Các chuyên đề ôn thi vào 10

Bài 1: Cho biểu thức

a) Rút gọn P.

b) Tính giá trị của P nếu x = 4(2 - ).

c) Tính giá trị nhỏ nhất của P.

Bài 2: Xét biểu thức

a) Rút gọn A.

b) Biết a > 1, hãy so sánh A với .

c) Tìm a để A = 2.

d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.

 

doc36 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Các chuyên đề ôn thi vào 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I: đại số Chủ đề 1: Căn thức - Biến đổi căn thức Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa. Bài 1: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau). Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức. Bài 1: Đưa một thừa số vào trong dấu căn. Bài 2: Thực hiện phép tính. Bài 3: Thực hiện phép tính. Bài 4: Thực hiện phép tính. Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau: Bài 6: Rút gọn biểu thức: Bài 7: Rút gọn biểu thức sau: Bài 8: Tính giá trị của biểu thức Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán. Bài 1: Cho biểu thức a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P nếu x = 4(2 - ). c) Tính giá trị nhỏ nhất của P. Bài 2: Xét biểu thức a) Rút gọn A. b) Biết a > 1, hãy so sánh A với . c) Tìm a để A = 2. d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Bài 3: Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức C. b) Tính giá trị của C với . c) Tính giá trị của x để Bài 4: Cho biểu thức a) Rút gọn M. b) Tính giá trị M nếu c) Tìm điều kiện của a, b để M < 1. Bài 5: Xét biểu thức a) Rút gọn P. b) Chứng minh rằng nếu 0 0. c) Tìm giá trị lơn nhất của P. Bài 6: Xét biểu thức a) Rút gọn Q. b) Tìm các giá trị của x để Q < 1. c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của Q cũng là số nguyên. Bài 7: Xét biểu thức a) Rút gọn H. b) Chứng minh H ≥ 0. c) So sánh H với . Bài 8: Xét biểu thức a) Rút gọn A. b) Tìm các giá trị của a sao cho A > 1. c) Tính các giá trị của A nếu . Bài 9: Xét biểu thức a) Rút gọn M. b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của M cũng là số nguyên. Bài 10: Xét biểu thức a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị của x sao cho c) So sánh P với . Bài 11: Tớnh giỏ trị của biểu thức: Cho biểu thức: a) Rỳt gọn B. b) Tớnh B khi c) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của B với x ³ 0; x ạ 1. Bài 12: Tớnh giỏ trị của biểu thức: Cho biểu thức: Rỳt gọn M. Với điều kiện nào của x và y thỡ M = 0. Bài 13: Tớnh giỏ trị của biểu thức: Cho biểu thức: Rỳt gọn N. b) Chứng minh rằng: N > 0 với x ³ 0; x ạ 1. Bài 14: Tớnh giỏ trị của biểu thức: Cho biểu thức: Rỳt gọn P. b) Tớnh P khi c) Tỡm x để P = 16. Bài 15: Tớnh giỏ trị của biểu thức: Cho biểu thức: Rỳt gọn K. b) Tớnh K khi . c) Tỡm x nguyờn dương để K nhận giỏ trị nguyờn. Bài 16: Tớnh giỏ trị của biểu thức: Cho biểu thức: Rỳt gọn A. b) Tớnh A khi . c) Tỡm x để A > 1. Bài 17: Tớnh giỏ trị của biểu thức: Cho biểu thức: Rỳt gọn B. b) Tỡm x để B = 2. c) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của B. Bài 18: Tớnh giỏ trị của biểu thức: Cho biểu thức: Rỳt gọn C. b) Cho Tỡm x ?. c) Chứng minh: . Bài 19: Tớnh giỏ trị của biểu thức: Cho biểu thức: Rỳt gọn D. b) Với giỏ trị nào của x thỡ D < 1. Bài 20: Tớnh giỏ trị của biểu thức: Cho biểu thức: Rỳt gọn E. b) Tỡm x để E = 6. Bài 