Câu 1: Phương trình 2Cl-+ 2H2O=2OH-+ H2+ Cl2xảy ra khi nào?
A. Cho NaCl vào nước.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D. A, B, C đều đúng
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2388 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các câu hỏi sau đây được lựa chọn từ “phòng luyện thi” của tuoitreonline, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC CÂU HỎI SAU ĐÂY ĐƯỢC LỰA CHỌN TỪ “PHÒNG LUYỆN THI” CỦA TUOITREONLINE
Câu 1: Phương trình 2Cl-+ 2H2O=2OH-+ H2+ Cl2xảy ra khi nào?
A. Cho NaCl vào nước.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D. A, B, C đều đúng.
Câu 2: Câu nói nào hoàn toàn đúng:
A. Cặp oxi hóa khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hóa và một chất khử.
B. Dãy điện hóa của kim loại là một dãy những cặp oxi hóa-khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.
C. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.
D. Fe2+có thể đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử trong phản ứng khác.
Câu 3: X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại Ca là:
A. CaX2 B. Ca(OH)2 C. CaX2hoặc Ca(OH)2 D. CaCl2hoặc Ca(OH)2
Câu 4: Cho 4 chất X (C2H5OH);Y (CH3CHO);Z (HCOOH);G (CH3COOH)
Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. Y < Z < X < G B. Z < X < G < Y C. X < Y < Z < G D. Y < X < Z < G
Câu 5: Để điều chếtrực tiếpglixerin ta có thể dùng nguyên liệu chính nào sau đây:
I/ CH2Cl–CHCl–CH2Cl II/ CH2Cl–CHOH–CH2Cl
III/ Chất béo (lipit)
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 6: Điều kiện thuận lợi cho sự lên men giấm là:
A. Bình đóng kín. B. Trong điều kiện yếm khí.
C. Độ rượu cao. D. Rượu không quá 100, nhiệt độ 25 - 300C.
Câu 7: Cho chuỗi biến đổi sau:
Khí cacbonicàtinh bộtàglucozơàrượu etylic
Hãy chọn câu đúng:
A. phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng lên men và phản ứng (3) là phản ứng thủy phân.
B. phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng thủy phân và phản ứng (3) là phản ứng lên men.
C. phản ứng (1) là phản ứng thủy phân, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng (3) là phản ứng lên men.
D. phản ứng (1) là phản ứng lên men, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng (3) là phản ứng lên men.
Câu 8: Một andehit X trong đó oxi chiếm 37,21%. A chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Một mol X phản ứng với Ag2O/dd NH3đun nóng thu được 4 mol Ag (cho Ag=108). Vậy X là:
A. HCHO B. CHOCH2CHO C. CHO CHO D. CHOC2H4CHO
Câu 9: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3thu được dung dịch chứa những muối nào sau đây?
A. NaCl B. NaCl + AlCl3+ NaAlO2
C. NaCl + NaAlO2 D. NaAlO2
Câu 10: Cho glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 33,7 gam B. 56,25 gam C. 20 gam D. Trị số khác.
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2dư rồi lấy chất rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO3đặc. Hỏi số mol khí NO2thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,8 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,2 mol
Câu 12: Khi cho 0,1 mol rượu X mạch hở tác dụng hết natri cho 2,24 lít hidro (đkc). A là rượu:
A. Đơn chức. B. Hai chức.
C. Ba chức. D. Không xác định được số nhóm chức.
Câu 13: Thực hiện 3 thí nghiệm sau (các thể tích khí đo ở cùng 1 điều kiện):
TN1: Cho 50 gam dung dịch C2H5OH 20% tác dụng Na dư được V1lít H2.
TN2: Cho 100 gam dung dịch C2H5OH 10% tác dụng Na dư được V2lít H2.
TN3: Cho 25 gam dung dịch C2H5OH 40% tác dụng Na dư được V3lít H2.
So sánh thể tích hidro thoát ra trong 3 thí nghiệm thì:
A. V1> V2> V3 B. V2> V1> V3 C. V1= V2= V3 D. V3> V1> V2
Câu 14: Điều nào sau đây đúng khi nói về nhóm chức:
A. Là nhóm nói lên bản chất một chất.
B. Là nhóm các nguyên tử gây ra những phản ứng hoá học đặc trưng cho một loại hợp chất hữu cơ.
C. Là nhóm nguyên tử quyết định tính chất cho một loại hợp chất hữu cơ.
D. Là nhóm đặc trưng để nhận biết chất đó.
Câu 15: Hòa tan 24 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với bạc oxit (lấy dư) trong dung dịch amoniac, thu được 21,6 gam bạc kim loại. Phần thứ hai được trung hòa hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức hai axit trong hỗn hợp là:
A. HCOOH, CH3COOH B. HCOOH, C4H9COOH C. HCOOH, C2H5COOH D. HCOOH, C3H7COOH
Câu 16: Một dung dịch X không màu chứa duy nhất một hợp chất ion. Xác định tên hợp chất, biết rằng:
Cho dung dịch NaOH loãng vào X xuất hiện kết tủa, kết tủa này tan trong NaOH dư.
