Các dạng bài toán và phương pháp giải bài tập hóa 10

DẠNG 1: xác định tên nguyên tố dựa vào các loại hạt trong nguyên tủ của nguyên tố.

phương pháp giải: nguyên tử của mỗi nguyên tố có một số Z đặc trưng nen để xác định nguyên tố ta cần xác định Z thông qua việc lập và giảI phương trình về số hạt.

cần nhớ:

- Trong nguyên rử. số hạt p = số hạt e trong voe nguyên tử: P=E=Z

- Tổng số hạt trong nguyên tử: S=P+E+N=2Z+N

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 5762 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các dạng bài toán và phương pháp giải bài tập hóa 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các dạng bài toán và phương pháp giảI bài tập hóa 10 dạng 1: xác định tên nguyên tố dựa vào các loại hạt trong nguyên tủ của nguyên tố. phương pháp giải: nguyên tử của mỗi nguyên tố có một số Z đặc trưng nen để xác định nguyên tố ta cần xác định Z thông qua việc lập và giảI phương trình về số hạt. cần nhớ: Trong nguyên rử. số hạt p = số hạt e trong voe nguyên tử: P=E=Z Tổng số hạt trong nguyên tử: S=P+E+N=2Z+N trong đó số hạt mang điện là : P+E=2Z và số hạt không mang điện là:N Thông thường: Nếu S ≤20 thì Z≤ N 1,222 hay S/3,222≤S/3 Nếu S ≤82 thì Z≤ N 1,524 hay S/3,524≤S/3 - Kí hiệu nguyên tủ : AZX câu 1: Một nguyên tử A có tổng số hạt các loại là 46, số hạt không manh điện bằng 8/15 số hạt mang điện. Xác định nguyên tố A . ĐA; P Cõu 6. Tổng số hạt p, n, e của nguyờn tử nguyờn tố X là 22. Xỏc định nguyờn tố X. Cõu 7.Tổng số hạt p, n, e trong một nguyờn tử nguyờn tố X là 155 trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 33 hạt. Xỏc định nguyờn tố X. Cõu 8. Tổng số hạt p, n, e trong một nguyờn tử nguyờn tố X là 115 trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 25 hạt. Xỏc định nguyờn tố X. Cõu 9.Nguyờn tử X cú tổng số hạt là 60, trong đú số hạt n bằng số hạt p. Xỏc định nguyờn tố X. Cõu 10. Oxit B cú cụng thức là X2O. Tổng số hạt cơ bản p, n, e trong B là 92, trong đú số hạt mang điờn nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 28. Xỏc định B. Cõu 11. Hợp chất Y cú cụng thức M4X3. Biết -Tổng số hạt trong phõn tử Y là 214 hạt -Ion M3+ cú số e bằng số e của ion X4- -Tổng số hạt p, n, e của nguyờn tử nguyờn tố M nhiều hơn tổng số hạt của nguyờn tử nguyờn tố X trong Y là 106. Xỏc định hợp chất Y Cõu 12. Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại húa trị 2 và một phi kim húa trị 1. Tổng số hạt trong phõn tử B là 290. Tổng số hạt khụng mang điện là 110, hiệu số hạt khụng mang điện giữa phi kim và kim loại trong B là 70. Tỉ lệ số hạt mang điện của kim loại so với phi kim trong B là 2: 7. Tỡm A, Z của kim loại và phi kim trờn. Cõu 13. Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M2+ và ion X-. Tổng số gạt p, n, e trong phõn tử MX2 là 186 hạt, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 54 hạt. Số khối của ion M2+ nhiều hơn nhiều hơn trong X- là 21 hạt. Tổng số hạt p, n, e trong M2+ nhiều hơn trong X- là 27 hạt. Xỏc định vị trớ của M, X trong bảng tuần hoàn, Cõu 14. Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M+ và ion X2-.Trong phõn tử M2X cú tổng số hạt là 140 hạt, trong đú hạt mang điện nhiều hơn hạt khụng mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M+ nhiều hơn ion X2- là 23. Tổng số hạt trong M+ nhiều hơn trong X2- là 31 a. Viết cấu hỡnh e của X2- và M+ b. Xỏc định vị trớ của M và X trong bảng HTTH. Cõu 15. Tổng số p, n, e trong nguyờn tử của 2 nguyờn tố M và X lần lượt là 82 và 52. M và X tạo thành hợp chất Mxa, trong phõn tử của hợp chất đú tổng số proton của cỏc nguyờn tử bằng 77. Hóy viết cấu hỡnh e của M và X từ đú xỏc định vị trớ của chỳng trong bảng HTTH. CTPT của Mxa. Cõu 16. X, Y, R, A, B theo thứ tự là 5 nguyờn tố liờn tiếp trong HTTH cú tổng số điện tớch hạt nhõn là 90 ( X cú điện tớch hạt nhõn nhỏ nhất ) a. Xỏc định số điện tớch hạt nhõn của X, Y, R, A, B, gọi tờn cỏc nguyờn tố đú. b. Viết cấu hỡnh e của X2-, Y-, R, A+, B2+. So sỏnh bỏn kớnh của chỳng Cõu 17.Phõn tử X cú cụng thức abc. Tổng số hạt mang điện và khụng mang điện trong phõn tử X là 82. Trong dod số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 22, hiệu số khối giữa b và c gấp 10 lần số khối của a, tổng số khối giữa b và c gấp 27 lần số khối của a. Tỡm CTPT đỳng của X . Cõu 18. Một hợp chất được tạo thành từ cỏc ion M+ và . Trong phõn tử M2X2 cú tổng số hạt p, n, e bằng 164, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 52. Số khối của M nhiều hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p, n, e trong ion M+ nhiều hơn trong ion là 7 hạt a. Xỏc định cỏc nguyờn tố M, X và cụng thức phõn tử M2X2 b. Cho hợp chất M2X2 tỏc dụng với nước. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra và trỡnh bày phương phỏp húa học để nhận biết sản phẩm. Câu 19: X và Y là 2 phi kim. Trong nguyên tử X và Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện lần lượt là 14 và 16. Hợp chất Z có công thức là XYncó đặc điểm là: + X chiếm 15,0486 % về khối lượng + Tổng số proton là 100 + Tổng số nơtron là 106 Cõu 20Cho tổng số hạt p, n, e trong phõn tử MX2 là 178 hạt, trong hạy nhõn của M số nowtron nhiều hơn số proton 4 hạt, cũn trong hạt nhõn của X số nowtron bằng số proton. Số proton trong hạt nhõn của M nhiều hơn số proton trong hạt nhõn của X là 10 hạt. Xỏc định cụng thức của MX2. Cõu 21: Hợp chất M2X cú tổng số cỏc hạt trong phõn tử là 116, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 36. Khối lượng nguyờn tử X nhiều hơn M là 9. Tổng số hạt p, n, e trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17 hạt. Xỏc định số khối của M và X. Cõu 22: Tổng số hạt p, n, e trong phõn tử MX3 là 196, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 60. Khối lượng nguyờn tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt p, n, e trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Xỏc định M và X. dạng 2: Bài tập về đồng vị: Xác định nguyên tử khối trung bình M khi biết thành phần của các đồng vị và ngược lại xác định