II. Kiểm tra đọc: (10đ): Kiểm tra từng HS đọc thành tiếng.
1. Đọc vần: (2đ – mỗi âm 0,25 đ)
ăc oc uc iêt uôt ach ich êch
2. Đọc từ: (3đ – mỗi từ 0,5 đ)
ăn mặc cúc vạn thọ chuột nhắt tờ lịch con ếch
3. Đọc câu: (3 đ – sai 1 tiếng trừ 0,5 đ)
Ngày nào đi học em cũng thuộc bài.
Mẹ tặng bé cái lược.
21 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 4918 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề thi khảo sát chất lượng tháng 1 khối tiểu học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH
LỚP: ………………………………………
HỌ TÊN: ………………………………….
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 1/09
NĂM HỌC: 2008 – 2009
MÔN: TIẾNG VIỆT - Lớp 1
Điểm viết
Điểm đọc
Trung bình
Nhận xét của giáo viên
I. Tiếng Việt - viết: (10đ) Giáo viên đọc cho học sinh viết:
1. Viết vần: (2đ)
2.Viết từ: ( 2 đ)
3.Viết câu: ( 3đ)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm ( it hay iêt) - (3 đ)
B............mắt ; v../.......bài; đàn v.......
II. Kiểm tra đọc: (10đ): Kiểm tra từng HS đọc thành tiếng.
1. Đọc vần: (2đ – mỗi âm 0,25 đ)
ăc oc uc iêt uôt ach ich êch
2. Đọc từ: (3đ – mỗi từ 0,5 đ)
ăn mặc cúc vạn thọ chuột nhắt tờ lịch con ếch
3. Đọc câu: (3 đ – sai 1 tiếng trừ 0,5 đ)
Ngày nào đi học em cũng thuộc bài.
Mẹ tặng bé cái lược.
4. Nối tiếng ở cột A với tiếng ở cột B để tạo thành từ có nghĩa: (2đ)
A B
nước chảy đỏ tươi
mái ngói tóc bạc
bà em róc rách
khu vườn um tùm
TRƯỜNG TH
Họ tên: .........................................................
Lớp:................
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 1/09
NĂM HỌC: 2008 – 2009
MÔN: TOÁN - Lớp 1
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
Điểm
Nhận xét của giáo viên
1/ Điền số thích hợp ứng với mỗi vạch của tia số dưới đây: ( 1 đ)
2/ Vẽ thêm hình tam giác vào các ô cho phù hợp với giá trị cho trước ( 2 đ)
1 chục
2 đơn vị
Δ Δ
Δ Δ
Δ Δ
Δ Δ
Δ Δ
1 chục
6 đơn vị
Δ Δ
Δ Δ
Δ Δ
3/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 đ)
Số 12 gồm ......chục và ...... đơn vị.
Số 19 gồm .......chục và .......đơn vị.
4/ Tính ( 2,5 đ)
16 18 17 19
+ - - + -
2 3 1 2 3
5/Điền số : ( 2 đ)
Số liền sau của 12 là ........
Số liền sau của 15 là ........
Số liền trước của 13 là ........
Số liền trước của 16 là ........
6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1,5 đ)
Có ....hình vuông
Có ....hình tam giác
Có ....đoạn thẳng
PHÒNG GD – ĐT
TRƯỜNG TH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10
NĂM HỌC: 2008 – 2009
MÔN: TOÁN - Lớp 2
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
8 + 7 9 + 8
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. …………………………………………
47 + 7 6 + 34
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. …………………………………………
29 + 6 49 + 15
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. …………………………………………
48 + 22 13 + 24
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. …………………………………………
Bài 2: Tính (1đ)
6kg + 10kg = 10kg - 5kg =
35kg + 12kg = 25kg - 15kg =
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống (>, <, =) (2đ)
16 + 4 * 5 + 16 22 + 8 * 15 + 15
19 + 10 * 10 + 19 17 + 17 * 22 + 7
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ)
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 5 C. 9 D. 7
Bìa 5: Vẽ đoạn thẳng MN dài 2dm (2đ)
Bài 6: Lớp 2A có 18 học sinh trai, số học sinh gái của lớp ít hơn số học sinh trai là 3 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh gái? (2đ)
TRƯỜNG TH
LỚP: ………………………………………
HỌ TÊN: ………………………………….