Thêm bạc axetat vào X tạo kết tủa trắng.
A. Chì sunfat B. Đồng sunfat C. Bari nitrat D. Nhôm clorua
Câu 17: Một hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Al2O3có khối lượng là 42,4 gam. Khi cho X tác dụng với CO dư, nung nóng người ta thu được 41,6 gam hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí gồm CO, CO2, khi cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Ba(OH)2dư thì thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa này bằng:
A. 4 gam B. 16 gam C. 9,85 gam D. 32 gam
Câu 18: Xét phương trình phản ứng:
2Feà3Cl2à2FeCl3
Feà2HClàFeCl2àH2
Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Tuỳ thuộc chất oxi hoá mà nguyên tử sắt có thể bị oxi hoá thành ion Fe2+hoặc ion Fe3+.
B. Tuỳ thuộc vào chất khử mà nguyên tử sắt có thể bị khửthành ion Fe2+hoặc ion Fe3+.
C. Tuỳ thuộc vào nhiệt độ phản ứngmà nguyên tử sắt có thể bị khử thành ion Fe2+hoặc ion Fe3+.
D. Tuỳ thuộc vào nồng độ mà nguyên tử sắt có thể tạo thành ion Fe2+hoặc ion Fe3+.
Câu 19: Cho 100 ml dung dịch FeSO40,5 M phản ứng với NaOH dư. Sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đem nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là:
A. 4 gam B. 5,35 gam C. 4,5 gam D. 3,6 gam
Câu 20: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2ở nhiệt độ cao để khử ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là:
A. Muối rắn. B. Dung dịch muối. C. Oxit kim loại. D. Hidroxit kim loại.
Để phân biệt 3 chất lỏng: Axit axetic, anilin và rượu etylic, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng nước và thí nghiệm 2 dùng quỳ tím.
II/ Thí nghiệm 1 dùng Cu(OH)2và thí nghiệm 2 dùng Na,
III/ Chỉ cần quỳ tím.
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. I, II, III
Câu 21: Trạng thái và tính tan của các amino axit là:
A. Chất rắn không tan trong nước. B. Chất lỏng không tan trong nước.
C. Chất rắn dễ tan trong nước. D. Chất lỏng dễ tan trong nước.
Câu 22: Hỗn hợp G gồm Fe3O4và CuO. Cho hiđro dư đi qua 6,32 gam hỗn hợp G nung nóng cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn G1và 1,62 gam H2O.Khối lượng của các Fe3O4và CuO trong hỗn hợp G lần lượt là.
A. 4 gam; 2,32 gam B. 2,32 gam; 4 gam C. 4,64 gam; 1,68 gam D. 1,32gam; 5 gam
Câu 23: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II):
A. S B. Cl2 C. Dung dịch HNO3 D. O2
Câu 24: Ý nào không đúng khi nói về nguyên tử kim loại:
A. Bán kính nguyên tử tương đối lớn so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
B. Số electron hóa trị thường ít so với phi kim.
C. Năng lượng ion hóa của nguyên tử kim loại lớn.
D. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hóa trị tương đối yếu.
Câu 25: Để phân biệt 3 chất: Hồ tinh bột, lòng trắng trứng và glixerin, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng HNO3đặc và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch I2và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2.
III/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch I2và thí nghiệm 2 đun nóng.
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 26: Để tách rượu etylic có lẫn tạp chất axit axetic và phenol, ta dùng thí nghiệm nào sau đây:
TN1/ Dùng NaOH rắn vừa đủ, rồi chưng cất hỗn hợp.
TN2/ Dùng vôi sống vừa đủ, rồi chưng cất hỗn hợp.
A. TN1 và TN2 đều đúng. B. TN1 và TN2 đều sai. C. TN1 đúng, TN2 sai. D. TN1 sai, TN2 đúng.
Câu 27: Tên gọi nào sau đây của HCHO là sai:
A. andehit fomic B. fomandehit C. metanal D. fomon
Câu 28: Để phân biệt 3 chất:etyl axetat, fomon và rượu etylic, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng dd AgNO3/ NH3và thí nghiệm 2 dùng Na.
II/ Thí nghiệm 1 dùng Cu(OH)2/ tOvà thí nghiệm 2 dùng Na.
III/ Thí nghiệm 1 dùng dd AgNO3/ NH3và thí nghiệm 2 dùng dd NaOH.