21: So sỏnh hai số: Cho biểu thức: Rỳt gọn P. b) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của P. c) Tỡm x để biểu thức nhận giỏ trị là số nguyờn. Bài 22: Tỡm giỏ trị biểu thức sau: n dấu căn a) . d) b) . c) . Bài 23: Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: a) b) c) d) Bài 24: Cho abc = 1. Tớnh: . Chủ đề 2: Phương trình bậc hai và định lí Viét Dạng 1: Giải phương trình bậc hai. Bài 1: Giải các phương trình 1) x2 - 6x + 14 = 0 ; 2) 4x2 - 8x + 3 = 0 ; 3) 3x2 + 5x + 2 = 0 ; 4) -30x2 + 30x - 7,5 = 0 ; 5) x2 - 4x + 2 = 0 ; 6) x2 - 2x - 2 = 0 ; 7) x2 + 2x + 4 = 3(x + ) ; 8) 2x2 + x + 1 = (x + 1) ; 9) x2 - 2( - 1)x - 2 = 0. Bài 2: Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm: 1) 3x2 - 11x + 8 = 0 ; 2) 5x2 - 17x + 12 = 0 ; 3) x2 - (1 + )x + = 0 ; 4) (1 - )x2 - 2(1 + )x + 1 + 3 = 0 ; 5) 3x2 - 19x - 22 = 0 ; 6) 5x2 + 24x + 19 = 0 ; 7) ( + 1)x2 + 2x + - 1 = 0 ; 8) x2 - 11x + 30 = 0 ; 9) x2 - 12x + 27 = 0 ; 10) x2 - 10x + 21 = 0. Dạng 2: Chứng minh phương trình có nghiệm, vô nghiệm. Bài 1: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm. 1) x2 - 2(m - 1)x - 3 - m = 0 ; 2) x2 + (m + 1)x + m = 0 ; 3) x2 - (2m - 3)x + m2 - 3m = 0 ; 4) x2 + 2(m + 2)x - 4m - 12 = 0 ; 5) x2 - (2m + 3)x + m2 + 3m + 2 = 0 ; 6) x2 - 2x - (m - 1)(m - 3) = 0 ; 7) x2 - 2mx - m2 - 1 = 0 ; 8) (m + 1)x2 - (2m - 1)x - 3 + m = 0 ; 9) ax2 + (ab + 1)x + b = 0. Bài 2: Chứng minh rằng với a, b , c là các số thực thì phương trình sau luôn có nghiệm: (x - a)(x - b) + (x - b)(x - c) + (x - c)(x - a) = 0 Chứng minh rằng với ba số thức a, b , c phân biệt thì phương trình sau có hai nghiệm phân biết: Chứng minh rằng phương trình: c2x2 + (a2 - b2 - c2)x + b2 = 0 vô nghiệm với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng phương trình bậc hai: (a + b)2x2 - (a - b)(a2 - b2)x - 2ab(a2 + b2) = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt. Bài 3: Chứng minh rằng ít nhất một trong các phương trình bậc hai sau đây có nghiệm: ax2 + 2bx + c = 0 (1) bx2 + 2cx + a = 0 (2) cx2 + 2ax + b = 0 (3) Cho bốn phương trình (ẩn x) sau: x2 + 2ax + 4b2 = 0 (1) x2 - 2bx + 4a2 = 0 (2) x2 - 4ax + b2 = 0 (3) x2 + 4bx + a2 = 0 (4) Chứng minh rằng trong các phương trình trên có ít nhất 2 phương trình có nghiệm. Cho 3 phương trình (ẩn x sau): với a, b, c là các số dương cho trước. Chứng minh rằng trong các phương trình trên có ít nhất một phương trình có nghiệm. Bài 4: Cho phương trình ax2 + bx + c = 0. Biết a ≠ 0 và 5a + 4b + 6c = 0, chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm. b) Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có hai nghiệm nếu một trong hai điều kiện sau được thoả mãn: a(a + 2b + 4c) < 0 ; 5a + 3b + 2c = 0. Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức đối xứng, lập phương trình bậc hai nhờ nghiệm của phương trình bậc hai cho trước. Bài 1: Gọi x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình: x2 - 3x - 7 = 0. Tính: Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là . Bài 2: Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình: 5x2 - 3x - 1 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau: Bài 3: Gọi p và q là nghiệm của phương trình bậc hai: 3x2 + 7x + 4 = 0. Không giải phương trình hãy thành lập phương trình bậc hai với hệ số bằng số mà các nghiệm của nó là . Lập phương trình bậc hai có 2 nghiệm là . Bài 4: Cho phương trình x2 - 2(m -1)x - m = 0. Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có hai nghiệm x1 ; x2 với mọi m. Với m ≠ 0, lập phương trình ẩn y thoả mãn . Bài 5: Không giải phương trình 3x2 + 5x - 6 = 0. Hãy tính giá trị các biểu thức sau: Bài 6: Cho phương trình 2x2 - 4x - 10 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Không giải phương trình hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: y1 = 2x1 - x2 ; y2 = 2x2 - x1 Bài 7: Cho phương trình 2x2 - 3x - 1 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: Bài 8: Cho phương trình x2 + x - 1 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: Bài 9: Cho phương trình 2x2 + 4ax - a = 0 (a tham số, a ≠ 0) có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy lập phương trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm, có nghiệm kép, vô nghiệm. Bài 1: a) Cho phương trình (m - 1)x2 + 2(m - 1)x - m = 0 (ẩn x). Xác định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép này. b) Cho phương trình (2m - 1)x2 - 2(m + 4)x + 5m + 2 = 0. Tìm m để phương trình có nghiệm. Cho phương trình: (m - 1)x2 - 2mx + m - 4 = 0. Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm. Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. Cho phương trình: (a - 3)x2 - 2(a - 1)x + a - 5 = 0. Tìm a để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 2: Cho phương trình: . Xác định m để phương trình có ít nhất một nghiệm. Cho phương trình: (m2 + m - 2)(x2 + 4)2 - 4(2m + 1)x(x2 + 4) + 16x2 = 0. Xác định m để phương trình có ít nhất một nghiệm. Dạng 5: Xác định tham số để các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 thoả mãn điều kiện cho trước. Bài 1: Cho phương trình: x2 - 2(m + 1)x + 4m = 0 Xác định m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó. Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 4. Tính nghiệm còn lại. Với điều kiện nào của m thì phương trình có hai nghiệm cùng dấu (trái dấu) Với điều kiện nào của m thì phương trình có hai nghiệm cùng dương (cùng âm). Định m để phương trình có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. Định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 2x1 - x2 = - 2. Định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 sao cho A = 2x12 + 2x22 - x1x2 nhận giá trị nhỏ nhất. Bài 2: Định m để phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức đã chỉ ra: a) (m + 1)x2 - 2(m + 1)x + m - 3 = 0 ; (4x1 + 1)(4x2 + 1) = 18 b) mx2 - (m - 4)x + 2m = 0 ; 2(x12 + x22) = 5x1x2 c) (m - 1)x2 - 2mx + m + 1 = 0 ; 4(x12 + x22) = 5x12x22 d) x2 - (2m + 1)x + m2 + 2 = 0 ; 3x1x2 - 5(x1 + x2) + 7 = 0. Bài 3: Định m để phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức đã chỉ ra: a) x2 + 2mx - 3m - 2 = 0 ; 2x1 - 3x2 = 1 b) x2 - 4mx + 4m2 - m = 0 ; x1 = 3x2 c) mx2 + 2mx + m - 4 = 0 ; 2x1 + x2 + 1 = 0 d) x2 - (3m - 1)x + 2m2 - m = 0 ; x1 = x22 e) x2 + (2m - 8)x + 8m3 = 0 ; x1 = x22 f) x2 - 4x + m2 + 3m = 0 ; x12 + x2 = 6. Bài 4: Cho phươnmg trình: (m + 2)x2 - (2m - 1)x - 3 + m = 0. Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. Chư phương trình bậc hai: x2 - mx + m - 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 sao cho biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. Định m để hiệu hai nghiệm của phương trình sau đây bằng 2. mx2 - (m + 3)x + 2m + 1 = 0. Bài 5: Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để phương trình có hai nghiệm mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia là 9ac = 2b2. Bài 6: Cho phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để phương trình có hai nghiệm mà nghiệm này gấp k lần nghiệm kia (k > 0) là : kb2 = (k + 1)2.ac Dạng 6: So sánh nghiệm của phương trình bậc hai với một số. Bài 1: Cho phương trình x2 - (2m - 3)x + m2 - 3m = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 1 < x1 < x2 < 6. Cho phương trình 2x2 + (2m - 1)x + m - 1 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thoả mãn: - 1 < x1 < x2 < 1. Bài 2: Cho f(x) = x2 - 2(m + 2)x + 6m + 1. Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có nghiệm với mọi m. Đặt x = t + 2. Tính f(x) theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm lớn hơn 2. Bài 3: Cho phương trình bậc hai: x2 + 2(a + 3)x + 4(a + 3) = 0. Với giá trị nào của tham số a, phương trình có nghiệm kép. Tính các nghiệm kép. Xác định a để phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn - 1. Bài 4: Cho phương trình: x2 + 2(m - 1)x - (m + 1) = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1 và một nghiệm lớn hơn 1. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 2. Bài 5: Tìm m để phương trình: x2 - mx + m = 0 có nghiệm thoả mãn x1 ≤ - 2 ≤ x2. Dạng 7: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình bậc hai không phụ thuộc tham số. Bài 1: Cho phương trình: x2 - mx + 2m - 3 = 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào tham số m. Cho phương trình bậc hai: (m - 2)x2 - 2(m + 2)x + 2(m - 1) = 0. Khi phương trình có nghiệm, hãy tìm một hệ thức giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số m. Cho phương trình: 8x2 - 4(m - 2)x + m(m - 4) = 0. Định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2. Tìm hệ thức giữa hai nghiệm độc lập với m, suy ra vị trí của các nghiệm đối với hai số - 1 và 1. Bài 2: Cho phương trình bậc hai: (m - 1)2x2 - (m - 1)(m + 2)x + m = 0. Khi phương trình có nghiệm, hãy tìm một hệ thức giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số m. Bài 3: Cho phương trình: x2 - 2mx - m2 - 1 = 0. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m. Tìm biểu thức liên hệ giữa x1 ; x2 không phụ thuộc vào m. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn: . Bài 4: Cho phương trình: (m - 1)x2 - 2(m + 1)x + m = 0. Giải và biện luận phương trình theo m. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2: Tìm một hệ thức giữa x1 ; x2 độc lập với m. Tìm m sao cho |x1 - x2| ≥ 2. Bài 5: Cho phương trình (m - 4)x2 - 2(m - 2)x + m - 1 = 0. Chứng minh rằng nếu phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thì: 4x1x2 - 3(x1 + x2) + 2 = 0. Dạng 8: Mối quan hệ giữa các nghiệm của hai phương trình bậc hai. Kiến thức cần nhớ: 1/ Định giá trị của tham số để phương trình này có một nghiệm bằng k (k ≠ 0) lần một nghiệm của phương trình kia: Xét hai phương trình: ax2 + bx + c = 0 (1) a’x2 + b’x + c’ = 0 (2) trong đó các hệ số a, b, c, a’, b’, c’ phụ thuộc vào tham số m. Định m để sao cho phương trình (2) có một