I. Kiến thức cần nhớ.
1. ĐN đa thức bậc N của biến số x, hệ số, biến; f(a)
Hạng tử cao nhất, hệ số cao nhất.
2. ĐN 2 đa thức biến x bằng nhau, ĐK bằng nhau.
3. Quy tắc nhân đơn thức vớ đa thức, chú ý về sử dụng hạng tử của tích
4. Quy tắc nhân đa thức với đơn thức.
5. Nhân 2 đa thức đã sắp xếp: + Cách trình bày
+ Các chú ý
6. Các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối đối với phép cộng.
7. Chú ý về dấu từng đơn thức.
25 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bồi dưỡng Đại số 8 - Chương 1 nhân chia đa thức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bồi dưỡng đại số 8
Chương 1
Nhân chia đa thức
A. Nhân đơn thức và đa thức
I. Kiến thức cần nhớ.
1. ĐN đa thức bậc N của biến số x, hệ số, biến; f(a)
Hạng tử cao nhất, hệ số cao nhất.
2. ĐN 2 đa thức biến x bằng nhau, ĐK bằng nhau.
3. Quy tắc nhân đơn thức vớ đa thức, chú ý về sử dụng hạng tử của tích
4. Quy tắc nhân đa thức với đơn thức.
5. Nhân 2 đa thức đã sắp xếp: + Cách trình bày
+ Các chú ý
6. Các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối đối với phép cộng.
7. Chú ý về dấu từng đơn thức.
II. Bài tập:
Nhân đơn thức và đa thức.
1. Tính:
ĐS:
1. Tính. A =
Hướng dẫn
Lưu ý: Nếu có hiện tượng lặp đi lặp lại có thể dùng chữ thay số rút gọn rồi mới thay vào tính (Có thể thay 117, 119 bởi các số khác).
2. Tính B = 20012001 . 200220022002 - 20022002 . 200120012001
Hướng dẫn
B = 2001 . 10001 . 2002 . 100010001 - 2002 . 10001 . 2001 . 100010001 = 0
2. Tính
B = 2005200520052005 . 20012001 – 2001200120012001 . 20052005
(ĐS: B = 0)
3. Tính A = x5 - 5x4 + 5x3 + 5x - 1 với x = 4
Hướng dẫn
C1: A = (x - 4)x4 - x3 (x - 4) + x2 (x - 4) + (x - 4) + 3 = 3 (Do x = 4)
C2: Thay 5 = x + 1
C3: A = 45 - 5.44 + 5.43 - 5.42 + 5.4 - 1
= 45 - (4 - 1). 44 + (4 + 1). 43 - (4 - 1). 42 + (4 - 1). 4 - 1
= 45 - 45 + 44 - 44 + 4 3 - 43
3. Tính C = x4 - 17x3 + 172 - 17x + 20 với x = 16
(ĐS : C = 4)
4. Xây dựng quy tắc nhân nhẩm 2 số có 2 chữ số trong đó các chữ số hàng chục bằng nhau, các chữ số hàng ĐV có tổng là 10.
Hướng dẫn
ab . ac = (10a + b) (10a + c) = 100a (a + 1) bc
Quy tắc: Nhân số hàng chục với số liến sau nó rồi viết vào sau tích trên tích 2 chữ số hàng ĐV (bằng 2 chữ số).
4. C/m (100 + a) (100 + b) = (100 + a + b) x 100 + ab
Từ đó rút ra quy tắc nhân nhẩm 2 số lớn (nhỏ) hơn 100 một chút 10 )
Hướng dẫn
Lấy số này cộng (trừ) phần hơn (phần bù) của số kia rồi viết tiếp vào bên phải tích 2 phần hơn (phần bù) bằng 2 chữ số.
VD: A = - 2x2 + 3x + 5 ; B = x2 - x + 3
a. Tính A, B.
b. Tính A, B, A. B khi = 3
Hướng dẫn
A.B = 2x4 + 5x3 - 4x2 + 4x + 15
= 3 Û x2 = 9 thay vào A, B rồi tính A, B.
6. Cho P(x) = x3 - 2ax + a Q(x) = x2 + (3a + 1) x + a
Tìm a để (P(1) = Q(3)
ĐS: a = - 1
7. Rút gọn: A = 2,5 . 5 n - 3 . 10 + 5n - 6.5n - 1
ĐS: A = 0
5. Rút gọn: A = 104 + 1 - 6.10n ; B = 90.10k - 10k + 2 + 10k + 1
(ĐS: A = 4.10n; B = 0)
8. Tính: B = 1 x 1! + 2 x 2! + 3 x 3! + ... + n x n !
Hướng dẫn
B = (2 - 1) . 1 ! + (3 - 1) . 2 ! + (4 - 1) . 3! + ... + (n + 1 - 1)n !
= 2 . 1 ! - 1! + 3 .2 ! - 2! + 4 . 3 ! - 3 ! + ... + (n - 1) . n ! - n!
= 2! - 1! + 3! - 2! + 4! - 3! + ... + (n + 1) ! - n !