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 29: Một ống nghiệm đựng dung dịch X. Dẫn luồng khí CO2dư đi từ từ vào đáy ống nghiệm. Dung dịch trong ống nghiệm tạo kết tủa trắng sau đó trong suốt. Lấy ống nghiệm đem đun thì thấy trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng. Dung dịch X là:
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch NaAlO2. C. Dung dịch KOH. D. Dung dịch AlCl3.
Câu 30: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ nào cộng được hidro và brom thì trong phân tử của nó phải có liên kếtC–C.
II/ Chất hữu cơ no không bao giờ cộng được hidro.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 31: Hợp chất C2H4O2(X) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương thì X có công thức cấu tạo là:
I/ CH2OH–CHO II/ HCOO–CH3 III/ CH3–COOH
A. I, II B. I, III C. II, III D. Chỉ có I.
Câu 32: Đốt cháy 0,2 mol rượu no X dùng đúng 0,7 mol oxi. Công thức của X là:
A. C2H4(OH)2 B. C4H8(OH)2 C. C3H5(OH)3 D. C2H5OH
Câu 33: Các câu phát biểu sau đây đúng hay sai?
I/ Ankanal (dãy đồng đẳng của fomandehit) có công thức phân tử chung là CnH2nO.
II/Hợp chất có công thức phân tử chung là CnH2nO luôn luôn cho phản ứng tráng gương.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 34: Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?
A. Thạch cao sống CaSO4.2H2O B. Thạch cao nung 2CaSO4.H2O.
C. Thạch cao khan CaSO4. D. A, B, C đều đúng.
Câu 35: Chọn đáp án chưa đúng:
A. Kẽm phản ứng được với mọi axit và bazơ.
B. Dung dịch Fe(NO3)2phản ứng được với dung dịch AgNO3.
C. Zn(OH)2là hidroxit lưỡng tính.
D. Ca tác dụng được với nước và dung dịch axit.
Câu 36: Cho 26,2 gam hỗn hợp G gồm propanal và etanal tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3dư đươc 1 mol Ag kết tủa. Khối lượng mỗi chất trong 26,2 gam G là:
A. 8,8g CH3–CHO & 17,4g C2H5–CHO B. 17,4g CH3–CHO & 8,8g C2H5–CHO
C. 17,6g CH3–CHO & 8,6g C2H5–CHO D. 8,6g CH3–CHO & 17,6g C2H5–CHO
Câu 37: Khi cho Mg phản ứng với axit HNO3loãng, sản phẩm khử sinh ra chủ yếu là:
A. NO2 B. NO C. N2 D. NH4NO3
Câu 38: Oxi hóa 2 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong một bình kín, biết hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. Rồi cho 36,4 gam nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ % anđehit fomic trong dung dịch X là:
A. 58,87% B. 38,09% C. 42,40% D. 36%
Câu 39: Kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối, mật độ electron tự do thấp, điện tích ion nhỏ nên liên kết kim loại kém bền vững. Điều đó giúp giải thích tính chất nào sau đây của kim loại kiềm?
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Mềm.
C. Nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm. D. Khối lượng riêng nhỏ.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X thu được CO2và H2O. Phân tử khối của X là 60 và X có khả năng tác dụng NaOH. Công thức của X là:I/ C3H8O II/ C2H4O2
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 41: Thổi từ từ H2dư qua hỗn hợp gồm m gam MgO và m gam CuO nung nóng thì thu được hỗn hợp rắn có khối lượng là:
A. 1,8m B. 1,4m C. 2m D. 2,2m
Câu 42: Tính chất hóa học chung của ion kim loại Mn+là:
A. Tính khử. B. Tính oxi hóa.
C. Tính khử và tính oxi hóa. D. Tính hoạt động mạnh.
Câu 43: Quặng pirit có thành phần chính là:
A. FeS B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2
Câu 44: Trộn một oxit kim loại kiềm thổ với FeO theo tỷ lệ mol 2:1 người ta thu được hỗn hợp X . Cho 1 luồng khí H2dư đi qua 15,2 gam hỗn hợp X đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y . Cho Y tan hết trong dung dịch chứa 0,8 mol HNO3(vừa đủ) thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Vậy công thức của oxit kim loại kiềm thổ là:
A. BeO B. MgO C. CaO D. BaO
Câu 45: Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O2dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M(không có H2bay ra). Tính khối lượng m.
A. 46,4 gam B. 44,6 gam C. 52,8 gam D. 58,2 gam
Câu 46: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là:
A. 5,4 g B. 2,16 g C. 3,24 g D. Giá trị khác.
Câu 47: Đốt cháy rượu đơn chức X, thu được 2,2 gam CO2và 1,08 gam H2O. X có công thức là:
A. C2H5OH B. C6H5CH2OH C. CH2=CHCH2OH D. C5H11OH
Câu 48: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH:
A. Cho Na tác dụng với nước.
B. Cho dung dịch Ca(OH)2tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
Câu 49: Điền các từ vào vị trí thích hợp trong các mệnh đề sau:
I/ Quá trình chuyển hóa andehit thành axit là quá trình(1) .
