Bồi dưỡng kiến thức Vật lý 11

Cấu trúc folder file word:

CHUONG 1; DIEN TICH - DIEN TRUONG

CHU DE 1. TƯƠNG TÁC đIỆN TÍCH đIỂM, nhiễm điện

CHU DE 2. tong hop luc culong

CHU DE 3. điện tích chịu lực tác dụng cân bằng

CHU DE 4. cường độ điện trường

CHU DE 5. cong cua luc dien, hieu dien the

CHU DE 6. chuyen dong cua hat mang dien trong dien truong

CHU DE 7. TỤ đIỆN

CHUONG 2; DONG DIEN KHONG DOI

chu de 1. dai cuong dong dien khong doi-nguon dien

chu de 2. đIỆN NĂNG, đL JUNLENXO-CÔNG,CÔNG SUẤT NGUỒN

chu de 3. định lật ôm cho đoạn mạch chỉ chứa R hoặc nguồn

chu de 4. đỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH

chu de 5. đinh luật ôm cho các loại đoạn mạch - hay +khó

chu de 6. on tap va kiem tra -DÒNG đIỆN KHÔNG đỔI

CHUONG 3; DONG DIEN TRONG CAC MOI TRUONG

CHỦ đỀ 1. DÒNG đIỆN Trong kim loại

CHỦ DỀ 2.Dòng điện trong CHẤT đIỆN PHÂN

CHỦ DỀ 3.Dòng điện trong CHÂN KHÔNG VÀ CHẤT KHÍ

CHU DE 4.Dòng điện trong các môi trường BÁN DẪN

CHU DE 5. on tap - kiem tra - chuong 3

CHUONG 4; TU TRUONG

CHU DE 1. TỪ TRƯỜNG CỦA CÁC LOẠI DÒNG đIỆN

CHU DE 2. LỰC TỪ - TƯƠNG TÁC TỪ

CHU DE 3. LỰC LO REN XƠ

CHU DE 4. ON TAP-K.TRA

CHUONG 5; CAM UNG DIEN TU

CHU DE 1. Cảm ứng điện từ tổng quát

CHU DE 2. đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường

CHU DE 3. HIEN TUONG TU CAM

CHU DE 4. ON TAP - KIEM TRA

CHUONG 6; KHUC XA ANH SANG

chu de 1. Bai tap tong hop

chu de 2. on tap - kiem tra

CHUONG 7; MAT- DUNG CU QUANG HOC

chu de 1. lang kinh

chu de 2. thau kinh mong

chu de 3. mat

chu de 4. kinh lup, hien vi, thien van

chu de 5. on tap kiem tra

DE THI - KIEM TRA LỚP 11

pdf462 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bồi dưỡng kiến thức Vật lý 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Bồi dưỡng kiến thức - 01689.996.187 Học trực tuyến miễn phí 4/4/2012 TP.Thái Nguyên Trang 1 Cấu trúc folder file word: CHUONG 1; DIEN TICH - DIEN TRUONG CHU DE 1. TƯƠNG TÁC ðIỆN TÍCH ðIỂM, nhiễm ñiện CHU DE 2. tong hop luc culong CHU DE 3. ñiện tích chịu lực tác dụng cân bằng CHU DE 4. cường ñộ ñiện trường CHU DE 5. cong cua luc dien, hieu dien the CHU DE 6. chuyen dong cua hat mang dien trong dien truong CHU DE 7. TỤ ðIỆN CHUONG 2; DONG DIEN KHONG DOI chu de 1. dai cuong dong dien khong doi-nguon dien chu de 2. ðIỆN NĂNG, ðL JUNLENXO-CÔNG,CÔNG SUẤT NGUỒN chu de 3. ñịnh lật ôm cho ñoạn mạch chỉ chứa R hoặc nguồn chu de 4. ðỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH chu de 5. ñinh luật ôm cho các loại ñoạn mạch - hay +khó chu de 6. on tap va kiem tra -DÒNG ðIỆN KHÔNG ðỔI CHUONG 3; DONG DIEN TRONG CAC MOI TRUONG CHỦ ðỀ 1. DÒNG ðIỆN Trong kim loại CHỦ DỀ 2.Dòng ñiện trong CHẤT ðIỆN PHÂN CHỦ DỀ 3.Dòng ñiện trong CHÂN KHÔNG VÀ CHẤT KHÍ CHU DE 4.Dòng ñiện trong các môi trường BÁN DẪN CHU DE 5. on tap - kiem tra - chuong 3 CHUONG 4; TU TRUONG CHU DE 1. TỪ TRƯỜNG CỦA CÁC LOẠI DÒNG ðIỆN CHU DE 2. LỰC TỪ - TƯƠNG TÁC TỪ CHU DE 3. LỰC LO REN XƠ CHU DE 4. ON TAP-K.TRA CHUONG 5; CAM UNG DIEN TU CHU DE 1. Cảm ứng ñiện từ tổng quát CHU DE 2. ðoạn dây dẫn chuyển ñộng trong từ trường CHU DE 3. HIEN TUONG TU CAM CHU DE 4. ON TAP - KIEM TRA CHUONG 6; KHUC XA ANH SANG chu de 1. Bai tap tong hop chu de 2. on tap - kiem tra CHUONG 7; MAT- DUNG CU QUANG HOC chu de 1. lang kinh chu de 2. thau kinh