= (n + 1) ! – 1
9. Tính C = (29 + 27 + 1) (223 - 221 + 219 - 217 + 214 - 210 + 29 - 27 + 1)
Hướng dẫn
232 + (232 + 232 - 224) (218 - 217 - 217) + (218 - 21 - 217) + (29 + 29 - 210) + 1
= 232 + 1
(Lưu ý: Từ KQ trên đ 232 + 1 là hợp số)
10. C/m (2 + 22 + 23 + ... + 22001) chia hết cho 7
(có thể thay 2001 bởi số chia hết cho 3)
Hướng dẫn
2 + 22 + 23 + ... + 22001 = (2 + 22 + 23) + (24 + 25 + 26) + ... + (21999 + 22000 + 22001)
= 7 . (2 + 24 + 27 + ... + 21999)
6. C/m (7 + 72 + 73 + ... + 72000) : 100 (Có thể thay 2000 bởi 4k (k N)
Hướng dẫn
7 + 72 + 73 + ... + 72000 = (7 + 72 + 73 + 74) + (75 + 76 + 77 + 78) + ... + (71997 + 71998 + 71999 + 72000)
B. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Các hằng đẳng thức :
(a ± b)n
an - bn
an + bn (n lẻ)
(a + b - c)2
(a1 + a2 + ... + an)2
(a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 + 3 (a + b) (a + c) ( (b + c)
a3 + b3 + c3 - 3abc = (a + b + c) (a2 + b2 + c2 - ab - ac - bc)
a3 + b3 + c3 + d3 - 3 (abc + abd + acd + bcd)
= (a + b + c + d) (a2 + b2 + c2 + d2 - ab - ac - ad - bc - bd - cd)
II. Bài tập :
* 1. Tìm tổng các hệ số khi khai triển (1 + x - 3x2)2001; (3x - 7)10; (5x - 4)100
(2 - 3x + x2)1969; (2 + 3x + x2)1916
ĐS : f (1)
* 2. Biết tỉ số các hệ số của số hạng thứ 3 và thứ 5 trong khai triển (x + y)n là tìm số hạng thứ 6.
Hướng dẫn
gt đ . Khi đó số hạng thứ 6 là
3. Tính nhanh : A = 1172 + 166 x 117 + 832
B = 78.28 - (114 - 1) (144 + 1)
C = 20002 - 1999 x 2001
D = (502 + 482 + ... + 22) - (492 + 472 + ... + 12)
E = (3 + 1) (32 + 1) (34 + 1)... (364 + 1)
H = 101 . 10001. 100000001 ... 100... 01.
2n - 1
I = (13,98 . 13200 - 1398 . 32) . 1402
K = 1 + 11 + ... + 11...1
n chữ số
Hướng dẫn
A = (117 + 83)2
B = 148 - (148 - 1) = 1
C = 20002 - (2000 - 1) (2000 + 1) = 1
D = (502 - 492) + (482 - 472) + ... + (22 - 12) = 99 + 95 + ... + 3
2E = (3 - 1) (3 + 1) (32 + 1)... (364 + 1) = ... = 3128 - 1 →E =
G =
H = (102 + 1) (104 + 1) ... (102n + 1)
= (102 - 1)(102 + 1)(104 - 1)...(102n + 1) = ...
= (102 n + 1 - 1) = x 99...9 = 10101...01
2n - 1
C2: H = 11.101.10001... 100...01 = 1111 . 10001 ... = ...
2n - 1
I = (1398 . 132 - 1398 . 32) . 1402 = 1398 . 100 . 1402.
= (1400 - 2) (1400 + 2) . 100 = (14002 - 4) . 100
9K = 9 + 99 + ...9...9 = 1 + 10 + 102 + ... + 10n - (n + 1)
n
= - n + 1 = đ A
1. Tính nhanh:
A = 1232 - 76x123 + 382
B = 310x510 - (155 - 1)(155 + 1)
C = 20022 - 2000x2004
D = {22 + 42 + 62 + ... + (2n)} {12 + 32 + 52 + ... + (2n - 12)}
E = (5 + 1)(52 + 1)(52 + 1)...(532 + 1)
2. So sánh: 2001 . 2003 và 20022
3. So sánh: 2128 và (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)...(264 + 1)
4. Tính x2 + 0,2x + 0,01 với x = 0,9
5. Tính A = x3 + 6x2 + 12x + 24 với x = 98
Hướng dẫn
A = (x + 2)3 + 16
2. So sánh: 1994 . 2006 và 1997 . 2003
Hướng dẫn
1994 . 2006 = 20002 - 36 < 20002 - 9 = 1997 . 2003
3. So sánh: (x + y) (x2 + y2) (x4 - y4)...(x64 + y64 ) và x128 - y128 với x = y + 1
Hướng dẫn
C1: VT = (x + y).VT = VP
C2:Thay x bởi y + 1ị(x + y)(x2 - y2) = (y + 1 + y){y + 1)2 + y2} = {( y + 1) 2 - y}{(y + 1)2 + y2}...
4. Tính A1 = x2 - 6x + 26 với x = 103; A2 = x2 + 6x + 1 với x = 1997.
Hướng dẫn
A1 = (x - 3)2 + 17 = 10017; A2 = 3999992
5. Tính. B1 = x2 - 3a2 + 3a + 1 với a = 11
B2 = x3 + 3x2 + 3x + 3 với x = 9
Hướng dẫn
B = (a - 1)3 + 2 = 1002
6. Cho a - b = 5. Tính A = a (x + 2) + b (b - 2) - 2ab + 37
Hướng dẫn
A = (a - b)2 + 2(a - b) + 37 = 52 + 2,5 + 37 = 72
C2: Thay a = b + 5.
