Các công thức Toán học cơ bản đại số
Các công thức Toán học cơ bản đại số
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các công thức Toán học cơ bản đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tính Chất
1/. (f(x))’ dx = f(x) + C 2/. k.f(x) dx = kf(x) dx (k là hằng số ≠ 0) 3/. [f(x) ± g(x)] dx =f(x) dx ± g(x) dx
Nguyên Hàm Các Hàm Số Sơ Cấp
Nguyên Hàm Của Hàm Số Hợp
Các Trường Hợp Thường Gặp
0 dx = C
1 dx = x + C
1 du = u + C
(ax + b) dx = . + C (a ≠ -1)
x dx = + C (a ≠ -1)
du = ln|u| + C
a dx = + C (0 < a ≠ 1)
e dx = e + C
a du = + C (0 < a ≠ 1)
sin(ax + b) dx = - cos(ax + b) + C
sinx dx = -cosx + C
cosu du = sinu + C
dx = ln|ax + b| + C
dx = -cotx + C
du = + C
dx = - + C
dx = ln|x| + C
u du = + C
dx = cot(ax + b) + C
a dx = + C (0 < a ≠ 1)
e du = e + C
e dx = e + C
cosx = sinx + C
sinu du = -cosu + C
cos(ax + b) dx = sin(ax + b) + C
dx = - + C
du = -cotu + C
dx = - tan(ax + b) + C
* Phương pháp đổi biến số dạng 1: Tính I = f(x) dx
- B1: đặt u = φ(x) => du = φ’(x) dx (lấy phi phân 2 vế)
- B2: thế vào: I = g(u) du = G(u) + C = G[φ(x)] + C
* Phương pháp đổi biến số dạng 2: Tính I = f(x) dx
- B1: đặt u = g(x) => du = g’(x) dx - B2: đổi cận: x = a => u = a; x = b => u = b
- B3: I = g(x) dx = G(u) = G(b) - G(a)
* Phương pháp tính nguyên hàm từng phần: I = f(x) dx
Đặt: =>
Do đó: I = uv - v du
- Chú ý:
+ Nếu nguyên hàm có dạng: p(x) sinx dx ; p(x) cos dx
p(x) e dx ; p(x) a dx [p(x) - đa thức].
Thì đặt:
+ Nếu nguyên hàm có dạng: p(x) . lnx dx
Thì đặt:
HÀM SỐ MŨ
a =
a = 1 (a ≠ 0)
a . a = a
= a
( a ) = a
=
. =
=
( ) =
( ab ) = a . b
a =
“số mũ hữu tỉ”
( )=
=
LÔGRARÍT
logb = a ó a = b
log1 = 0
loga = 1
loga = a
a = b
logb = alogb
logb = logb
log = logb
log = logb
logb =
logb =
log( b.b ) = logb + logb
log( ) = logb - logb
logb = logb
“Công thức đặc biệt”
logx = logx = lgx
“lôgrarít thập phân”
logx = lnx
“log nepe = lôgrarít tự nhiên”
ĐẠO HÀM
(C)’ = 0
(x)’ = 1
(x)’ = 2x
(u + v)’ = u’ + v’
(u - v)’ = u’ - v’
(uv)’ = vu’ - v’u
(uvw)’ = u’vw + uv’w + uvw’
()’ = ; ()’ =
( )’ =
( )’ = - ; ( )’ = -
(a)’ = a lna ; (a)’ = u’a lna
(lnx)’ = ; (lnu)’ =
(x)’ = nx
(x Î R nếu n > 1, x Î R nều n £ 1)
(x)’ = a.x
(ln|x|)’ = “x ≠ 0” ; (ln|u|)’ =
(e)’ = e ; (e)’ = u’e
(log x)’ = ; (log u)’ =
(cosx)’ = -sinx ; (cosu)’ = -u’sinu
(sinx)’ = cosx ; (sinu)’ = u’cosu
(tanx)’ = ; (tanu)’ =
(cotx)’ = - ; (cotu)’ = -
MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Công thức cộng
Công thức nhân
Công thức biến tích thành tổng
sin(a - b) = sinacosb - sinbcosa
sin2a = 2sinacosa
cosacosb = [cos(a + b) + cos(a - b)]
sin(a + b) = sinacosb + sinbcosa
cos2a =
sinasinb = - [cos(a + b) - cos(a - b)]
cos(a - b) = cosacosb + sinasinb
tan2a =
sinacosb = [sin(a + b) + sin(a - b)]
cos(a + b) = cosacosb - sinasinb
sin3a = 3sina - 4sin3a
Công thức biến tổng thành tích
Công thức hạ bậc của sin & cos
cos3a = 4cos3a - 3cosa
cosa + cosb = 2coscos
sin2a =
Công thức chia đôi
cosa - cosb = -2sinsin
cos2a =
sin = ±
sina + sinb = 2sincos
cos = ±
sina - sinb = -2cossin
File đính kèm:
- cac cong thuc toan hoc co ban dai so.doc