mong chu de 3. mat chu de 4. kinh lup, hien vi, thien van chu de 5. on tap kiem tra DE THI - KIEM TRA LỚP 11 - Bồi dưỡng kiến thức - 01689.996.187 Học trực tuyến miễn phí 4/4/2012 TP.Thái Nguyên Trang 2 Họ và tên học sinh :..Trường:THPT..................................................... I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: I. kiến thức. 1. Lực - ðặc ñiểm của vecto lực + ðiểm ñặt tại vật + Phương của lực tác dụng + Chiều của lực tác dụng + ðộ lớn tỉ lệ với ñộ lớn của lực tác dụng 2. Cân bằng lực: là các lực cùng tác dụng vào một vật và không gây gia tốc cho vật - Hai lực cân bằng: là hai lực cùng tác dụng vào một vật, cùng giá cùng ñộ lớn nhưng ngược chiều 3. Tổng hợp lực: - Quy tắc tổng hợp lực: Quy tắc hình bình hành Nếu vật chịu tác dụng của 2 lực 1 2,F F   thì 1 2F F F= +    + 1 2 1 2F F F F F↑↑ ⇒ = +   + 1 2 1 2F F F F F↑↓ ⇒ = −   + 0 2 21 2 1 2( , ) 90F F F F F= ⇒ = +   + 2 21 2 1 2 1 2( , ) 2 osF F F F F F F cα α= ⇒ = + +   Nhận xét: 1 2 1 2F F F F F− ≤ ≤ + Nếu vật chịu tác dụng của nhiều lực thì tiến hành tổng hợp hai lực rồi lấy hợp lực của 2 lực ñó tổng hợp tiếp với lực thứ 3 Lưu ý: chúng ta có thể tìm hợp lực bằng phương pháp chiếu các lực thành phần xuống các trục Ox, Oy trên hệ trục ðềcác vuông góc. 1 2F F F= +    lúc này, biểu thức trên vẫn sử dụng trên các trục tọa ñộ ñã chọn Ox, Oy: 1 2 1 2 Ox Ox Ox Oy Oy Oy F F F F F F = + = +       ðộ lớn: 2 21 2Ox OyF F F= + 4. Phân tích lực: - Quy tắc phân tích lực: Quy tắc hình bình hành Chú ý: chỉ phân tích lực theo các phương mà lực có tác dụng cụ thể 5. ðiều kiện cân bằng của chất ñiểm 1 0 n i i F = =∑  II. Bài tập Bài 1: Tìm hợp lực của các lực trong các trường hợp sau (Các lực ñược vẽ theo thứ tự chiều quay của kim ñồng hồ) a. F1 = 10N, F2 = 10N, ( 1 2,F F → → ) =300 b. F1 = 20N, F2 = 10N, F3 = 10N,( 1 2,F F → → ) =900, ( 2 3,F F → → ) =300, ( 1 3,F F → → ) =2400 Bổ sung kiến thức về véctơ lực 0 - Bồi dưỡng kiến thức - 01689.996.187 Học trực tuyến miễn phí 4/4/2012 TP.Thái Nguyên Trang 3 c. F1 = 20N, F2 = 10N, F3 = 10N, F4 = 10N, ( 1 2,F F → → ) =900, ( 2 3,F F → → ) =900, ( 4 3,F F → → ) =900, ( 4 1,F F → → ) =900 d. F1 = 20N, F2 = 10N, F3 = 10N, F4 = 10N, ( 1 2,F F → → ) =300, ( 2 3,F F → → ) =600, ( 4 3,F F → → ) =900, ( 4 1,F F → → ) =1800 ðáp số: a. 19,3 N b. 28,7 N c. 10 N d. 24 N Bài 2: Một chất ñiểm chịu tác dụng ñồng thời của 2 lực có ñộ lớn 20N và 30N, xác ñịnh góc hợp bởi phương của 2 lực nếu hợp lực có giá trị: a. 50N b. 10N c. 40N d. 20N ðs: a. 00 b. 1800 c. 75,50 d. 138,50 Bài 3: Một chất ñiểm chịu tác dụng ñồng thời của 3 lực: F1 = 20N, F2 = 20N và F3. Biết góc giữa các lực là bằng nhau và ñều bằng 120 0. Tìm F3 ñể hợp lực tác dụng lên chất ñiểm bằng 0? ðáp số: F3 = 20 N Bài 4: Vật m = 5kg ñược ñặt nằm yên trên mặt phẳng nghiêng góc 300 so với phương ngang như hình vẽ. Xác ñịnh các lực tác dụng lên vật? Biết trọng lực ñược xác ñịnh bằng công thức P = mg, với g = 10m/s2. ðáp số: P = 50N; N = 25 3 N; Fms = 25 N Bài 5: Vật m = 3kg ñược giữ nằm yên trên mặt phẳng nghiêng góc 450 so với phương ngang bằng một sợi dây mảnh và nhẹ, bỏ qua ma sát. Tìm lực căng của sợi dây( lực mà vật tác dụng lên sợi dây làm cho sợi dây bị căng ra) ðáp số: T = 15 2N Họ và tên:..Thpt.. I. kiến thức: 1. Vật nhiểm ñiện_ vật mang ñiện, ñiện tích_ là