6. Cho a - b = 10. Tính B = a2(a + 1) - b2(b - 1) + ab - 3ab (a + b + 1) - 95
Hướng dẫn
B = (a - b)3 + (a - b)2 - 95
7.Cho x + y = 2 tính B = 2(x3 + y3) - 3(x - y)2
Hướng dẫn
B = 2(x + y)(x2 - xy + y2) - 3x2 - 3y2 + 6xy
= 4x2 + 4xy2 - 4xy - 3x2 - 3y2 + 6xy
= x2 + y2 + 2xy = (x + y)2 = 4
7. Cho a + b = 1 Tính C = 2(a3 + b3) - 3(a2 + b2).
Hướng dẫn
C = - (a + b)2 = - 1
8. Tính D = (1,353 + 2,653 + 4,05 . 10,6) (1,352 + 2,652 + 2,7 . 2,65).
Hướng dẫn
Đặt x = 1,35; y = 2,65 → x + y = 4
8. Tính C = 0,12344 + 1,87664 - 0,12343 . 1,87662 - 0,12342 . 1,87663 + 0,4936 . 7,5064
Hướng dẫn
Đặt a = 0,1234; b = 1,8766 thì a + b = 2 và
C = a4 + b4 - a3b2 - a2b3 + 16ab
= a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + 4b4 - 4ab(a2 + b2)
- a2b2(a + b) - 16ab - 6a2b2 = 16
9. Cho D = xy (3x + 2)(5y + 2) viết D thành hiệu hai bình phương.
Hướng dẫn
gs D = A2 - B2 = (A - B)(A + B)
A + B = 5xy + 2x A + B = 3xy + 2y A = 4xy + x + y
A - B = 3xy + 2y A - B = 5xy + 2x B = xy + x - y
10. Cho a + b = S; ab = p biểu diễn theo S, P các BT
M = a2 + b2 ; N = a3 + b3 ; P = a4 + b4
Hướng dẫn
M = (a + b)2 - 2ab = S2 - 2P
N = (a + b)3 - 3ab (a + b) = S3 - 3SP
P = (a2 + b2)2 - 2a2b2 = (S2 - 2P)2 - 2P2. = S4 - 4S2P + 2P2.
11. Cho x + y = m; x2 + y2 = n. Tính x3 + y3 theo m, n.
Hướng dẫn
x + y = m đ x2 + y2 + 2xy = m2 mà x2 + y2 = n
x3 + y3 = (x + y) (x2 + y2 - xy) = m
* Cho a + b + c = 0; a2 + b2 + c2 = 1. Tính a4 + b4 + c4
Hướng dẫn
a + b + c = 0
đ a = - (b + c) đ a2 - b2 - c2 = 2bc
đ a4 + b4 + c4 - 2a2b2 - 2a2c2 + 2b2c2 = 4b2c2
đ a4 + b4 + c4 = 2a2b2 + 2a2c2 + 2b2c2.
đ 2 (a4 + b4 + c4) = (a2 + b2 + c2)2 = 1
đ a4 + b4 + c4
Cho x2 + 2y + 1 = 0
y2 + 2z + 1 = 0 Tính A = x2000 + y2000 + z2000
z2 + 2x + 1 = 0 (Có thể thay 2000 bởi 2n)
Hướng dẫn
gt đ (x2 + 2x + 1) + (y2 + 2y + 1) + (z2 + 2z + 1) = 0
đ (x2 + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 0
đ x = y = z = - 1. Từ đó A = 3
* Cho xy + x + y = 3
yz + y + z = 8 Tính P = x + y + z (x; y; z > 0)
xz + x + z = 15
Hướng dẫn
gt đ
đ (x + 1)2 (y + 1)2 (z + 1)2 = 4.9.16 đ (x + 1) (y + 1) (z + 1) = 24
9. Cho
x; y; z ³ 0
Tính M = x + y2 + j2
ĐS: M = 1 + 02 + 33 = 28
* Trong hằng đẳng thức (x + 1)n lần lượt thay x = 1; 2; ...; n rồi cộng lại
Tính : a) S2 = 12 + 22 + ... + n2
b) S3 = 13 + 23 + ... + n3
Hướng dẫn
a) C1 23 = (1 + 1)3 = 13 + 3.12 + 3.1 + 1
33 = (2 + 1)3 = 23 + 3.22 + 3.2 + 1
(n + 1)3 = n3 + 3n2 + 3.n + 1
đ (n + 1)3 = 3.S2 + 3.S1 + n
C2 : Qui nạp
b) Tương tự :
C4 kí hiệu i ta có : k3 = Ak2 - Ak2 - 1 .