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10
NĂM HỌC: 2008 – 2009
MÔN: TIẾNG VIỆT - Lớp 2
Điểm viết
Điểm đọc
Trung bình
Nhận xét của giáo viên
A. Kiểm tra viết (10đ)
1. Chính tả (5đ): Nghe - viết bài “Cô giáo lớp em”. TV2, tập 1/60, GV đọc cho HS viết khổ thơ 1 và 2
2. Tập làm văn (5đ):
a. Viết lời cảm ơn của em trong trường hợp sau (1đ):
- Bạn em cho em mượn chiếc bút mực.
b. Viết lời xin lỗi của em trong trường hợp sau (1đ):
- Em lỡ tay làm dính mực vào vở bạn.
c. Đọc mục lục ở tuần 7. Viết tên các bài tập đọc có trong tuần 7: (3đ)
Số thứ tự
Tên bài đọc
Trang
B. Kiểm tra đọc - hiểu:
I. Đọc hiểu (4đ): Học sinh đọc thầm bài “Mẩu giấy vụn”, T.Việt 2, tập 1/48. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời em cho là đúng nhất.
1. Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
a. Nằm ở cuối lớp.
b. Nằm ngay giữa lối ra vào.
c. Nằm trên bục giảng của cô.
2. Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
a. Im lặng. b. Đi tìm mẩu giấy.
c. Cho cô biết mẩu giấy đang nói gì?
3. Cô giáo muốn nhắc nhở học sinh điều gì?
a. Chăm chỉ học hành.
b. Lễ phép với thầy cô.
c. Luôn luôn giữ vệ sinh trường lớp.
4. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu “Ai là gì”?
a. Bạn gái là học sinh nhanh trí nhất lớp.
b. Bạn gái đi nhặt mẩu giấy.
c. Bạn gái rất siêng năng.
II. Đọc thành tiếng (6đ). Học sinh đọc thành tiếng bài: “Mua kính”.T.Việt 2 tập 1/53.
TRƯỜNG TH
Họ tên: ………………………………………...
Lớp: ………..
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 1/09
NĂM HỌC: 2008 – 2009
MÔN: TOÁN - Lớp 3
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
a. 3214 + 3916 b. 5928 - 745
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. …………………………………………
c. 603 x 6 d. 872 : 4
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (2đ)
Số liền trước
Số đã cho
2567
9600
7789
3030
Số liền sau
Bài 3: Tính giá trị biểu thức ( 2 đ)
a. 800 : 5 x 3 b. 2090 - 24 : 6
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
Bài 4: Viết các số sau (1đ)
Ba nghìn tám trăm ba mươi lăm:…………………………….
Năm nghìn không trăm linh chín:……………………………
Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt:…………………………..
Bốn nghìn bốn trăm linh ba:…………………………………
Bài 5: (1 đ )
a/ Khoanh vào số lớn nhất: 7069; 6788; 5495; 7130.
b/ Khoanh vào số bé nhất: 3105; 3214; 3133; 3208.
Bài 6 Một đội công nhân hái chè ở nông trường. Ngày đầu hái được 258 kg chè. Ngày thứ hai hái được gấp đôi ngày đầu. Hỏi cả hai ngày đội công nhân hái được bao nhiêu ki lô gam chè? ( 2 đ)
TRƯỜNG TH
LỚP: ………………………………………
HỌ TÊN: ………………………………….
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 1/09
NĂM HỌC: 2008 – 2009
MÔN: TIẾNG VIỆT - Lớp 3
Điểm viết
Điểm đọc
Trung bình
Nhận xét của giáo viên
A. Kiểm tra viết (10đ):
1. Chính tả (5đ): Nghe - viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Trên đường mòn Hồ Chí Minh”, Tiếng Việt 3, tập 2/18,19
Bài viết: “Đường lên dốc trơn.... .......đỏ bừng”
2. Tập làm văn (5đ):
Viết một đoạn văn kể lại câu chuyện “ Chàng trai làng Phù Ủng”.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B. Kiểm tra đọc
I. Đọc hiểu: (5đ) Học sinh đọc thầm bài tập đọc: “Trên đường mòn Hồ Chí Minh”. TV3-T2/18.
Dựa vào nội dung bài đọc trên, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng cho những câu hỏi dưới đây.
