Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán 9
266. Cho biểu thức .
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của biểu thức B khi c = 54 ; a = 24
c) Với giá trị nào của a và c để B > 0 ; B < 0.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
266. Cho biểu thức .
a) Rút gọn biểu thức B.	
b) Tính giá trị của biểu thức B khi c = 54 ; a = 24
c) Với giá trị nào của a và c để B > 0 ; B < 0. 
267. Cho biểu thức : với m ≥ 0 ; n ≥ 1
a) Rút gọn biểu thức A.	b) Tìm giá trị của A với .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
268. Rút gọn 
269. Cho với x ≥ 0 ; x ≠ 1.
a) Rút gọn biểu thức P.	b) Tìm x sao cho P < 0.
270. Xét biểu thức .
a) Rút gọn y. Tìm x để y = 2.	b) Giả sử x > 1. Chứng minh rằng : y - | y | = 0
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của y ?
184. Cho . 
185. Rút gọn biểu thức : . (a > 0 ; a ≠ 1)
186. Chứng minh : . (a > 0 ; a ≠ 1) 
187. Rút gọn : (0 < x < 2)
188. Rút gọn : 
190. Cho 
a) Rút gọn biểu thức A. 	b) Tính giá trị của A với a = 9.
c) Với giá trị nào của a thì | A | = A.
191. Cho biểu thức : .
a) Rút gọn biểu thức B.	b) Tính giá trị của B nếu .
c) So sánh B với -1.
192. Cho 
a) Rút gọn biểu thức A.	b) Tìm b biết | A | = -A.
c) Tính giá trị của A khi .
193. Cho biểu thức 
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của A nếu .	c) Tìm giá trị của a để .
194. Cho biểu thức .
a) Rút gọn biểu thức A.	b) Tìm giá trị của A để A = - 4
195. Thực hiện phép tính : 
196. Thực hiện phép tính : 
197. Rút gọn các biểu thức sau :
 
với .
b) với x > y > 0
c) với ; 0 < a < 1
d) với a, b, c > 0 và ab + bc + ca = 1
e) 
198. Chứng minh : với x ≥ 2.
265. Chứng minh giá trị biểu thức D không phụ thuộc vào a:
	 với a > 0 ; a ≠ 1 
            File đính kèm:
 BDHSG Toan 9.doc BDHSG Toan 9.doc