áp dụng với k = 1, n rồi cộng lại
* a) Cho x + y = 1. Tính x3 + y3 + 3xy
b) Cho x + y = a. Tính x3 + y3 + 3axy
c) Cho x - y = m. Tính S = x3 - y3 - 3axy
Hướng dẫn
a) Vì x3 + y3 + ( - 1)3 - 3xy ( - 1) = (x + y - 1) (x2 + y2 + 1 - xy + x + y) = 0
(Do x + y) = 1 nên x3 + y3 + 3xy = 1. C2đ(x + y)3 - 3xy (x + y - 3); C3 đ (x + y) (x2 - xy + y2) + 3xy = 3 (x + y)2; C4 rút x = 1 - y.
b) ĐS : a3
c) ĐS : m3
C/m 10002 + 10032 + 10052 + 10062 = 10012 + 10022 + 10042 + 10072
Hướng dẫn
VT - VP = (10032 - 10022) + (10052 - 10042) - (10012 - 10002) - (10072 - 10062)
= 1003 + 1002 + 1005 + 1004 ± 1001 ± 1000 ± 1007 ± 1006 = 0
→
10. C/m: 19922 + 19952 + 19972 + 1992 = 19933 + 19942 + 19962 + 19992
Cho (a + b + x + d) (a - b - c + d) = (a - b + c - d) (a + b - c - d).
C/m
Hướng dẫn
C1 : gt đ (a + d)2 - (b + c)2 = (a - d)2 - (b - c)2 đ 4ad = 4bc đ
Cho a + b + c = 2z . C/m 2bc + b2 + c2 - a2 = 4z (z - a)
Hướng dẫn
VP = 2z (2z - 2a) = VT đ
Cho 10a2 = 10b2 + c2. C/m (7a - 3b + 2c) (7a - 3b - 2c) = (3a - 7b)2
Hướng dẫn
VT = (7a - 3b)2 - (2c)2. Thay c2 = 10 (a2 - b2) được VP.
11. Cho a2 = b2 + c2. C/m(5a + 4c - 3b)(5a - 4c - 3b) = (3a - 5b)2
Hướng dẫn
Biến đổi VT, thay C2 = a2 - b được VT.
Cho a3 + b3 + c3 = 3abc. C/m a = b = c hoặc a + b + c = 0
Hướng dẫn
Sử dụng : a3 + b3 + c3 = (a + b + c) (a2 + b2 + c2 - ab - ac - bc) + 3abc
gt đ (a + b + c) [(a - b)2 + (a - c)2 + (b - c)2] = 0 đ .
12. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác và a3 + b3 + c3 - 3abc = 0
C/m Δ ABC đều.
Hướng dẫn
gt → (a + b + c)(a2 + b2 + c2 - ab - ac - bc) = 0
→ (a - b)2 + (a - c)2 + (b - c)2 = 0 →
13. Cho (y - J)2 + (j - x)2 + (x - y)2 = (y + j - 2x)2 + (x + j - 2y)2 + (y + x - 2j)2
C/m: x = y = j
Hướng dẫn
gt → (x + y)2 + (y - j)2 + (y - x)2 = 0
* Cho x12 + x22 + ... + x19992 thì x1 = x2 = ... x1999
(có thể thay 2001 bởi n)
Hướng dẫn
C1 : gt đ 1999 (x12 + x22 + ... + x19992) = (x1 + x2 + ... + x1999)2
đ 1998 (x12 + x22 + ... + x19992) - 2x1x2) - 2x1x3 - ... 2x1998 x1999 = 0
đ (x1 - x2)2 + (x1 - x3)2 + ... + (x1998 - x1999)2 = 0 đ x1 = x2 = ... x1999
C2 : Đặt
đ x12 + x22 + ... + x19992 - 1999 S2 = x12 + x22 + ... + x19992 - 2.1999 S2 + 1999S2
đ x12 + x22 + ... x19992 - 2 (x1 + x2 + ... + x1999) S + 1999 S2 = 0
đ (x1 - S)2 + (x2 - S)2 + ... + (x1999 - S)2 = 0 đ (x1 = x2 = ... = x1999 ( = S)
* Cho x + y + z = 0. C/m 2 (x5 + y5 + z5) = 5xyz (x2 + y2 + z2)
Hướng dẫn
gt đ y + z = - x đ (y + z)5 = - x5
đ x5 + y5 + z5 + 5yz (y3 + 2y2z + 2yz2 + z3) = 0
đ y5 + x5 + z5 + 5yz (y + z) (y2 + yz + z2) = 0
đ 2 (y5 + x5 + z5) - 5xyz {y + z)2 + y2 + z2)} = 0
đ 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz (x2 + y2 + z2).
C/m xn + yn = an + bn " n ẻ Z +
* Cho: x + y = 0 + b
x2 + y2 = a2 + b2
Hướng dẫn
x + y = a + b đx - a = y - b
x2 + y2 = a2 + b2 đ (x - a) - (y - b)(y + b) = 0
đ (x - a)(x - y - a - b) = 0
đ x = a; y = b
x = b; y = a
đ xn + yn = an + bn " n ẻ Z +
* Cho: ax + by = c
bx + cy = a
cx + ay = b
x + y ạ 1
Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc
Hướng dẫn
gtđ (ax + ay - a) + (bx + by - b) + (cx + cy - c) = 0
đ (x + y - 1)(a + b + c) = 0
đ
đ
C/m: a) a (a + 6) + 10 > 0 " a
b) 4x2 - 12x + 11 > 0 " a
c) x2 - 2x + y2 + 4y + 6 > 0 " x, y.
Hướng dẫn
Đề ra bình phương đủ.
14. C/m: a) (x - 3)(x - 5) + 4 > 0 " x
b) x2 - xy + y2 > 0 " x; y
Hướng dẫn
Đề ra bình phương đủ.
* Cho a, b, c > 0, C/m trong 3 số: x = (a + b + c)2 - 8ab
y = (a + b + c)2 - 8ab
z = (a + b + c)2 - 8ab
Có ít nhất một số dương.