vật có khả năng hút ñược các vật nhẹ. Có 3 hiện tượng nhiễm ñiện là nhiễm ñiện do cọ xát, nhiễm ñiện do do tiếp xúc và nhiễm ñiện do hưởng ứng. 2. Một vật tích ñiện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới ñiểm ta xét ñược gọi là ñiện tích ñiểm. 3. Các ñiện tích cùng dấu thì ñẩy nhau, trái (ngược) dấu thì hút nhau. 4. ðịnh luật Cu_Lông (Coulomb): Lực hút hay ñẩy giữa hai ñiện tích ñiểm ñạt trong chân không có phương trùng với ñường thẳng nối hai ñiện tích ñiểm ñó, có ñộ lớn tỉ lệ thuận với tích ñộ lớn của hai ñiện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng Công thức: 2 21. r qq kF = Với k = 9 0 10.9 .4 1 = επ ( 2 2. C mN ) q1, q2 : hai ñiện tích ñiểm (C ) r : Khoảng cách giữa hai ñiện tích (m) 5.Lực tương tác của các ñiện tích trong ñiện môi (môi trường ñồng tính) m m LỰC TƯƠNG TÁC ðIỆN TÍCH ðIỂM, hiện tượng nhiễm ñiện 1 - Bồi dưỡng kiến thức - 01689.996.187 Học trực tuyến miễn phí 4/4/2012 TP.Thái Nguyên Trang 4 ðiện môi là môi trường cách ñiện. Các thí nghiệm ñã chứng tỏ rằng, lực tương tác giữa các ñiện tích ñiểm ñặt trong một ñiện môi ñồng chất, chiếm ñầy không gian xung quanh ñiện tích, giãm ñi ε lần khi chúng ñược ñặt trong chân không: 2 21 . . r qq kF ε = ε : hằng số ñiện môi của môi trường. (chân không thì ε = 1) 6. Thuyết electron (e) dựa vào sự cư trú và di chuyển của các e ñể giải thích các hiện tượng ñiện và các tính chất ñiện của các vật. Trong việc vận dụng thuyết e ñể giải thích các hiện tượng nhiễm ñiện (do cọ xát, tiếp xúc, hưởng ứng), ta thừa nhận chỉ có e có thể di chuyển từ vật này sang vật kia hoặc từ ñiểm này ñến ñiểm kia trên vật. 7.chất dẫn ñiện là chất có nhiều ñiện tích tự do,chất cách ñiện(ñiện môi) 8. ðịnh luật bảo toàn ñiện tích: Trong một hệ vật cô lập về ñiện, tổng ñại số của các ñiện tích là không ñổi. PP chung:  TH chỉ có hai (2) ñiện tích ñiểm q1 và q2. - Áp dụng công thức của ñịnh luật Cu_Lông : 2 21 . . r qq kF ε = (Lưu ý ñơn vị của các ñại lượng) - Trong chân không hay trong không khí ε = 1. Trong các môi trường khác ε > 1.  TH có nhiều ñiện tích ñiểm. - Lực tác dụng lên một ñiện tích là hợp lực cùa các lực tác dụng lên ñiện tích ñó tạo bởi các ñiện tích còn lại. - Xác ñịnh phương, chiều, ñộ lớn của từng lực, vẽ các vectơ lực. - Vẽ vectơ hợp lực. - Xác ñịnh hợp lực từ hình vẽ. Khi xác ñịnh tổng của 2 vectơ cần lưu ý các trường hợp ñặc biệt là tam gaic1 vuông, cân, ñều, Nếu không xảy ra ở các trường hợp ñặc biệt ñó thì có thể tính ñộ dài của vec tơ bằng ñịnh lý hàm số cosin: a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA hay Ftổng 2 = F1 2+F2 2+2F1F2cosα II. bài tập tự luận: 1. Hai ñiện tích ñiểm dương q1 và q2 có cùng ñộ lớn ñiện tích là 8.10 -7 C ñược ñặt trong không khí cách nhau 10 cm. a. Hãy xác ñịnh lực tương tác giữa hai ñiện tích ñó. b. ðặt hai ñiện tích ñó vào trong môi trường có hằng số ñiện môi là ε =2 thì lực tương tác giữa chúng sẽ thay ñổi thế nào ? ðể lực tương tác giữa chúng là không ñổi (bằng lực tương tác khi ñặt trong không khí) thì khoảng cách giữa chúng khi ñặt trong môi trường có hằng số ñiện môi ε =2 là bao nhiêu ? ðs: 0,576 N, 0,288 N, 7 cm. 2. Hai ñiện tích ñiểm như nhau ñặt trong chân không cách nhau một ñoạn 4 cm, lực ñẩy tĩnh ñiện giữa chúng là 10-5 N. a. Tìm ñộ lớn mỗi ñiện tích. b. Tìm khoảng cách giữa chúng ñể lực ñẩy tĩnh ñiện giữa chúng là 2,5. 