18 : Hãy chọn từ đúng để điền vào chỗ trống sau :
. là hạt đại diện cho bao gồm nhiều .. liên kết với nhau và mang đầy đủ các của chất .
Câu 19 : Cho hai hợp chất X2O , H3Y . Hãy chọn công thức hợp chất tạo thành giữa X và Y ứng với hoá trị vừa xác định trong các đáp án sau :
A. X2Y3 B . XY3 C . X3Y D . XY
Câu 20 : Trong các chất sau đây , công thức hoá học nào viết đúng , công thức hoá học nào viết sai ? Dựa vào hoá trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử đã được học em hãy sửa lại CTHH cho đúng :
H2CO3 , Na2(CO3)3 , CaCO3 , Al2O6 , KCO3 , Fe2Cl3 , ZnCl2 , Ca2O , NaO
Cõu 21. Hiện tượng nào sau đõy cú sự biến đổi hoỏ học?
Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan dần.
Đốn tớn hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.
Về mựa hố, thức ăn để lõu dễ bị ụi thiu.
Quả búng bay, bay lờn trời rồi nổ tung.
Cõu 22. Khi làm thớ nghiệm, cần kẹp ống nghiệm, người ta làm như sau:
Kẹp 1/3 ống nghiệm kể từ đỏy trở lờn. c) Kẹp 1/2 ống nghiệm.
Kẹp 1/3 ống nghiệm kể từ trờn xuống. d) Kẹp bất kỡ vị trớ nào trờn ống nghiệm.
Cõu 23. Cho cụng thức cỏc chất: H2, CO2, P, Ca3(PO4)2, Al, NaCl, O2, H2O.
Số lượng hợp chất trờn là:
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
Cõu 24. Trong 0,5 mol phõn tử hợp chất X chứa 1 mol nguyờn tử Na; 0,5 mol nguyờn tử S và 2 mol nguyờn tử O. Cụng thức hoỏ học của hợp chất X là:
a) NaSO2 b) Na2SO3 c) Na2S3O4 d) Na2SO4
Cõu 25. Trong một phản ứng hoỏ học, cỏc chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cựng:
Số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố. c) Số nguyờn tử trong mỗi chất.
Số nguyờn tố tạo ra chất. d) Số phõn tử của mỗi chất.
Cõu 26. Với 48 gam khớ Oxi (O2) chiếm thể tớch bao nhiờu lớt ở đktc?
a) 1,5 lớt b) 33,6 lớt c) 36 lớt d) 67,2 lớt
Cõu 27. Với 6,72 lớt khớ cacbon đioxit (CO2) đktc nặng bao nhiờu gam?
a) 0,3g b) 12,32g c) 13,2g d) 295,68g
Cõu 28. Đốt chỏy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bỡnh chứa khớ oxi (O2) thu được 16g đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng khớ oxi đó tham gia phản ứng?
a) 3,2g b) 4,8g c) 1,67g d) 6,4g
Cõu 29. Cú những từ và cụm từ: Đơn chất; hạt nhõn; electron; nơtron; proton; vật thể;
nguyờn tố hoỏ học; phõn tử; nguyờn tử.
Hóy chọn từ hoặc cụm từ thớch hợp điền vào chỗ trống trong những cõu sau:
1. Những hạt vụ cựng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nờn cỏc chất được gọi là:..
2. Nguyờn tử gồm cú ....................................... mang điện tớch dương và vỏ tạo bởi những .......................................... mang điện tớch õm.
3. Hạt nhõn nguyờn tử được tạo bởi ......................... và ............................ Trong mỗi nguyờn tử, số .............................. bằng số ..............................
4. Những .............................. chuyển động rất nhanh quanh hạt nhõn và sắp xếp thành từng lớp.
Hóy khoanh trũn một trong cỏc chữ A, B, C, D trước phương ỏn chọn đỳng.
Cõu 30. Cho cỏc kớ hiệu và cụng thức hoỏ học: Cl; H; O; C; CO2; Cl2 ; H2; O2. Dóy gồm cỏc
đơn chất là:
a/ Cl, H, O, C.
b/ C, Cl2, H2, O2.
c/ CO2,Cl2, H2, O2.
d/ CO2,Cl, H, O2.
Cõu 31. Trong những hiện tượng sau, đõu là hiện tượng hoỏ học ?
a) Về mựa hố thức ăn dễ bị ụi thiu.
b) Cỏc quả búng bay lờn trời rồi nổ tung.
c) Nhiệt độ trỏi đất núng lờn làm tan băng ở 2 vựng cực trỏi đất.
d) Chỏy rừng gõy ụ nhiễm rất lớn cho mụi trường.
Cõu 32/ Cụng thức hoỏ học của hợp chất gồm nguyờn tố X cú hoỏ trị III và nhúm OH cú
hoỏ trị I là:
a/ X(OH)3 b/ XOH c/ X3OH d/ X3(OH)2
Cõu 33/ Hóy điền chữ (Đ) vào cõu đỳng và chữ (S) vào cõu sai trong cỏc cõu sau đõy:
1/ Nguyờn tố Oxi nhẹ hơn nguyờn tố Hiđro.
2/ Thức ăn bị ụi thiu là hiện tượng vật lớ
3/ Hiện tượng chất biến đổi cú tạo ra chất khỏc là hiện tượng vật lớ.
4/ Khối lượng của hạt nhõn được coi là khối lượng của nguyờn tử.