1. Hình ảnh so sánh nào cho thấy bộ đội đang vượt một cái dốc rất cao?
a. Đoàn quân nối thành vệt dài từ thung lũng tới đỉnh cao như một sợi dây kéo thẳng đứng.
b. Nhìn lên chỉ thấy những chiếc ba lô lù lù nối nhau trên những cái lưng cong cong.
c. Nhìn xuống là những chiếc mũ tai bèo lúp xúp trên những mái đầu đang cắm về phía trước.
2. Chi tiết nào nói lên nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc?
a. Họ nhích từng bước.
b. Những khuôn mặt đỏ bừng.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
3. Hình ảnh nào tố cáo tội ác của giặc Mỹ?
a. Những dặm rừng xám đi vì chất độc hóa học Mỹ.
b. Những dặm rừng đen lại, cây cháy thành than chọc lên nền trời….
c. Cả hai ý trên đều đúng.
4. Từ nào cùng nghĩa với từ “ xây dựng”?
a. kiến thiết
b. giữ gìn
c. bảo vệ
5. Câu nào dưới đây dùng đúng dấu phẩy?
a. Trong những năm đầu nghĩa quân còn yếu, thường bị giặc vây.
b. Trong những năm đầu, nghĩa quân còn yếu, thường bị giặc vây.
c. Trong những năm đầu, nghĩa quân còn yếu thường bi giặc vây.
II. Đọc thành tiếng (5đ)
Giáo viên điền đúng chính tả rồi yêu cầu học sinh đọc thành tiếng đoạn văn sau:
“Người con gái anh hùng” ( TViệt 3 tập 2 trang 11)
TRƯỜNG TH
Họ và tên: …………………………………….
Lớp: …………..
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 1/09
Năm học: 2008 – 2009
MÔN: TOÁN - Lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (2đ)
1. Trong những dãy số sau, dãy số nào chia hết cho 2?
a. 456; 465; 564; 310; 130; 103.
b. 456; 564; 310; 130; 654.
c. 456; 564; 645; 301; 103.
2. Số nào vừa chia hết cho 9 vừa chia hết cho 3?
a. 3300 b. 3120 c. 2001 d. 3240
3. Phân số nào bằng phân số ?
a. b. c. d.
4. Chọn số thích hợp điền vào ô trống để được số chia hết cho 2, 3, 5:
Cho số 1*30
a. 2 b. 4 c. 1 d. 0
Bài 2: Đặt tính rồi tính (3đ)
a. 24579 + 43867 b. 82604 - 35246
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. …………………………………………
c. 2342 x 325 ( 1 đ) d. 101598 : 287 ( 1 đ)
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. ………………………………………….
…………………………………….. …………………………………………
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2đ)
phút =.............giây b. 3 giờ 15 phút = ..............phút
c. 8 m2 50 dm2 = .............dm2 d. 2110 m2 = ..................cm2
Bài 4: Một mảnh đất hình bình hành có chiều cao bằng 24 m, như vậy chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích mảnh đất đó(2 đ):
Bài 5: Tính giá trị biểu thức ( 1 đ )
( 160 x 5 - 25 x 4 ) : 4
TRƯỜNG TH
LỚP: ………………………………………
HỌ TÊN: ………………………………….
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 1/09
Năm học 2008-2009
MÔN: TIẾNG VIỆT - Lớp 4
Điểm viết
Điểm đọc
Trung bình
Nhận xét của giáo viên
A. Kiểm tra viết (10đ)
1. Chính tả (5 đ) – Nghe viết: GV đọc cho HS viết bài “Cây gạo”.TV4,T2/32
Bài viết: “Cây gạo già ............. nom thật đẹp”.
2. Tập làm văn: (5đ)
Hãy miêu tả cây thước kẻ của em.
B. Kiểm tra đọc: (10đ)
I. Đọc hiểu (5đ): HS đọc thầm bài tập đọc “Trống đồng Đông Sơn”, TV4 tập 2 trang 17
Dựa vào nội dung của bài, chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1. Sự đa dạng của trống đồng Đông Sơn được thể hiện ở những mặt nào?
a. Hình dáng, kích thước. b. Cách trang trí, sắp xếp hoa văn.
c. Cả hai ý trên đều đúng c. Cả hai ý trên đều sai.