10-6 N. ðs: 1,3. 10-9 C, 8 cm. 3. Mỗi prôtôn có khối lượng m= 1,67.10-27 kg, ñiện tích q= 1,6.10-19C. Hỏi lực ñẩy giữa hai prôtôn lớn hơn lực hấp dẫn giữa chúng bao nhiêu lần ? ðs: 1,35. 1036 4. Hai vật nhỏ giống nhau, mỗi vật thừa 1 electron. Tìm khối lượng mỗi vật ñể lực tĩnh ñiện bằng lực hấp dẫn. ð s: 1,86. 10-9 kg. - Bồi dưỡng kiến thức - 01689.996.187 Học trực tuyến miễn phí 4/4/2012 TP.Thái Nguyên Trang 5 5. Hai vật nhỏ ñặt trong không khí cách nhau một ñoạn 1m, ñẩy nhau một lực F= 1,8 N. ðiện tích tổng cộng của hai vật là 3.10-5 C. Tìm ñiện tích của mỗi vật. ð s: q1= 2. 10 -5 C, q2 = 10-5 C (hoặc ngược lại) 6. Hai ñiện tích q1 = 8.10 -8 C, q2 = -8.10 -8 C ñặt tại A và B trong không khí (AB = 6 cm). Xác ñịnh lực tác dụng lên q3 = 8.10 -8 C , nếu: a. CA = 4 cm, CB = 2 cm. b. CA = 4 cm, CB = 10 cm. c. CA = CB = 5 cm. ð s: 0,18 N; 30,24.10-3 N; 27,65.10-3 N. 7. Người ta ñặt 3 ñiện tích q1 = 8.10 -9 C, q2 = q3 = -8.10 -9 C tại ba ñỉnh của một tam giác ñều cạnh 6 cm trong không khí. Xác ñịnh lực tác dụng lên ñiện tích q0 = 6.10 -9 C ñặt ở tâm O của tam giác. ð s: 72.10-5 N. 8. Ba ñiện tích ñiểm q1 = -10 -6 C, q2 = 5.10 -7 C, q3 = 4.10 -7 C lần lượt ñặt tại A, B, C trong không khí, AB = 5 cm. AC = 4 cm. BC = 1 cm. Tính lực tác dụng lên mỗi ñiện tích. ð s: 4,05. 10-2 N, 16,2. 10-2 N, 20,25. 10-2 N. 9. Ba ñiện tích ñiểm q1 = 4. 10 -8 C, q2 = -4. 10 -8 C, q3 = 5. 10 -8 C. ñặt trong không khí tại ba ñỉnh của một tam giác ñều cạnh 2 cm. Xác ñịnh vectơ lực tác dụng lên q3 ? ð s: 45. 10 -3 N. 10 Ba ñiện tích ñiểm q1 = q2 = q3 = 1,6. 10 -19 C. ñặt trong chân không tại ba ñỉnh của một tam giác ñều cạnh 16 cm. Xác ñịnh vectơ lực tác dụng lên q3 ? ð s: 15,6. 10-27N. 11. Ba ñiện tích ñiểm q1 = 27.10 -8 C, q2 = 64.10 -8 C, q3 = -10 -7 C ñặt trong không khí lần lượt tại ba ñỉnh của một tam giác vuông (vuông góc tại C). Cho AC = 30 cm, BC = 40 cm.Xác ñịnh vectơ lực tác dụng lên q3. ð s: 45.10-4 N. 12. Hai ñiện tích q1 = -4.10 -8 C, q2 = 4. 10 -8 C ñặt tại hai ñiểm A và B cách nhau một khoảng 4 cm trong không khí. Xác ñịnh lực tác dụng lên ñiện tích q = 2.10-9 C khi: a. q ñặt tại trung ñiểm O của AB. b. q ñặt tại M sao cho AM = 4 cm, BM = 8 cm. 13. Hai ñiện tích ñiểm q1 = q2 = 5.10 -10 C ñặt trong không khí cách nhau một ñoạn 10 cm. a. Xác ñịnh lực tương tác giữa hai ñiện tích? b. ðem hệ hai ñiện tích này ñặt vào môi trường nước (ε = 81), hỏi lực tương tác giữa hai ñiện tích sẽ thay ñổi thế nào ? ðể lực tương tác giữa hai ñiện tích không thay ñổi (như ñặt trong không khí) thì khoảng cách giữa hai ñiện tích là bao nhiêu? 14. Cho hai ñiện tích q1 và q2 ñặt cách nhau một khoảng r = 30 cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F0. Nếu ñặt chúng trong dầu thì lực này yếu ñi 2,25 lần. Vậy cần dịch chuyển chúng lại một khoảng bằng bao nhiêu ñể lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F ? ð s: 10 cm. III. Bài tập trắc nghiệm: - ðề 1: Câu hỏi 1: Bốn vật kích thước nhỏ A,B, C, D nhiễm ñiện. Vật A hút vật B nhưng ñẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm ñiện dương. Hỏi B nhiễm ñiện gì: A. B âm, C âm, D dương. B. B âm, C dương, D dương C. B âm, C dương, D âm D. B dương, C âm, D dương Câu hỏi 2: Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm ñiện: - Bồi dưỡng