Hướng dẫn
x + y + z = a2 + b2 + c2 + (a - b)2 + (a - c)2 + (b - c)2 > 0
* Cho m, n ẻ Z + . C/m: 2m2 + 3n2 > 4mn2
Hướng dẫn
+ Nếu m n. Đặt m = n + z
+ C/m VT - VP > 0
Tìm gtm; gtln (nếu có)
A = x2 - 4x + 1
B = 3x2 - 6x - 1
C = 5 - 8x - x2
D = (x - 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6)
E = (2x2 + 9y2 - 6xy - 6X - 12y + 2024
G = 2xy - x2 - 4y2 + 2x + 10y - 8
Hướng dẫn
A, B, C đề ra bình phương đủ
(Amin = - 3 Û x = 2; Bmin = - 4 Û x = 1; Cmax = 4
D = (x2 + 5x)2 - 36 > - 36
E = (x - 3y + 2)2 + (x - 5)2 + 1995 > 1995
G = 5 - (x - y - 1)2 - 3(y - 2)2 < 5 ;
Hmax = 5 Û (x; y) = (3; 2)
15. Tìm gtnn; gtln (nếu có)
A = 2x2 - 7x + 15
B = 4x2 + 10x - 5
C = 4x - x2 + 1
D = m2 - 4mz + 5z2 + 10m - 22z + 28
Hướng dẫn
A,B,C: Đề ra bình phương đủ
D = (m - 2z + 5)2 + (z - 1)2 + 2 ≥ 2
C. Phân tích đa thức thành nhân tử
I. Kiến thức cần nhớ:
1.ĐN
2. Chú ý
3. Các phương pháp phân tích.
- Đặt nhân tử chung – dùng hằng đẳng thức – nhóm nhiều hạng tử.
- Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử thêm bớt cùng một hạng tử.
- Đặt ẩn phụ.
- Xét giá trị riêng.
- Phương pháp hệ số bất định.
II. Bài tập:
1. Đặt nhân tử chung – dùng hằng đẳng thức – nhóm nhiều hạng tử.
a. Cần nhớ:
- Đặt nhân tử chung: Để phương trình đa thức thành nhân tử, trước hết ta xem có nhân tử chung không, nếu có ta đặt nó là nhân tử chung của đa thức nhân tử chung (nếu có) của đa thức gồm:
+ Hệ số là UCLN của các hệ số trong mọi hạng tử
+ Các luỹ thừa bằng chữ có mặt trong mọi hạng tử với số mũ nhỏ nhất
- Dùng hằng đẳng thức:
Nếu 1 đa thức có dạng hằng đẳng thức đáng nhớ thì có thể sử dụng HĐT để PTĐT thành nhân tử (Chú ý vận dụng HĐT cả 2 chiều).
- Nếu không sử dụng được 2 phương pháp trên, xem xét có thể nhóm các hạng tử thích hợp vào nhằm xuất hiện nhân tử chung hoặc HĐT (phương pháp nhóm nhiều hạng tử đòi hỏi phải nhóm thích hợp).
b. Bài tập:
C/m: a, (x + y)3 - x3 - y2 = 3xy (x + y)
b, (x + y)7 - x7 - y7 = 7xy(x + y)(x2 + xy + y2)2
Hướng dẫn
C1: Biến đổi VT (Dùng hằng đẳng thức (a + b)n; an + bn)
C2: Biến đổi VP
Cho: a + b + c = 0. C/m a3 + b3 + c3 + d3 = 3(ac - bd)(b + d)
Hướng dẫn
C1: gt → a + c = - (b + d) → (a + c)3 = - (b + d)3
→ a3 + c3 + 3ac (a + c) = - [b3 + d3 + 3bd(b + d)]
→ a3 + b3 + c3 + d3 = - 3ac(a + c) - 3bd(b + d) = 3(ac - bd)(b + b)
C2: gt ị a + b(c + d) = 0 ị a3 + b3 + (c + d)3 = 3ab(c + d) ịDpcm
C3: áp dụng HĐT: a3 + b3 + c3 + d3 - 3 (abc + abd + acd + bcd)
C4: VT = (x3 + t3) + (y3 + d3) = (x + j)(x2 - xj + j2) + (y + t)(y2 - yt + t2)
= (y + t)(y2 - yt + t2 - x2 + xj - j2) = (y + t){(y + t)2 - (x + j)2 - 3yt - 3xy = VT
C/m a2(b - c) + b2(c - a) + c2(a - b) = (a - b)(a - c)(b - c)
Hướng dẫn
VT = a2b - a2c + b2c - b2a + c2(a - b) = ab(a - b) - c(a - b)(a + b) + c2(a - b)
= (a - b)(ab - ac - bc + c2) = (a - b){a(b - c) - c(b - c)} = VP
Cho x2 - y = a; y2 - z = b; z2 - x = c
C/m: x3(z - y2) + y3(x - y2) + z3(y - x2) + xyz (xyz - 1) = abc
Hướng dẫn
VT = x3z - x3y2 + y3x - y3z2 + z3(y - x2) + x2z2 - xyz
= (x2 - xyz) - z3(x2 - y) - (x3y2 - xy3) + (x2y2z2 - y3z2)
= xz(x2 - y) - z3(x2 - y) - xy2(x2 - y) + y2z2(x2 - y).