II/ Người ta dùng CuO để(2)rượu etylic thành andehit.
A. (1) và (2): Khử B. (1): Khử – (2): Oxi hóa C. (1) và (2): Oxi hóa D. (1): Oxi hóa – (2): Khử
Câu 50: Cách nào sau đây có thể giúp người ta tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag và Cu?
A. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO3.
B. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl3.
C. Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hòa tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HCl dư.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 51: Cho 0,1 mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO31M thì dung dịch thu được chứa:
A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. AgNO3và Fe(NO3)2 D. AgNO3và Fe(NO3)3
Câu 52: Thành phần chính của quặng đolomit là:
A. CaCO3.MgCO3 B. CaCO3.CaSiO3 C. FeO.FeCO3 D. FeS
Câu 53: Để sản xuất Mg từ nước biển, người ta điện phân muối MgCl2nóng chảy. Trong quá trình sản xuất, người ta đã dựa vào tính chất nào sau đây?
A. Mg(OH)2là chất không tan. B. Mg(OH)2tác dụng dễ dàng với axit HCl.
C. MgCl2nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp. D. A, B, C đều đúng.
Câu 54: Quặng xiderit có thành phần chính là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeCO3
Câu 55: Các câu phát biểu sau đây đúng hay sai?
I/ Rượu đơn chức no bậc II luôn luôn có tên tận cùng bằng: ol–2.
II/ Khi khử nước của rượu đơn chức no bậc II, ta luôn luôn được 2 anken đồng phân.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 56: Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al2O3là:
A. Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Làm tăng độ dẫn điện.
C. Tạo lớp chất điện li rắn che đậy cho nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 57: Điền vào các vị trí (1) và (2) các công thức thích hợp:
Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo được (1)
còn khi tác dụng Cl2lại tạo (2)
A. (1) FeCl3; (2) FeCl2 B. (1) FeCl3; (2) FeCl3 C. (1) FeCl2; (2) FeCl2 D. (1) FeCl2; (2) FeCl3
Câu 58: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)3?
A. Cho dung dịch NH3vào dung dịch Al2(SO4)3. B. Cho Al2O3vào nước.
C. Cho Al4C3vào nước. D. Cho dung dịch Na2CO3vào dung dịch AlCl3.
Câu 59: Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3và 0,2 mol NaHCO3. Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào cốc B, số mol khí CO2thoát ra có giá trị nào?
A. 0,2 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,5
Câu 60: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):
CHàCHàXàCH3–CH2OH thì X là:
I/ CH2=CH2 II/ CH3–CHO III/ CH3–CHCl2
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 61: Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. NaCl B. CaCl2 C. AgNO3(điện cực trơ) D. AlCl3
Câu 62: M là kim loại phân nhóm chính nhóm I; X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I là:
A. MX B. MOH C. MX hoặc MOH D. MCl
Câu 63: Tính kim loại của các nguyên tố: Na, Mg, Al giảm dần theo dãy:
A. Na > Mg > Al B. Al > Na > Mg C. Na > Al > Mg D. Al > Mg > Na
Câu 64: Để tách metan có lẫn tạp chất CO2, ta dùng thí nghiệm nào sau đây:
TN1/ Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua bình chứa dung dịch nước vôi có dư.
TN2/ Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua bình chứa dung dịch Na2CO3có dư.
A. TN1 và TN2 đều đúng. B. TN1 và TN2 đều sai. C. TN1 đúng, TN2 sai. D. TN1 sai, TN2 đúng.
Câu 65: Tơ capron được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây:
A. NH2–(CH2)2–COOH B. NH2–(CH2)4–COOH C. NH2–(CH2)3–COOH D. NH2–(CH2)5–COOH
Câu 66: “Ăn mòn kim loại” là sự phá hủy kim loại do:
A. Tác dụng hóa học của môi trường xung quanh.
B. Kim loại phản ứng hóa học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
C. Kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện.
D. Tác động cơ học.
Câu 67: Khi tráng gương một andehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất phản ứng 72%, thu được 5,4 gam Ag thì lượng AgNO3cần dùng là:
A. 8,5 gam B. 6,12 gam C. 5,9 gam D. 11,8 gam
Câu 68: Trong các công thức sau đây, hãy cho biết công thức nào là công thức của rượu bậc 1.
A. RCH2OH B. R(OH)z C. CnH2nOH D. CnH2nOH
File đính kèm:
- Cau hoi tu phong luyen thi tuoitreonline.doc