kiến thức - 01689.996.187 Học trực tuyến miễn phí 4/4/2012 TP.Thái Nguyên Trang 6 A. Vật nhiễm ñiện dương là vật chỉ có các ñiện tích dương B. Vật nhiễm ñiện âm là vật chỉ có các ñiện tích âm C. Vật nhiễm ñiện dương là vật thiếu electron, nhiễm ñiện âm là vật dư electron D. Vật nhiễm ñiện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít Câu hỏi 3: ðưa một quả cầu kim loại không nhiễm ñiện A lại gần quả cầu kim loại B nhiễm ñiện thì chúng hút nhau. Giải thích nào là ñúng: A. A nhiễm ñiện do tiếp xúc. Phần A gần B nhiễm ñiện cùng dấu với B, phần kia nhiễm ñiện trái dấu. Lực hút lớn hơn lực ñẩy nên A bị hút về B B. A nhiễm ñiện do tiếp xúc. Phần A gần B nhiễm ñiện trái dấu với B làm A bị hút về B C. A nhiễm ñiện do hưởng ứng Phần A gần B nhiễm ñiện cùng dấu với B, phần kia nhiễm ñiện trái dấu. Lực hút lớn hơn lực ñẩy nên A bị hút về B D. A nhiễm ñiện do hưởng ứng Phần A gần B nhiễm ñiện trái dấu với B, phần kia nhiễm ñiện cùng dấu. Lực hút lớn hơn lực ñẩy nên A bị hút về B Câu hỏi 4: Có 3 vật dẫn, A nhiễm ñiện dương, B và C không nhiễm ñiện. ðể B và C nhiễm ñiện trái dấu ñộ lớn bằng nhau thì: A. Cho A tiếp xúc với B, rồi cho A tiếp xúc với C B. Cho A tiếp xúc với B rồi cho C ñặt gần B C. Cho A gần C ñể nhiễm ñiện hưởng ứng, rồi cho C tiếp xúc với B D. nối C với D rồi ñặt gần A ñể nhiễm ñiện hưởng ứng, sau ñó cắt dây nối. Câu hỏi 5: Hai ñiện tích ñặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng ñi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ: A. tăng lên 2 lần B. giảm ñi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm ñi 4 lần Câu hỏi 6: ðưa vật A nhiễm ñiện dương lại gần quả cầu kim loại B ban ñầu trung hoà về ñiện ñược nối với ñất bởi một dây dẫn. Hỏi ñiện tích của B như nào nếu ta cắt dây nối ñất sau ñó ñưa A ra xa B: A. B mất ñiện tích B. B tích ñiện âm C. B tích ñiện dương D.B tích ñiện dương hay âm tuỳ vào tốc ñộ ñưa A ra xa Câu hỏi 7: Trong 22,4 lít khí Hyñrô ở 00C, áp suất 1atm thì có 12,04. 1023 nguyên tử Hyñrô. Mỗi nguyên tử Hyñrô gồm 2 hạt mang ñiện là prôtôn và electron. Tính tổng ñộ lớn các ñiện tích dương và tổng ñộ lớn các ñiện tích âm trong một cm3 khí Hyñrô: A. Q+ = Q- = 3,6C B. Q+ = Q- = 5,6C C.Q+ = Q- = 6,6C D.Q+ = Q- = 8,6C Câu hỏi 8: Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang ñiện tích + 2,3µC, -264.10-7C, - 5,9 µC, + 3,6.10-5C. Cho 4 quả cầu ñồng thời tiếp xúc nhau sau ñó tách chúng ra. Tìm ñiện tích mỗi quả cầu? A. +1,5 µC B. +2,5 µC C. - 1,5 µC D. - 2,5 µC Câu hỏi 9: Tính lực tương tác ñiện, lực hấp dẫn giữa electron và hạt nhân trong nguyên tử Hyñrô, biết khoảng cách giữa chúng là 5.10-9cm, khối lượng hạt nhân bằng 1836 lần khối lượng electron A. Fñ = 7,2.10 -8 N, Fh = 34.10 -51N B. Fñ = 9,2.10 -8 N, Fh = 36.10 -51N C.Fñ = 9,2.10 -8 N, Fh = 41.10 -51N D.Fñ = 10,2.10 -8 N, Fh = 51.10 -51N Câu hỏi 10: Tính lực tương tác ñiện giữa một electron và một prôtôn khi chúng ñặt cách nhau 2.10-9cm: A. 9.10-7N B. 6,6.10-7N C. 5,76. 