= (x2 - y)(xz - z3 - xy2 + y2z2)
= (x2 - y)(y2 - z)(y2 - z)(z2 - x) = abc = VP
* Phân tích A = (x - y)3 + (y + z)3 + (z - x)3
Hướng dẫn
C1: áp dụng HĐT: a3 + b3 + c3 = 3abc + (a + b + c) (a + b2 + c2 - ab - ac - bc)
C2 : Khai triển, nhóm làm xuất hiện NTC.
ĐS : A = 3 (x - y) (y - z) (z - x)
* GPT : xy + 1 = x + y (1)
Hướng dẫn
(1) n (xy - x) - (y - 1 = 0 n (y - 1) (x - 1) = 0
đ ĐS : (x = 1; y ẻ Q); (x ẻ Q; y = 1)
* Cho a + b + c = a3 + b3 + c3 = 0. C/m : a2n + 1 + b2n + 1 + c2n + 1 = 0
Hướng dẫn
Vì a3 + b3 + c3 - 3abc = (a + b + c) (a2 + b2 + c2 - ab - ac - bc) = 0
nên gt đ a = 0 V b = 0 V c = 0. Từ đó đ
* Phân tích A = [(x - z)2 + (y - t)2] (x2 + y2) - (xt - yz)2
(hay với x; y; z t ẻ z thì A là số chính phương)
Hướng dẫn
A = [x2 + y2 - 2 (xz + yt) + (z2 + t2)] (x2 + y2) - (xt - yz)2
= (x2 + y2)2 - 2 (xz + yt) (x2 + y2) + (xz + yt)2 = (x2 + y2 - xz - yt)2
* Cho m2 + n2 = x2 + y2 = 1; mx + my = 0. C/m : mn + xy = 0
Hướng dẫn
gt đ mn + xy = mn (x2 + y2) + xy (m2 + n2) = (mx + ny) (nx + my) = 0
2. Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử thêm bớt cùng một hạng tử.
a. Cần nhớ :
- Đối với tam thức bậc 2 : Thường dùng 2 cách.
+ Đề ra bình phương đủ
+ Cách hạng tử bậc nhất
- Đa thức dạng a3k + a3l + 1 + a3k + 2 (k; k; l ẻz) phân tích thành nhân tử có nhân tử a2 + a + 1.
- Nên dùng định lí Bơ du (hệ quả) : f(x) : (x - a) n f (a) = 0 để định hướng tách. Chú ý về cách nhẩm nghiệm.
+ f (1) = 0
+ f (- 1) = 0
+ Nghiệm hữu tỉ của f (x) (ai ẻ Z) đặc biệt an = 1 đ n0 nguyên
+ f (a) = 0 (a ẻ Z)
b. Bài tập :
1. Phân tích : A = x2 - 7x + 12
B = 9x2 + 6x - 8
C = 2x2 + 3x - 27
D = x2 - x + 1
Hướng dẫn
C1 : Tách hạng tử bậc nhất
C2: Đề ra bình phương đủ.
ĐS : A = (x - 3) (x - 4) ; B = (3x + 4) (3x - 2); C = (x - 3) (2x + 9)
2. Phân tích thành nhân tử : A = x3 + 3x2 - 4
B = x3 - 5x2 + 8x - 4
C = x3 + 7x2 - 6
D = 2x3 - 12x2 + 17x - 2
D = 2x3 - 5x2 + 8x - 3
F = x4 - 10x2 y + 9y2
G = x (x + 2y)3 - y (2x + y)3
H = x7 - x6 - x5 - x4 - x3 - x2 - x - 2.
Hướng dẫn
Nhẩm nghiệm, tách, thêm lót.
ĐS : A = (x - 1) (x + 2)2 E = (2x - 1) (x2 - 2x + 3)
B = (x - 1) (x - 2)2 F = (x2 - y) (x2 - 9y)
C = (x + 1) (x2 + 6x - 6) G = (x + y) (x - y)3
D = (x - 2) (2x2 - 8x + 1) H = (x - 2) (x6 + x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1)
3. Phân tích : A = a10 + a8 + 1
Hướng dẫn
A = (a2 + a + 1) (a2 - a + 1) (a6 - a2 + 1)
4. Phân tích thành nhân tử :
A = (1 + x2)2 - 4x (1 - x2)
B = (x2 - 8)2 + 36
C = 324 x4 + 1
D = 81x4 + 4; 4x4 + 81 = (2x2 - 6x + 9) (2x2 + 6x + 9)
E = y (x - 2z)2 + 8xyz + x (y - 2z)2 - 2z (x + y)2
Hướng dẫn
A = (1 - x2)2 - 4x (1 - x2) + 4x2 = (1 - x2 - 2x)2
B = x4 - 16x2 + 100 = (x2 + 10)2 - 36x2 = (x2 + 6x + 10) (x2 - 6x + 10)
C = (18x2)2 + 12 + 36x2 - 36x2 = (18x2 + 1)2 - (6x)2 = (18x2 - 6x + 1) (18x2 + 6x + 1)
D = 81x4 + 36x2 + 4 - 36x2 = (9x2 + 2)2 - (6x) = (9x2 + 6x + 2) (9x2 - 6x + 2)
E = (x + y) (x - 2z) (y - 2z)
* Cho x2 = y + x; y2 = z + b; z2 = x + c (a, b, c hằng số)
C/m BT : P = x3 (z - y2) + y3 (x - z2) + z3 (y - x2) + xyz (xyz (xyz - 1)
không phụ thuộc x; y; z.