số khối của đồng vị khi biết m và thành phần của các đồng vị Phương pháp giai: áp dụng công thức tính nguyên tử khối trung bình. các bài tạp áp dụng: Cõu 1.Oxi cú 3 đồng vị là , , . Cacbon cú 2 đồng vị là 12C và 13C. Xỏc định cỏc loại phõn tử CO2 cú thể tạo thành. Tớnh M CO2. Cõu 2.Hidro cú nguyờn tử khối là 1,008. Hỏi cú bao nhiờu nguyờn tử của đồng vị 2H trong 1ml nước ( cho rằng trong nước chỉ cú đồng vị 1H và 2H, cho = 18, khối lượng riờng của nước là 1g/ml Cõu 3. Trong tự nhiờn đồng vị 37Cl chiếm 24,23,% số nguyờn tử clo.Tớnh thành phần phần trăm về khối lượng 37Cl cú trong HClO4 ( với hidro là đồng vị 1H, oxi là đồng vị 16O). Cho khối lượng nguyờn tử trung bỡnh của Clo là 35,5 Cõu 4. Nguyờn tố X cú 2 đồng vị A và B.Tỉ lệ số nguyờn tử của 2 đồng vị A và B là 27: 23. Đồng vị A cú 35p và 44n. Đồng vị B nhiều hơn đồng vị A 2 nowtron. Xỏc định nguyờn tử khối trung bỡnh của X. Cõu 5.Trong tự nhiờn Cu cú 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu . Khối lượng nguyờn tử trung bỡnh của Cu là 63,54. Thành phần phần trăm về khối lượng của 63Cu trong CuCl2 là bao nhiờu ( biết M Cl = 35,5) Cõu 6. M là kim loại tạo ra 2 muối MClx, MCly và 2 oxit MO0,5x, M2Oy. Tỉ lệ về khối lượng của clo trong 2 muối là 1: 1,172, của oxi trong 2 oxit là 1: 1,35. Xỏc định nguyờn tử khối của M. Cõu 7. Trong tự nhiờn Cu cú 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyờn tử trung bỡnh của Cu là 63,546. Số nguyờn tử 63Cu cú trong 32g Cu là bao nhiờu biết NA = 6,022.1023 Cõu 8. Nguyờn tố X cú 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23%, X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,1%. Tổng số khối của 3 đồng vị bằng 87. Số nowtron trong X2 nhiều hơn trong X1 1 hạt. Nguyờn tử khối trung bỡnh của X là 28,0855. Tỡm X1, X2, X3 Cõu 9. Mg cú 3 đồng vị : 24Mg ( 78,99%), 25Mg (10%), 26Mg( 11,01%). a. Tớnh nguyờn tử khối trung bỡnh. b. Giả sử trong hỗn hợp núi trờn cú 50 nguyờn tử 25Mg, thỡ số nguyờn tử tương ứng của 2 đồng vị cũn lại là bao nhiờu. Cõu 10. Trong tự nhiờn Clo cú 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl cú nguyờn tử khối trung bỡnh là 35,5. Tớnh số nguyờn tử của đồng vị 37Cl, trong 3,65g HCl. Cõu 11. Trong tự nhiờn Brom cú 2 đồng vị là 79Br và 81Br cú nguyờn tử khối trung bỡnh là 79,92. Thành phần phần trăm về khối lượng của 81Br trong NaBr là bao nhiờu. Cho MNa = 23 Cõu 12. Nguyờn tử khối của B là 10,81. B gồm 2 đồng vị 10B và 11B. Cú bao nhiờu phần trăm đồng vị 11B trong axit boric H3BO3. Cõu 13.Trong tự nhiờn nguyờn tố Clo cú 2 đồng vị 35Cl và 37Cl cú phần trăm số lượng tương ứng là 75% và 25%. Nguyờn tố Cu cú 2 đồng vị trong đú 63Cu chiếm 73% số lượng. Biết Cu và Cl tạo được hợp chất CuCl2 trong đú Cu chiếm 47,228% khối lượng. Xỏc định đồng vị thứ 2 của Cu. Câu 14: Cho H có 3 đồng vị 1H1, 1H2, 1H3 với tỉ lệ % tương ứng là:99,1%; 0,6%; 0,3% O có 3 đồng vị 8O16, 8O17, 8O18 với tỉ lệ % tương ứng là: 97,3%; 2%; 0,7%. Có bao nhiêu phân tử H2O được tạo thành từ các đồng vị