nghiệm bằng k (k ≠ 0) lần một nghiệm của phương trình (1), ta có thể làm như sau: Giả sử x0 là nghiệm của phương trình (1) thì kx0 là một nghiệm của phương trình (2), suy ra hệ phương trình: Giải hệ phương trình trên bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số để tìm m. Thay các giá trị m vừa tìm được vào hai phương trình (1) và (2) để kiểm tra lại. 2/ Định giá trị của tham số m để hai phương trình bậc hai tương đương với nhau. Xét hai phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (3) a’x2 + b’x + c’ = 0 (a’ ≠ 0) (4) Hai phương trình (3) và (4) tương đương với nhau khi và chỉ khi hai phương trình có cùng 1 tập nghiệm (kể cả tập nghiệm là rỗng). Do đó, muỗn xác định giá trị của tham số để hai phương trình bậc hai tương đương với nhau ta xét hai trường hợp sau: Trường hợp cả hai phương trinhg cuùng vô nghiệm, tức là: Giải hệ trên ta tịm được giá trị của tham số. Trường hợp cả hai phương trình đều có nghiệm, ta giải hệ sau: Chú ý: Bằng cách đặt y = x2 hệ phương trình (*) có thể đưa về hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn như sau: Để giải quyết tiếp bài toán, ta làm như sau: Tìm điều kiện để hệ có nghiệm rồi tính nghiệm (x ; y) theo m. Tìm m thoả mãn y = x2. Kiểm tra lại kết quả. Bài 1: Tìm m để hai phương trình sau có nghiệm chung: 2x2 - (3m + 2)x + 12 = 0 4x2 - (9m - 2)x + 36 = 0 Bài 2: Với giá trị nào của m thì hai phương trình sau có nghiệm chung. Tìm nghiệm chung đó: a) 2x2 + (3m + 1)x - 9 = 0; 6x2 + (7m - 1)x - 19 = 0. b) 2x2 + mx - 1 = 0; mx2 - x + 2 = 0. c) x2 - mx + 2m + 1 = 0; mx2 - (2m + 1)x - 1 = 0. Bài 3: Xét các phương trình sau: ax2 + bx + c = 0 (1) cx2 + bx + a = 0 (2) Tìm hệ thức giữa a, b, c là điều kiện cần và đủ để hai phương trình trên có một nghiệm chung duy nhất. Bài 4: Cho hai phương trình: x2 - 2mx + 4m = 0 (1) x2 - mx + 10m = 0 (2) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (2) có một nghiệm bằng hai lần một nghiệm của phương trình (1). Bài 5: Cho hai phương trình: x2 + x + a = 0 x2 + ax + 1 = 0 Tìm các giá trị của a để cho hai phương trình trên có ít nhất một nghiệm chung. Với những giá trị nào của a thì hai phương trình trên tương đương. Bài 6: Cho hai phương trình: x2 + mx + 2 = 0 (1) x2 + 2x + m = 0 (2) Định m để hai phương trình có ít nhất một nghiệm chung. Định m để hai phương trình tương đương. Xác định m để phương trình (x2 + mx + 2)(x2 + 2x + m) = 0 có 4 nghiệm phân biệt Bài 7: Cho các phương trình: x2 - 5x + k = 0 (1) x2 - 7x + 2k = 0 (2) Xác định k để một trong các nghiệm của phương trình (2) lớn gấp 2 lần một trong các nghiệm của phương trình (1). Một số bài làm thêm Bài 1: Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 2x2 + 5x = 0 b) 2x2 - 1 = 0 c) x2 + 5 = 0 d) 2x2 - 3x - 5 = 0 e) x2 -(+ 1)x +=0 f) 2x4 - 7x2 - 4 = 0 Bài 2: Tỡm m để cỏc phương trỡnh sau cú nghiệm kộp: 3x2 + (m + 1)x + 4 = 0 c) 5x2 + 2mx - 2m + 15 = 0 mx2 - 2(m - 1)x + 2 = 0 d) mx2 - 4(m - 1)x - 8 = 0. Bài 3: Tỡm m để cỏc phương trỡnh sau cú nghiệm : 2x2 - (4m + 3)x + 2m2 - 1 = 0 mx2 + (2m - 1)x + m + 2 = 0 Bài 4: Tỡm m để cỏc phương trỡnh sau cú 2 nghiệm phõn biệt: x2 - 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0 b) (m + 1)x2 + 4mx + 4m - 1 = 0 Bài 5: Với giỏ trị nào của m thỡ phương trỡnh: x2 + 2mx - 3m + 2 = 0 cú 1 nghiệm x = 2. Tỡm nghiệm cũn lại. 4x2 + 3x - m2 + 3m = 0 cú 1 nghiệm x = -2. Tỡm nghiệm cũn lại. mx2 - x - 5m2 = 0 cú 1 nghiệm x = -2. Tỡm nghiệm cũn lại. Bài 6: Khụng giải phương trỡnh x2 - 2x - 15 = 0. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trỡnh. Tớnh a) x12 + x22 b) c) x13 + x23 d) x12 - x22 e) (x1 - x2)2 g) h) Bài 7: Lập phương trỡnh cú hai nghiệm là x1, x2 được cho trong mỗi trường hợp sau: a) x1 = - 4, x2 = 7; b) x1 = - , x2 = 3 + ; c) x1. x2 = 4; ; Bài 8: Cho phương trỡnh: x2 + px - 5 = 0 cú nghiệm là x1, x2. Hóy lập phương trỡnh cú hai nghiệm là hai số được cho trong cỏc trường hợp sau: a) - x1 và - x2 b) và Bài 9: Cho phương trỡnh x2 + (m - 3)x - 2m + 2 = 0. a) Tỡm giỏ trị của m để : a1) phương trỡnh cú nghiệm x = -5. Tỡm nghiệm cũn lại. a2) phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt. a3) phương trỡnh cú 2 nghiệm trỏi dấu. a4) Phương trỡnh cú 2 nghiệm cựng dương. a5) Phương trỡnh cú ớt nhất một nghiệm dương. a6) Phương trỡnh cú 2 nghiệm x1, x2 thoả 2x1 + x2 = 3 a7) Phương trỡnh cú 2 nghiệm x1, x2 thoả (x1 - x2)2 = 4 b) Viết một hệ thức liờn hệ giữa 2 nghiệm của phương trỡnh độc lập với tham số m. Bài 10: Cho phương trỡnh x2 + 2(m - 1)x - 2m + 5 = 0. Định m để : a) Phương trỡnh cú nghiệm. b) Phương trỡnh cú 2 nghiệm x1,x2 thoả : ) x1 + 2x2 = 9 ) x1 + x2 + 2x1x2 6 ) A = 12 - 10x1x2 + (x12 + x22) đạt GTNN. Bài 11: Cho phương trỡnh: (m - 2)x2 - 3x + m + 2 = 0 Giải phương trỡnh với m = 1. Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh cú nghiệm. Giải và biện luận phương trỡnh trờn. Bài 12: Cho phương trỡnh: x2 - mx - 2(m2 + 8) = 0. Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm để: a) b) đạt GTNN. Tỡm GTNN này. Bài 13: Cho phương trỡnh: x2 - mx - 7m + 2 = 0. a) Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm x = 2. Tỡm nghiệm cũn lại. b) Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm trỏi dấu. c)Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm x1, x2 thoả : 2x1 + 3x2 = 0. d) Tỡm m nguyờn để biểu thức nhận giỏ trị nguyờn. Bài 14: Cho phương trỡnh: x2 + 2(m + 1)x + m2 - 3m + 2 = 0. a) Định m để phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt. b) Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm x1,x2 thỏa món: = 16 . c) Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm cựng dấu. Khi đú hai nghiệm của phương trỡnh cựng dấu õm hay cựng dấu dương? Bài 15: Cho phương trỡnh: x2 - 2(m + 2)x + 6m + 1 = 0. Giải phương trỡnh với m = - 1. Chứng minh phương trỡnh luụn cú nghiệm với mọi m. Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm cựng dương. Tỡm hệ thức liờn hệ giữa cỏc nghiệm x1, x2 của phương trỡnh khụng phụ thuộc vào m. Bài 16: Giải cỏc phương trỡnh sau: a) b) x4 - 7x2 - 144 = 0. c) 2x4 - x3 - 6x2 - x + 2 = 0 d) Chủ đề 3: Hệ phương trình Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Dạng 1: Giải hệ phương trình cơ bản và đưa được về dạng cơ bản Bài 1: Giải các hệ phương trình Bài 2: Giải các hệ phương trình sau: Dạng 2: Giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ Giải các hệ phương trình sau Dạng 3: Xác định giá trị của tham số để hệ có nghiệm thoả mãn điều kiện cho trước Bài 1: Định m và n để hệ phương trình sau có nghiệm là (2 ; - 