2. Những hình ảnh nào được miêu tả trên mặt trống?
a. Ngôi sao nhiều cánh. b. Hoạt động của con người.
c. Hình ảnh của sự vật như chim lạc, chim hồng.
c. Tất cả các hình ảnh trên.
3. Vì sao nói hình ảnh của con người chiếm vị trí nổi bật trên văn trống đồng?
a. Vì hình ảnh của con người trên hoa văn nhiều hơn những hình ảnh khác.
b. Vì những hình ảnh thiên nhiên khác trên hoa văn trống đồng cũng chỉ góp phần thể hiện tính cách nhân hậu, khát khao yên vui của con người.
c. Cả hai ý trên đều đúng. d. Cả hai ý trên đều sai
4. Vì sao nói trống đồng là niềm tự hào chính đáng của người dân Việt Nam ta?
a. Vì trống đồng ghi lại hình ảnh người Việt Nam cổ xưa.
b. Vì trống đồng thể hiện nền văn hóa lâu đời và truyền thống lao động, chống giặc ngoại xâm của người Việt Nam.
c. Vì trống đồng là những tác phẩm nghệ thuật độc đáo của Việt Nam
d.Vì tất cả các ý trên.
5. Câu “ Trống đồng Đông Sơn đa dạng về hình dáng, kích thước và cả về phong cách trang trí sắp xếp hoa văn” là kiểu câu:?
a. Ai làm gì? b. Ai thế nào?
c. Cả hai kiểu trên . d. Không thuộc kiểu câu nào cả.
6. Trong câu “ Lúc bà về, mẹ lại biếu bà một gói trà ướp sen thơm phức” có chủ ngữ là:
a. Lúc bà về b. mẹ c. Lúc bà về, mẹ. d. mẹ lại biếu bà
7. Những từ sau đây từ nào gần nghĩa với từ “ tài sản”?
a. tài nghệ b. tài năng c. tài ba d. tài nguyên
8. Những từ ngữ nào nói về vẻ bên ngoài của con người khỏe mạnh?
a. rắn rỏi b. mảnh khảnh c. lêu đêu d. nghĩ ngợi
9. Đặt một câu kể Ai làm gì?................................................................................................
………………………………………………………………………………........... ……...
10. Đặt một câu kể Ai thế nào?”: ………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………...II. Đọc thành tiếng. (5đ) HS đọc thành tiếng bài “ Bàng thay lá” TV4, T2/41:
TRƯỜNG TH
Họ và tên: …………………………………
Lớp: …………
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 1/09
Năm học 2008-2009
MÔN: TOÁN - Lớp 5
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1: Tính diện tích hình tròn biết:
a. r = 0,5 cm ( 1 đ ) b. d = 5 dm ( 1,5 đ )
Bài 2: Một mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây:
A
E
C
B
90,6m
160,25 m
D
Tính:
a. Diện tích mảnh đất ABCD(1,5đ)
b. Diện tích mảnh đất ADE ( 1,5 đ )
c. Diện tích mảnh đất ABCDE ( 1,5 đ )
Bài 3:
Tìm diện tích hình tròn biết chu vi của nó bằng 3,14 ?( 1 đ ).
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tính đáy của hình tam giác biết:
Diện tích 100 m2 , Chiều cao 32 m . ( 1 đ )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c. Tìm trung bình cộng hai đáy của hình thang biết diện tích 182,5 dm2 và chiều cao 2,5 dm. ( 1 đ )
TRƯỜNG TH
LỚP: ………………………………………
HỌ TÊN: ………………………………….
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 1/09
Năm học 2008-2009
MÔN: TIẾNG VIỆT - Lớp 5
Điểm viết
Điểm đọc
Trung bình
Nhận xét của giáo viên
A. Kiểm tra viết (10đ)
1. Chính tả (5đ) Nghe - viết: GV đọc cho HS viết bài “Sắc màu của biển”
TViệt5, tập2/8
2. Tập làm văn (5đ): Em hãy tả một ca sĩ đang biểu diễn (hoặc một nghệ sĩ hài mà em yêu thích).
B. Kiểm tra đọc: (10đ)
I. Đọc hiểu (5 đ): HS đọc thầm bài “Cây rơm” Tiếng Việt 5 tập 1/167, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Người ta úp vật gì trên cọc trụ cây rơm?
a. Một búi rơm to. b. Một chiếc nồi đất
c. Một ống bơ. d. Một chiếc nồi đất hoặc ống bơ.