Hướng dẫn
P = x3 (z - y2) + y3 ( x - z2) + z3 (y - x2) + xyz (xyz - 1)
= y2z2 (x2 - y) - z3 (x2 - y) - xy2 (x2 - y) + xz (x2 - y)
= (x2 - y) (y2z2 - z3 - xy2 + xz)
= (x2 - y) [y2(z2 - x) - z (z2 - x)] = (x2 - y) (z2 - x) (y2 - z) = abc đ
* Cho x; y; z > 0; xy + xz + yz = 0; a2 = x2 + xy + y2, b2 = y2 + yz + z2,
c2 = x2+ xz + z2 (a; b; c > 0).
Hỏi a, b, c có thể là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác được không ?
Hướng dẫn
(a + b + c) (a + b - c) (a + c - b) (b + c - a) = 2a2 b2 + 2a2c2 + 2b2c2 - a4 - b4 - c4 (*)
a2 = x2 + xy + y2 = (x + y)2 = 2xy = (x + y)2 + xz + yz = (x + y) ( x + y + z) (1)
đ a4 = (x + y)2 (x + y + z)2
b4 = (y + z)2 (x + y + z)2 đ a4 + b4 + c4 = 2 (x + y + z)2 (x2 + y2 + z2) (a)
c4 = (x + z)2 (x + y + z)2
T2
Từ (1) và T2 đ 2a2b2 + 2a2c2 + 2b2c2
= 2 (x + y + z)2[(x + y) + (x + z) + (y + z) (x + z) + (y + z) (y + x)]
= 2 (x + y + z)2 (x2 + y2 + z2)(b)
(a) ; (b) đ 2a2b2 + 2a2c2 + 2b2c2 = a4 + b4 + c4 (2)
(*) (2) đ (a + b + c) (a + b - c) (b + c - a) (a + c - b) = 0 mà a + b + c > 0
đ a = b + c V b = a + c V c = a + b đ a, b, c không là độ dài 3 cạnh của Δ .
* Cho m; n; p là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác
C/m A = m4 + n4 + p4 - 2m2 n2 - 2m2 p2 - 2n2 p2 < 0
Hướng dẫn
A = (m2 - n2 - p2)2 = (m + n - p) (m - n - p) (m - n + p) (m + n + p) < 0
(áp dụng BĐT tam giác)
* Cho a + b + c = abc. C/m : a (b2 - 1) (c2 - 1) + b (a2 - 1) (c2 - 1) + c (a2 - 1) (b2 - 1) = 4abc.
Hướng dẫn
gt đ VT = a2b2c2 - ab2 - ac2 + a + ba2c2 - ba2 - bc2 + b + ca2b2 - ca2 - cb2 + c
= abc (ab + ac + bc) - (ab2 + ac2 + ba2 + bc2 + ca2 + cb2) + (a + b + c)
= abc (ab + ac + bc) - ab2 + ac2 + ba2 + bc2 + ca2 + cb2 + abc - 3abc + 3abc)
= abc (ab + ac + bc) - [ b (ab + bc + ac) + a (ab + ac + bc) + a(ab + ac + bc) ] + 4abc
= (ab + ac + bc) [abc - (a + b + c)] + 4abc = 4abc = VP
* Cho ax - by - cz - đt = 0
bx + ay + dz + ct = 0
cx + dy + az + bt = 0
dx - cy + bz + at = 0
Hướng dẫn
Bình phương 2 vế mỗi đẳng thức, cộng từng vế được
(a2 + b2 + c2 + d2) (x2 + y2 + z2 + t2) = 0 đ
C/m A = x5 + 3x4 y - 5x3y2 - 15x2y3 + 4xy4 + 12y4 ≠ 33
" x; y ẻ Z (0 ≠ y)
Hướng dẫn
A = (x + 3y) (x - y) (x + y) (x - 2y) (x + 2y) là tích 5 số nguyên "x≠yẻ z mà chỉ là tích của nhiều nhất 4 số nguyên khác nhau đ .
* 1. C/m (x + 5)3 - x5 - y5 = 5xy (x + y) (x2 + xy + y2)
2. Phân tích : A = x2 - 5x - 14
B = 4x2 - 12x - 7
C = 6x2 - 11x + 3; C' = 3x2 - 11x + 6
D = x2 - 6x + 10
Hướng dẫn
C1 : Cách hạng tử bậc nhất
C2 : Đề ra bình phương đủ
ĐS : A = (x - 7) (x + 2); B = (2x - 7) (2x + 1) ; C = (3x - 1) (2x - 3);
D không PT được; C' = (3x - 2) (x - 3).