1). Định a và b biết phương trình: ax2 - 2bx + 3 = 0 có hai nghiệm là x = 1 và x = -2. Bài 2: Định m để 3 đường thẳng sau đồng quy: a) 2x - y = m ; x = y = 2m ; mx - (m - 1)y = 2m - 1 b) mx + y = m2 + 1 ; (m + 2)x - (3m + 5)y = m - 5 ; (2 - m)x - 2y = - m2 + 2m - 2. Bài 3: Cho hệ phương trình a) Giải hệ phương trình khi m = . b) Giải và biện luận hệ theo m. c) Xác định các giá tri nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho x > 0, y > 0. d) Với giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm (x ; y) với x, y là các số nguyên dương. e) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho S = x2 - y2 đạt giá trị nhỏ nhất. (câu hỏi tương tự với S = xy). f) Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thì điểm M(x ; y) luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi m nhận các giá trị khác nhau. Bài 4: Cho hệ phương trình: Giải và biện luận hệ theo m. Với các giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho x > 0, y < 0. Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà P = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất. Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn x2 + 2y = 0. (Hoặc: sao cho M (x ; y) nằm trên parabol y = - 0,5x2). Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thì điểm D(x ; y) luôn luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi m nhận các giá trị khác nhau. Bài 5: Cho hệ phương trình: Giải hệ phương trình trên khi m = 2. Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x > 0 và y < 0. Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x, y là các số nguyên. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà S = x - y đạt giá trị lớn nhất. Một số hệ bậc hai đơn giản: Dạng 1: Hệ đối xứng loại I Ví dụ: Giải hệ phương trình Giải các hệ phương trình sau: Dạng 2: Hệ đối xứng loại II Ví dụ: Giải hệ phương trình Bài tập tương tự: Giải các hệ phương trình sau: Dạng 3: Hệ bậc hai giải bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số Giải các hệ phương trình sau: Chủ đề 4: Hàm số và đồ thị Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số Bài 1: Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y = 2x - 5 ; b) y = - 0,5x + 3 Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 khi: a) a = 2 ; b) a = - 1. Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng Bìa 1: Viết phương trình đường thẳng (d) biết: (d) đi qua A(1 ; 2) và B(- 2 ; - 5) (d) đi qua M(3 ; 2) và song song với đường thẳng (D) : y = 2x - 1/5. (d) đi qua N(1 ; - 5) và vuông góc với đường thẳng (d’): y = -1/2x + 3. (d) đi qua D(1 ; 3) và tạo với chiều dương trục Ox một góc 300. (d) đi qua E(0 ; 4) và đồng quy với hai đường thẳng (D): y = 2x - 3; (D’): y = 7 - 3x tại một điểm. (d) đi qua K(6 ; - 4) và cách gốc O một khoảng bằng 12/5 (đơn vị dài). Bài 2: Gọi (d) là đường thẳng y = (2k - 1)x + k - 2 với k là tham số. Định k để (d) đi qua điểm (1 ; 6). Định k để (d) song song với đường thẳng 2x + 3y - 5 = 0. Định k để (d) vuông góc với đường thẳng x + 2y = 0. Chứng minh rằng không có đường thẳng (d) nào đi qua điểm A(-1/2 ; 1). Chứng minh rằng khi k thay đổi, đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định. Dạng 3: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và parabol Bài 