10-7N D. 0,85.10-7N Câu 11: Hai ñiện tích ñiểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),ñặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai ñiện tích ñó là: A. lực hút với ñộ lớn F = 45 (N). B. lực ñẩy với ñộ lớn F = 45 (N). - Bồi dưỡng kiến thức - 01689.996.187 Học trực tuyến miễn phí 4/4/2012 TP.Thái Nguyên Trang 7 C. lực hút với ñộ lớn F = 90 (N). D. lực ñẩy với ñộ lớn F = 90 (N). Câu 12: ðộ lớn của lực tương tác giữa hai ñiện tích ñiểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai ñiện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai ñiện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai ñiện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai ñiện tích. Câu 13: Hai quả cầu nhỏ có ñiện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm). Câu 14: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm ñiện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm ñiện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm ñiện dương là vật ñã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm ñiện âm là vật ñã nhận thêm êlectron. Câu 15: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? A. Trong vật dẫn ñiện có rất nhiều ñiện tích tự do. B. Trong ñiện môi có rất ít ñiện tích tự do. C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm ñiện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà ñiện. D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm ñiện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà ñiện. Câu 16: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? A. Đưa 1 vật nhiễm ñiện dương lại gần 1 quả cầu bấc (ñiện môi), nó bị hút về phía vật nhiễm ñiện dương. B. Khi ñưa 1 vật nhiễm ñiện âm lại gần một quả cầu bấc (ñiện môi),nó bị hút về phía vật nhiễm ñiện âm. C. Khi ñưa một vật nhiễm ñiện âm lại gần một quả cầu bấc (ñiện môi), nó bị ñẩy ra xa vật nhiễm ñiện âm. D. Khi ñưa một vật nhiễm ñiện lại gần một quả cầu bấc (ñiện môi) thì nó bị hút về phía vật nhiễm ñiện. Câu 17: Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? A. êlectron là hạt mang ñiện tích âm: - 1,6.10-19 (C). B. êlectron là hạt có khối lượng 9,1.10-31 (kg). C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron ñể trở thành ion. D. êlectron không thể chuyển ñộng từ vật này sang vật khác. Câu 18: Hai ñiện tích ñiểm nằm yên trong chân không chúng tương tác với nhau một lực F. Người ta thay ñổi các yếu tố q1, q2, r thấy lực tương tác ñổi chiều nhưng ñộ lớn không ñổi. Hỏi các yếu tố trên thay ñổi như thế nào? A. q1' = - q1; q2' = 2q2; r' = r/2 B. q1' = q1/2; q2' = - 2q2; r' = 2r C. q1' = - 2q1; q2' = 2q2; r' = 2r D. Các yếu tố không ñổi Câu 19: ðồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai ñiện tích quan hệ với bình phương khoảng cách giữa hai ñiện tích là ñường: A. hypebol B thẳng bậc nhất C. parabol D. elíp Câu 20: Hai ñiện tích ñiểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Người ta giảm mỗi ñiện tích ñi một nửa, và khoảng cách cũng giảm một nửa thì lực tương tác giữa chúng sẽ: - Bồi dưỡng kiến thức - 01689.996.187 Học trực tuyến miễn phí 4/4/2012 TP.Thái Nguyên Trang 8 A. không ñổi B. tăng gấp ñôi C. giảm một nửa D. giảm bốn lần Câu 21: Hai ñiện tích ñiểm bằng nhau ñặt trong ñiện môi lỏng ε = 81 cách nhau 3cm chúng ñẩy nhau bởi lực 2 µN. ðộ lớn các ñiện tích là: A. 0,52.10-7C B. 4,03nC C. 1,6nC D. 2,56 pC Câu 22: Hai ñiện tích ñiểm bằng nhau ñặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Các ñiện tích ñó bằng: A. ± 2µC B. ± 3µC C. ± 4µC D. ± 5µC Câu 23: Hai ñiện tích ñiểm ñặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. ðặt chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hằng số ñiện môi của dầu là: A. 1,51 B. 2,01 C. 3,41 D. 2,25 Câu 24: Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa ñiện cách nhau 40cm. Giả sử bằng cách nào ñó có 4.1012 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Khi ñó chúng hút hay ñẩy nhau? Tính ñộ lớn lực tương tác ñó A. Hút nhau F = 23mN B. Hút nhau F = 13mN C. ðẩy nhau F = 13mN D. ðẩy nhau F = 23mN Câu 25: Hai quả cầu nhỏ ñiện tích 10-7C và 4. 