Câu 34. Nhóm chất chỉ gồm các khí nặng hơn không khí:
A. Cl2, H2, O2, CO, CO2, SO2.
B. Cl2, CO, CO2, SO2.
C. Cl2, O2, CO2, SO2.
D. Cl2, CH4, O2, CO, CO2, SO2.
Câu 35. Nhóm chất chỉ gồm các khí được thu bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình được đặt úp ngược là:
A. Cl2, H2, NH3, CH4, CO2, SO2.
B. Cl2, H2, NH3, CH4, CO2.
C. H2, NH3, CH4, CO2, SO2.
D. H2, NH3, CH4 .
Câu36. Có các bazơ sau: Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3 .
Nhóm chất chỉ gồm các oxit tương ứng với các bazơ trên là:
A. CuO, CaO, Na2O, MgO.
B. Cu2O, CaO, Na2O, Al2O3.
C. CuO, CaO, Na2O2, Al2O3.
D. CuO, CaO, Na2O, Al2O3.
Câu 37. Có các gốc axit sau: - Cl, = SO4, - NO3, = CO3
Nhóm công thức các axit tương ứng với các gốc axit trên là:
A. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO2.
B. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO2
C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3
D. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO3
Câu 38 Trong những chất sau đây:
a. KClO3
b. CaCO3
c. CuSO4
d. KMnO4
e. Na2CO3
- Những chất nào có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ? - Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế oxi từ các chất đó.
Câu 39 :Cho các sơ đồ phản ứng:
1. H2 + Fe2O3 ---> Fe + H2O
2. C + H2O ---> CO + H2
3. Al + Fe2O3 ---> Al2O3 + Fe
a. Lập phương trình các phản ứng hoá học trên
b. Các phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử đúng hay sai ? Tại sao ?
c. Trong các phản ứng oxi hoá - khử trên, chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử ? Tại sao ?
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 40. Thể tích 1 mol của 2 chất khí bằng nhau, nếu được đo ở:
A. Cùng nhiệt độ
B. Cùng áp suất
C. Cùng nhiệt độ và áp suất
D. Cùng nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau
E. Cùng áp suất nhưng nhiệt độ khác nhau
Câu 41: Khối lượng mol của chất khí nói chung phụ thuộc vào:
A. Bản chất của chất khí
B. Nhiệt độ của chất khí
C. áp suất của chất khí
D. Thể tích mol của chất khí
Câu 42 Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là:
A. 48gam B. 32 gam C. 128 gam D. 64 gam
Câu 43 Có những từ, cụm từ sau: hạt nhân, nơtron, hạt vô cùng nhỏ bé, proton, số proton bằng nơtron, trung hoà về điện, những electron.
Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Nguyên tử là............................. và ................................... Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm.................. mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ................. mang điện tích âm". Hạt nhân dược tạo bởi ................. và...............
Câu 44: Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng định sau đúng hoặc sai:
Trong mỗi nguyên tử:
1. Số hạt proton = số hạt electron (số p = số e).
Đ
S
2. Proton và electron có cùng khối lượng.
Đ
S
3. Số hạt proton luôn = số hạt nơtron (số p = số n).
Đ
S
4. Khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng của các hạt
nơtron và proton (khối lượng hạt nhân).
Đ
S
5. Khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng của các hạt electron và proton.
Đ
S
6. Electron chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
Đ
S
Câu 45 :Đánh dấu ´ vào đáp án mà em cho là đúng.
Trong một nguyên tử tổng các hạt proton, electron, nơtron là 52, trong đó số proton là 17 thì: Số electron = 18 và số notron = 17
Số electron = 17 và số notron = 18
Số electron = 16 và số notron = 19
Số electron = 19 và số notron = 16
Câu 46 Hãy lập các phương trình hoá học theo sơ đồ sau:
- HCl + Al(OH)3 ------> AlCl3 + H2O
- Al + CuSO4 ------> Al2(SO4)3 + Cu
Câu 47 : Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hoá học sau:
H2 + O2 H2O
Al + O2 Al2O3
3) Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
4) Fe2O3 + H2 Fe + H2O
5) NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
6) H2SO4 + KOH K2SO4 + H2 O
7) AgNO3 + FeCl3 AgCl + Fe(NO3)3
8) CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O + CO2
9) CH4 + O2 CO2 + H2O
10) Fe + Cl2 FeCl3
Câu 48Trong các biến đổi hoá học sau đây đã xảy ra phản ứng oxi hoá - khử .
A. Nung nóng canxi cacbonat để sản xuất canxi oxit
B. Lưu huỳnh cháy trong oxi
C. Canxi oxit tác dụng với nước thành canxi hiđroxit
D. Điphotpho penta oxit tác dụng với nước tạo axit cacbonic.
Câu 49 Hãy ghép các chữ A hoặc B, C, D chỉ gốc axit ở cột 1 cho phù hợp với các số 1 hoặc 2,3,4,5 chỉ tên axit ghi ở cột 2.
Cột 1 - Gốc axit
A. =SO4
B. =CO3
C. - Cl
D. ≡PO4
Cột 2 - Tên axit
1. axit clohiđric
2. axit cacbonnic
3. axit photphoric
4. axit brom hiđric
5. axit sunfuric
Câu 50 Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp có liên quan đến khái niệm mol để điền vào chỗ trống sau đây:
a) ...............là lượng chất có chứa N .... .......hoặc .................
b). Khối lượng mol của 1 chất là khối lượng của ..................hoặc phân tử chất đó, tính ra gam, có số trị bằng .................hoặc ...................
c). ................................của chất khí là thể tích chiếm bới N phân tử chất đó.
d). ở đktc , thể tích mol của các chất khí đều bằng...............
File đính kèm:
- de trac nghiem mon hoa 8.doc