2. Phân tích thành nhân tử : A = x3 - 3x + 2
B = x3 + 3x2 + 6x + 4
C = x3 - 2x - 4
D = 2x3 - 3x2 + 4x + 3
E = 2x4 - x2 - 1
G = x5 - x4 - x3 - x2 - x - 2
Hướng dẫn
Tách, thêm bớt (trước hết nhẩm nghiệm)
ĐS : A = (x - 1) (x - 2) D = (2x + 1) (x2 - 2x + 3)
B = (x + 1) ... E = (2x2 + 1) (x - 1) (x + 1)
C = (x - 2) (x2 + 2x + 2) G = (x - 2) (x4 + x3 + x2 + x + 1)
3. Phân tích : A = a5 + a4 + 1 ; B = (3 - x2)2 + 16
Hướng dẫn
A = (a2 + a + 1) (a3 - a + 1) ; B = (x2 - 4x + 5) (x2 + 4x + 5)
4. Phân tích : B = 625 x4 + 4
C = 64x4 + 1 ; C' = 4x4 + 16
D = ab (a - b) + bc (b - c) + ca (c - a)
Hướng dẫn
B = (25x2)2 + 22 + 100x2 - 100x2 = (5x2 + 2)2 - (10x)2
= (5x2 - 10x + 2) (5x2 + 10x + 2)
C = (8x2)2 + 12 + 16x2 - 16x2 = (8x2 + 1)2 - (4x)2
= (8x2 - 4x + 1) (8x2 + 4x + 1) ; C' = (2x2 + 4 - 4x) (2x2 + 4 + 4x)
D = (a - b) (b - c) (c - a) (Tách a - b = (c - a) + (b - c) ).
5. Cho x + y = 1; x3 + y3 = a; x5 + y5 = b. C/m 9b + 1 = 5a (a + 1) (*)
Hướng dẫn
(x + y)3 = x3 + y3 + 3xy (x + y) mà x + y = 1; x3 + y3 = a
(x + y)5 = x5 + y5 + 5 xy (x3 + y3) - 10x2 y2 (x + y). Kết hợp với gt và (*)
3. Đặt ẩn phụ
Phân tích thành nhân tử :
A = (x2 + x)2 + 4x2 + 4x - 12; A' = (x2 - x)2 + 4x2 - 4x - 12
B = a4 + a2 + 1
C = x (x + 4) (x + 6) ( x + 10) + 128
D = (a + b + c)3 - (a + b - c)3 - (b + c - a)3 + (c + a - b)3
E = (xy + xz + yz)2 + (x + y + z)2 (x2 + y2 + z2)
Hướng dẫn
a) Đặt x2 + x = y đ A = y2 + 4y - 12 = (y + 6) (y - 2)
= (x2 + x + 6) (x + 2) (x - 1) ; A' = (x + 1) (x - 2) (x2 - x + 6)
b) B = (a2 + 1)2 - a2
c) C = [ x (x + 10)] [(x + 4) (x + 6)] + 28 = (x2 + 10x) (x2 + 10x + 24) + 28
Đặt y = x2 + 10x + 12. ĐS : C = (x + 2) (x + 8) (x2 + 10x + 8)
d) Đặt a + b - c = x; b + c - a = y; c + a - b = z đ x + y + z = a + b + c
áp dụng CT : (x + y + z)3 - x3 - y3 - z3 = 3 (x + y) (x + z) ( y + z)
ĐS : 6abc
e) Đặt x2 + y2 + z2 = a; xy + xz + yz = b thì E = b2 + (a + 2b) a = (a + b)2
ĐS : E = (xy + xz + yz + x2 + y2 + z2)2.
1. Phân tích :
a) A = x2 - 2xy + y3 + 3x - 3y – 10
b) B = x (x + 1) (x + 2) (x + 3) + 1
c) C = (x2 + y2 + z2)3 + 2[xy + yz + xz)3 - 3 (x2 + y2 + z2) (xy + xz + yz)2
Hướng dẫn
a) Đặt x - y = z đ ĐS : A = (z + 5) (z - 2) = (x - y + 5) (x - y - 2)
b) B = (x2 + 3x) (x2 + 3x + 2) + 1
Đặt y = x2 + 3x + 1 đ B = (y - 1) (y + 1) + 1 = y2 đ B = (n2 + 3x + 1)2
c) Đặt x2 + y2 + z2 = a, xy + xz + yz = b
đ C = a3 + 2b3 - 3a2b2 = (a - b) (a2 + ab + b2) + 3b2 ( b - c)
= (a - b) [(a - b) ( a + b) + b (a - b)] = (a - b)2 (a + 2b)
4. Xét giá trị riêng
a) Cần nhớ : Phương pháp này thường được áp dụng cho các đa thức mà các ẩn có vai trò như nhau.
b) Bài tập :
1. Phân tích đa thức thành nhân tử :
A = ab(a - b) + bc (b - c) + ca (c - a)
B = a2b2(b - a) + b2c2 (c - b) + a2c2(a - c)
C = a(b + c - a)2 + b(c + a - b)2 + c(a + b - c)2 + (a + b - c) (b + c - a) (c + a - b)
D = a(b + c) (b2 - c2) + b(c + a) (c2 - a2) + c (a + b) (a2 - b2)
E = (x + y + z) (xy + xz + yz) - xyz
G = a (b - c)2 + b (c - a)2 + c (a - b)2 - a3 - b3 - c3 + 4abc.
Hướng dẫn
A = (a - b) (b - c) (c - a)
B = (a - b) (b - c) (a - c) (ab + bc + ca)
C = 4abc
D = (a - b) (b - c) (c - a) (a + b + c)
E = (x + y) (y + z) (x + z)
G = (a + b - c) (c + a - b) ( b + c - a).
Có thể nhóm [a (b - c)2 - a3] + ...
File đính kèm:
- Boi duong 8 .doc