1: Biết đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm (- 2 ; -1). Hãy tìm a và vẽ đồ thị (P) đó. Gọi A và B là hai điểm lần lượt trên (P) có hoành độ lần lượt là 2 và - 4. Tìm toạ độ A và B từ đó suy ra phương trình đường thẳng AB. Bài 2: Cho hàm số a) Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. b) Lập phương trình đường thẳng (d) qua A(- 2; - 2) và tiếp xúc với (P). Bài 3: Trong cùng hệ trục vuông góc, cho parabol (P): và đường thẳng (D): y = mx - 2m - 1. a) Vẽ độ thị (P). b) Tìm m sao cho (D) tiếp xúc với (P). c) Chứng tỏ rằng (D) luôn đi qua một điểm cố định A thuộc (P). Bài 4: Cho hàm số a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. b) Trên (P) lấy hai điểm M và N lần lượt có hoành độ là - 2; 1. Viết phương trình đường thẳng MN. c) Xác định hàm số y = ax + b biết rằng đồ thị (D) của nó song song với đường thẳng MN và chỉ cắt (P) tại một điểm. Bài 5: Trong cùng hệ trục toạ độ, cho Parabol (P): y = ax2 (a ạ 0) và đường thẳng (D): y = kx + b. 1) Tìm k và b cho biết (D) đi qua hai điểm A(1; 0) và B(0; - 1). 2) Tìm a biết rằng (P) tiếp xúc với (D) vừa tìm được ở câu 1). 3)Vẽ (D) và (P) vừa tìm được ở câu 1) và câu 2). 4) Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm và có hệ số góc m a) Viết phương trình của (d). b) Chứng tỏ rằng qua điểm C có hai đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) (ở câu 2) và vuông góc với nhau. HàM Số BậC NHấT Bài 1: Cho hàm số: Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? Tính giá trị của y biết Tính giá trị của x biết Bài 2: Cho hàm số: y = x + 2. Vẽ đồ thị hàm số trên. Các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số trên không? Bài 3: Cho hàm số: y = (m + 1)x + 5 Vẽ đồ thị hàm số trên với m = 1. Tìm m để hàm số đồng biến; nghịch biến. Bài 4: Cho hàm số: y = (m2 - 3)x + 2 có đồ thị (d). Tìm m để hàm số đồng biến; nghịch biến? Vẽ (d) với m = 2. Tìm m để (d) đi qua A(1; 2). Tìm m để (d) đi qua B(1; 8). Bài 5: Cho hàm số: y = (m - 1)x + m + 1 có đồ thị (d). Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Vẽ (d) với m vừa tìm được. Tìm m để (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3. Vẽ (d) với m vừa tìm được. cô) Tìm m biết (d) tạo với trục hoành một góc bằng 450. Bài 6: Viết phương trình đường thẳng (d), biết (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2. Bài 7: Viết hàm số bậc nhất y = ax + b biết hàm số: Có hệ số b bằng và song song với đường thẳng (d): 2x - y + 1 = 0. Có đồ thị đi qua A(3; 2) và B(1; -1) Có đồ thị đi qua C(2; -1) và vuông góc với đường thẳng (d’): y = 3x + 1. Bài 8: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A( -2; 1) và đi qua điểm M thuộc đường thẳng (d): 2x + y = 3 có hoành độ bằng . Bài 9: Xác định m để đường thẳng y = x + m + 1 tạo với các trục tọa độ 1 tam giác có diện tích bằng 8 (đvdt). Bài 10: Cho hệ phương trình: Giải hệ phương trình với m = 2. Tìm số nguyên m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) mà x > 0; y < 0. Bài 11: Cho hệ phương trình: Giải hệ phương trình với m = 1. Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m. Bài 12: Cho 3 đường thẳng (d1): x + y = 1; (d2): x - y = 1; (d3): (a+1)x + (a - 1)y = a + 1 Với giá trị nào của a th

File đính kèm:

  • docbdhsg toan 9.doc