trên? Nếu cho một mol phân tử H2O hấp thụ vào bình P2O5 thấy khối lượng bình tăng m gam, tinh m Dạng 3:bài tập về kích thước, khối lượng , khối lượng riêng,bán kính nguyên tử phương pháp: cần nhớ 1u= 1,6605.10-27kg 1A0 = 10-8cm = 10-10m nguyên tử có dạng hình cầu nên Vnguyên tử = 4/3.II.R3 (R là bán kính nguyên tử) 1 mol chứa N= 6,02.10-23 nguyên tử Do me bé hơn nhiều so với mp, mn nên khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân nguyên tử. Bài tập áp dụng. Cõu 1. Tớnh bỏn kớnh nguyờn tử gần đỳng của nguyờn tử Au ở 200C biết ở nhiệt độ đú khối lượng riờng của vàng là 19,32g/em3 với giả thiết trong tinh thể cỏc nguyờn tử Au là những hỡnh cầu chiếm 75% thể tớch tinh thể, phần cũn lại là khe rỗng. Cho khối lượng nguyờn tử của Au là 196,97. Cõu 2. Tớnh bỏn kớnh nguyờn tử gần đỳng của nguyờn tử Fe ở 200C biết ở nhiệt độ đú khối lượng riờng của Fe là 7,87g/em3 với giả thiết trong tinh thể cỏc nguyờn tử Fe là những hỡnh cầu chiếm 74% thể tớch tinh thể, phần cũn lại là khe rỗng. Cho khối lượng nguyờn tử của Fe là 55,85. Cõu 3. Tớnh bỏn kớnh nguyờn tử gần đỳng của nguyờn tử Ca biết V của một nguyờn tử gam Ca bằng 25,87 em3. Biết trong tinh thể cỏc nguyờn tử Ca chiếm 74% thể tớch, cũn lại là khe rỗng. câu 4: nguyên tử khối của neon là 20,179. hãy tính khối lượng của một nguyên tử neon tho kg. câu 5: cho nguyên tử k co 19p, 20n và 19e a, tính khối lượng tuyệt đối của 1 nguyên tử K. b,Tính số nguyên tử K có trong 0,975 gam K. câu 6: bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử Fe lần lượt là 1,28A và 56g/mol. tính khối lượng của Fe. Biết rằng trong tinh thể, các tinh thể Fe chiếm 74% thể tích, phần còn lại là rỗng. câu 7: Nguyên tử Au có bán kính và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 1,44A và 197g/mol. Biết khối lượng riêng của Au là 19,36 g/cm3 . Hỏi các nguyên tử Au chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích trong tinh thể. Dạng 4: xác định một nguyên tố thông qua nguyên tử khối phương pháp: có thể nói nguyên tử của mỗi nguyên tố có một giá trị nguyên tử khối tương đối đặc trưng. Do đó có thể xác định một nguyên tố bằng cách tìm giá trị NTK(m) của nguyên tử đó chú ý; trong trường hợp khi xác định một nguyên tố chưa biết hóa trị, cần tìm ra biểu thức liên hệ giữa nguyên tử khối với hóa trị của nguyên tố đó. sau đó dựa vòa ĐK của hóa trị để tìm M cho phù hợp. Bài tập áp dụng: Bài 1. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhúm IIA vào dung dịch HCl và sau đú cụ cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhúm IIA là: A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Mg. Bài 2. Nhiệt phõn hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hoỏ trị 2 thu được 1,96 gam chất rắn. Muối cacbonat của kim loại đó dựng là: A. FeCO3. B. BaCO3. C. MgCO3. D. CaCO3. Bài 3. Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kỡềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là: A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Bài 4. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loóng, rồi cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Bài 5. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loóng dư, cụ cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đú là: A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Bài 6: Ngõm một lỏ kim loại cú khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khớ H2 (đktc) thỡ khối lượng lỏ kim loại giảm 1,68%. Kim loại đú là A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Al. Bài 7. Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xỏc định kim loại M? A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Bài 8. Khi điện phõn muối clorua kim loại núng chảy, người ta thu được 0,896 lớt khớ (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Cụng thức muối clorua đó điện phõn là A. NaCl. B. CaCl2. C. KCl. D. MgCl2. Bài 9: Đốt một kim loại trong bỡnh chứa khớ Clo thu được 32,5 gam muối, đồng thời thể tớch khớ Clo trong bỡnh giảm 6,72 lớt (đktc). Kim loại đem đốt là: A. Mg B. Al C. Fe D. Cu Bài 10: Hũa tan hoàn toàn 3,2 gam một kim loại R húa trị II bằng dung dịch H2SO4 đặc núng thu được 1,12 lớt khớ SO2 (đktc). Xỏc định tờn của R. Bài 11: Khử 3,48 gam một oxit của kim loại R cần 1,344 lớt H2 (đktc). Toàn bộ lượng kim loại tạo thành được cho tan hết trong dung dịch HCl thu đượ 1,008 lớt H2 (đktc). Tỡm kim loại R và oxit của nú. Bài 12: Cho 10,5 gam hỗn hợp gồm bột Al và một kim loại kiềm R vào H2O, sau phản ứng thu được dung dịch A và 5,6 lớt khớ (đktc). Cho ttừ từ dung dịch HCl vào dung dịch A để thu được lượng kết tủa là lớn nhất. Lọc lấy kết tủa, sấy khụ, cõn được 7,8 gam. Xỏc định R. Bài 13: Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại R cú húa trị khụng đổi, tỷ lệ số mol của R và Fe trong hỗn hợp là 1:3. Cho 19,2 gam hỗn hợp A tan hết trong dung dịch HCl thu được 8,96 lớt khớ H2. Cho 19,2 gam hỗn hợp A tỏc dụng hết với khớ Clo thỡ cần dựng 12,32 lớt khớ Clo. Xỏc định R. Bài 14 : Cho 17 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm đứng kế nhau trong nhúm IA tỏc dụng hết với H2O thu được 6.72 lớt khớ H2 (đktc) và dung dịch Y. Xỏc định tờn của hai kim loại trờn. Tớnh thể tớch dung dich HCl 2M cần dựng để trung hũa hết dung dịch Y Caõu 10: Nhỳng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO4, sau một lỳc đem cõn lại thấy miếng kim loại cú khối lượng lớn hơn so với trước phản ứng. M khụng thể là : A. Al B. Fe C. Zn D. Ni Caõu 11: Ngõm một lỏ kẽm trong dung dịch muối sunfat cú chứa 4,48 gam ion kim loại điện tớch 2+. Sau phản ứng, khối lượng lỏ kẽm tăng thờm 1,88g. Cụng thức hoỏ học của muối sunfat là: A. CuSO4 B. FeSO4 C. NiSO4 D. CdSO4 Caõu 12: Nhỳng thanh kim loại R chưa biết hoỏ trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4. Phản ứng xong nhấc thanh R ra thấy khối lượng tăng 1,38 gam. Kim loại R là A. Al B. Fe C. Zn D. Mg Caõu 13: Nhỳng thanh kim loại M cú húa trị 2 vào dd CuSO4, sau 1 thời gian lất thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05% .Mặt