2. Cây rơm giống như vật gì?
a. Cái dù lớn. b. Cây nến khổng lồ.
c. Cây nấm khổng lồ không chân. d. Cả 3 ý trên đều sai.
3. Từ đồng nghĩa với từ “ tinh ranh” là:
a. tinh tuyền. b.nhanh nhẹn.
c. tinh khôn. d. sành điệu.
4. Câu “ Mệt mỏi trong công việc ngày mùa, hay vì đùa chơi, bạn sẽ sung sướng biết bao khi tựa mình vào cây rơm” là:
a.Câu đơn b. Câu ghép có từ nối
c.Câu ghép nối trực tiếp bằng dấu câu d. Cả ba ý trên đều sai.
5. Chủ ngữ trong câu: “ Cây rơm dâng dần thịt mình cho lửa đỏ hồng căn bếp, cho bữa ăn rét mướt của trâu bò.” là:
a. Cây rơm dâng dần thịt mình b.Cây rơm.
c.Cây rơm dâng dần thịt mình cho lửa đỏ hồng căn bếp d. Cây rơm, trâu bò
II. Đọc thành tiếng (5đ): Học sinh đọc thành tiếng bài tập đọc “ Người công dân số 1” -TV5,T2/4
TRƯỜNG TH
ĐỀ THI KSCL THÁNG 1/09
Năm học 2008 – 2009
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I. Tiếng Việt - viết: (10đ) Giáo viên đọc cho học sinh viết:
1. Viết vần: (2đ) - Sai 1 vần trừ 0,5 đ
ôt, ăc, ưc, ach
2. Viết từ: (2 đ) - Sai 1 tiếng trừ 0,25 đ
gốc cây, cái thước dây, bàn tiệc, diễn kịch,
3. Viết câu: (3 đ) - Sai 1 tiếng trừ 0,25 đ
Bố treo bức tranh lên tường.
Mùa xuân cây đâm chồi nảy lộc.
4. ( 3 đ )
TRƯỜNG TH
ĐỀ THI KSCL THÁNG 10
Năm học 2008 – 2009
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I. Tiếng Việt - viết: (10đ) Giáo viên đọc cho học sinh viết:
1. Viết vần: (2đ) - Sai 1 vần trừ 0,5 đ
ôt, ăc, ưc, ach
2. Viết từ: (2 đ) - Sai 1 tiếng trừ 0,25 đ
gốc cây, cái thước dây, bàn tiệc, diễn kịch,
3. Viết câu: (3 đ) - Sai 1 tiếng trừ 0,25 đ
Bố treo bức tranh lên tường.
Mùa xuân cây đâm chồi nảy lộc.
4. ( 3 đ )
TRƯỜNG TH
ĐỀ THI KSCL THÁNG 1/09
Năm học 2008 – 2009
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I. Tiếng Việt - viết: (10đ) Giáo viên đọc cho học sinh viết:
1. Viết vần: (2đ) - Sai 1 vần trừ 0,5 đ
ôt, ăc, ưc, ach
2. Viết từ: (2 đ) - Sai 1 tiếng trừ 0,25 đ
gốc cây, cái thước dây, bàn tiệc, diễn kịch,
3. Viết câu: (3 đ)
Bố treo bức tranh lên tường.
Mùa xuân cây đâm chồi nảy lộc.
4. ( 3 đ )
TRƯỜNG TH
ĐỀ THI KSCL THÁNG 1/09
Năm học 2008 – 2009
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I. Tiếng Việt - viết: (10đ) Giáo viên đọc cho học sinh viết:
1. Viết vần: (2đ)
ôt, ăc, ưc, ach
2. Viết từ: (2 đ) gốc cây, cái thước dây, bàn tiệc, diễn kịch,
3. Viết câu: (3 đ) - Sai 1 tiếng trừ 0,25 đ
Bố treo bức tranh lên tường.
Mùa xuân cây đâm chồi nảy lộc.
4. ( 3 đ )
File đính kèm:
- De thi KSCL thang 2.doc