10-7C tác dụng nhau một lực 0,1N trong chân không. Tính khoảng cách giữa chúng: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Câu 26: Hai ñiện tích ñiểm bằng nhau ñặt trong chân không cách nhau một khoảng 2cm thì lực ñẩy giữa chúng là 1,6.10-4N. Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu ñể lực tương tác giữa chúng là 2,5.10-4N, tìm ñộ lớn các ñiện tích ñó: A. 2,67.10-9C; 1,6cm B. 4,35.10-9C; 6cm C. 1,94.10-9C; 1,6cm D. 2,67.10-9C; 2,56cm Câu 27: Tính lực tương tác giữa hai ñiện tích q1 = q2 = 3µC cách nhau một khoảng 3cm trong chân không (F1) và trong dầu hỏa có hằng số ñiện môi ε =2 ( F2): A. F1 = 81N ; F2 = 45N B. F1 = 54N ; F2 = 27N C. F1 = 90N ; F2 = 45N D. F1 = 90N ; F2 = 30N Câu 28: Hai ñiện tích ñiểm cách nhau một khoảng 2cm ñẩy nhau một lực 1N. Tổng ñiện tích của hai vật bằng 5.10-5C. Tính ñiện tích của mỗi vật: A. q1 = 2,6.10 -5 C; q2 = 2,4.10 -5 C B.q1 = 1,6.10 -5 C; q2 = 3,4.10 -5 C C. q1 = 4,6.10 -5 C; q2 = 0,4.10 -5 C D. q1 = 3.10 -5 C; q2 = 2.10 -5 C Câu 29: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích ñiện q1 = 3µC và q2 = 1µC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi ñặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh ñiện giữa chúng sau khi tiếp xúc: A. 12,5N B. 14,4N C. 16,2N D. 18,3N Câu 30: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích ñiện q1 = 5µC và q2 = - 3µC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi ñặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh ñiện giữa chúng sau khi tiếp xúc: A. 4,1N B. 5,2N C. 3,6N D. 1,7N Câu 31: Hai quả cầu kích thước giống nhau cách nhau một khoảng 20cm hút nhau một lực 4mN. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi lại ñặt cách nhau với khoảng cách cũ thì chúng ñẩy nhau một lực 2,25mN. Tính ñiện tích ban ñầu của chúng: - Bồi dưỡng kiến thức - 01689.996.187 Học trực tuyến miễn phí 4/4/2012 TP.Thái Nguyên Trang 9 A. q1 = 2,17.10 -7 C; q2 = 0,63.10 -7 C B. q1 = 2,67.10 -7 C; q2 = - 0,67.10 -7 C C. q1 = - 2,67.10 -7 C; q2 = - 0,67.10 -7 C D. q1 = - 2,17.10 -7 C; q2 = 0,63.10 -7 C Câu 32: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích ñiện cách nhau 2,5m trong không khí chúng tương tác với nhau bởi lực 9mN. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau thì ñiện tích của mỗi quả cầu bằng - 3µC. Tìm ñiện tích của các quả cầu ban ñầu: A. q1 = - 6,8 µC; q2 = 3,8 µC B. q1 = 4µC; q2 = - 7µC C. q1 = 1,41 µC; q2 = - 4,41µC D. q1 = 2,3 µC; q2 = - 5,3 µC Câu 33: Hai quả cầu kim loại nhỏ kích thước giống nhau tích ñiện cách nhau 20cm chúng hút nhau một lực 1,2N. Cho chúng tiếp xúc với nhau tách ra ñến khoảng cách cũ thì chúng ñẩy nhau một lực bằng lực hút. Tìm ñiện tích của mỗi quả cầu lúc ñầu: A. q1 = ± 0,16 µC; q2 = ∓ 5,84 µC B. q1 = ± 0,24 µC; q2 = ∓ 3,26 µC C. q1 = ± 2,34µC; q2 = ∓ 4,36 µC D. q1 = ± 0,96 µC; q2 = ∓ 5,57 µC Câu 34: Hai ñiện tích ñiểm ñặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F. ðưa chúng vào trong dầu có hằng số ñiện môi ε = 4, chúng cách nhau một khoảng r' = r/2 thì lực hút giữa chúng là: A. F B. F/2 C. 2F D. F/4 Câu 35: Hai chất ñiểm mang ñiện tích khi ñặt gần nhau chúng ñẩy nhau thì có thể kết luận: A. chúng ñều là ñiện tích dương B. chúng ñều là ñiện tích âm C. chúng trái dấu nhau D. chúng cùng dấu nhau Câu 36: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang ñiện tích lần lượt là q1 và q2, cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì mỗi quả cầu mang ñiện tích: A. q = q1 + q2 B. q = q1 - q2 C. q = (q1 + q2)/2 D. q = (q1 - q2 ) Câu 37: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang ñiện tích với |q1| = |q2|, ñưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang ñiện tích: A. q = 2 q1 B. q = 0 C. q = q1 D. q = q1/2 Câu 38: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang ñiện tích với |q1| = |q2|, ñưa chúng lại gần thì chúng ñẩy nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang ñiện tích: A. q = q1 B. q = q1/2 C. q = 0 D. q = 2q1 Câu 39: Hai ñiện tích ñiểm bằng nhau ñặt trong chân không cách nhau một ñoạn 4cm, chúng ñẩy nhau một lực 10-5 N. ðộ lớn mỗi ñiện tích ñó là: A. |q| = 1,3.10-9 C B. |q| = 2 .10-9 C C. |q| = 2,5.10-9 C D. |q| = 2.10- 8 C Câu 40: Hai ñiện tích ñiểm bằng nhau ñặt trong chân không cách nhau một ñoạn 4cm, chúng hút nhau một lực 10-5 N. ðể lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải ñặt cách nhau: A. 6cm B. 8cm C. 2,5cm D. 5cm ðáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ðáp án C C D D C B D A C c Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ðáp A C D C D C D C A A - Bồi dưỡng kiến thức - 01689.996.187 Học trực tuyến miễn phí 4/4/2012 TP.Thái Nguyên Trang 10 án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ðáp án B C D A D A C C B C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ðáp án B C D A D C B A A B Họ và tên:..Thpt... I.kiến thức: PP Chung:  ðối với dạng bài tập này, Hs cần vận dụng ñịnh luật bảo toàn ñiện tích: “ Trong một hệ cô lập về ñiện, tổng ñại số các ñiện tích luôn luôn là một hằng số” II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: 1. Hai quả cầu kim loại nhỏ như nhau mang các ñiện tích q1 và q2 ñặt trong không khí cách nhau 2 cm, ñẩy nhau bằng một lực 2,7.10-4 N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi lại ñưa về vị trí cũ, chú ñẩy nhau bằng một lực 3,6.10-4 N. Tính q1, q2 ? ð s: 6.10 -9 C , 2. 10-9 C, -6. 10-9 C, -2. 10-9 C. 2. Hai quả cầu nhỏ, giống nhau, bằng kim loại. Quả cầu A mang ñiện tích 4,50 µC; quả cầu B mang ñiện tích – 2,40 µC. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi ñưa chúng ra cách nhau 1,56 cm. Tính lực tương tác ñiện giữa chúng. ð s: 40,8 N. 3. Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống hệt nhau, mang ñiện tích như nhau q ñặt cách nhau một khoảng R, chúng ñẩy nhau một lực có ñộ lớn 6,4 N. Sau khi cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra một khoảng 2R thì chúng ñẩy nhau một lực bao nhiêu ? ð s: 1,6 N. 4. Hai hòn bi bằng kim loại giống nhau, hòn bi này có ñộ lớn ñiện tích bằng 5 lần hòn bi kia. Cho xê dịch hai hòn bi chạm nhau rồi ñặt chúng lại vị trí cũ. ðộ lớn của lực

File đính kèm:

  • pdfcac chuyen de bai tap lop 11.pdf