khỏc nhỳng thanh kim loại tờn vào dd Pb(NO3)2 sau 1 thời gian thấy khối lượng tăng 7,1% .Biết rằng , sụ 1mol CuSO4, Pb(NO3)2 tham gia ở  2 trường hợp như nhau .Xỏc định M? A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni Caõu 14: Kim loaùi M coự hoaự trũ khoõng ủoồi. Hoaứ tan heỏt 0,84 gam M baống dung dũch HNO3 dử giaỷi phoựng ra 0.3136l khớ E ụỷ ủktc goàm NO vaứ N2O coự tổ khoỏi ủoỏi vụựi H2 baống 17,8. Kim loaùi M laứ: A. Al B. Zn C. Fe D. ủaựp aựn khaực Caõu 15: Hoaứ tan moọt oxit kim loaùi hoaự trũ II baống moọt lửụùng vửứa ủuỷ dung dũch H2SO4 10% thu ủửụùc dung dũch muoỏi coự noàng ủoọ 11,8%. Kim loaùi ủoự laứ: A. Zn B.Mg C.Fe D. Pb Caõu 16: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại hoỏ trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một dung dịch muối cú nồng độ 24,15%. Kim loại đó cho là: A. Mg B. Zn C. Fe D. Ba Caõu 17: Trong 500ml dd X coự chửựa 0,4925g moọt hoón hụùp goàm muoỏi clorua vaứ hidroxit cuỷa kim loaùi kieàm. PH cuỷa dung dũch laứ 12 vaứ khi ủieọn phaõn 1/10 dd X cho ủeỏn khi heỏt khớ Cl2 thỡ thu ủửụùc 11,2ml khớ Cl2 ụỷ 273oC vaứ 1atm. Kim loaùi kieàm ủoự laứ: A. K B. Cs C.Na D. Li Caõu 18: Cho moọt dd A chửựa 2,85g moọt muoỏi halogenua cuỷa moọt kim loaùi taực duùng vửứa ủuỷ vụựi 100ml dd AgNO3 thu ủửụùc 8,61g keỏt tuỷa. Maởt khaực ủem ủieọn phaõn noựng chaỷy hoaứn toaứn (vụựi ủieọn cửùc trụ) a gam muoỏi treõn thỡ thaỏy khoỏi lửụùng catot taờng leõn 8,16g ủoàng thụứi ụỷ anot coự 7,616l khớ thoaựt ra ụỷ ủktc. Coõng thửực muoỏi vaứ noàng ủoọ mol/l cuỷa dung dũch AgNO3 laứ: A. CaCl2; 0,7M B.CaBr2 ; 0,8M C. MgBr2; 0,4M D. MgCl2; 0,6M Caõu 19: Hoaứ tan 4g hh goàm Fe vaứ moọt kim loaùi hoaự trũ II vaứo dd HCl ủửụùc 2,24l khớ H2 (ủktc). Neỏu chổ duứng 2,4g kim loaùi hoaự trũ II cho vaứo dd HCl thỡ duứng khoõng heỏt 500ml dd HCl 1M. Kim loaùi hoaự trũ II laứ: A. Ca B. Mg C.Ba D. Be Cõâu 20. Hoaứ tan 1,7g hoón hụùp kim loaùi A ụỷ nhoựm IIA vaứ Zn vaứo dd HCl thu ủửụùc 0,672l khớ (ủktc). Maởt khaực ủeồ hoaứ tan 1,9g A thỡ duứng khoõng heỏt 200ml dung dũch HCl 0,5M. Kim loaùi A laứ : A.Ca B. Cu C.Mg D. Sr dạng 5: Bài tập viết cấu hình electron nguyên tử và ion tương ứng. mối quan hệ giữa cấu hình electron và tính chất nguyên tố. phương pháp nắm kĩ cách viết cấu hình e nguyên tử. dựa vào số e lớp ngoài cùng để suy luận tính chất của nguyên tố hóa hoc. Lưu ý : - dạng (n-1)d4ns2 chuyển thành (n-1)d5ns1 (n-1)d9ns2 chuyển thành (n-1)d10ns1 - căn cứ vào số e ở lớp ngoài cùng để xác định tính chất nguyên tố (KL,PK,KH) + khi kim loại nhường e trở thành cation thì ưu tiên e ở lớp ngoài cung nhường. + Sơ đồ hình thành ion nguyên tử. Bài tập áp dụng: Cõu số 1: Viết cấu hỡnh eloctron của Cu (Z=29) Cõu 2 Cho biết sắt cú số hiệu nguyờn tử là 26. Hóy viết cấu hỡnh electron của ion Fe2+. Cõu 3 Khụng viết cấu hỡnh xỏc định số hiệu nguyờn tử của cỏc nguyờn tố sau: 4s24p5, 5s25p4, 5d106s2. Bài 4Nguyờn tố A khụng phải là khớ hiếm , nguyờn tử cú phõn lớp electron ngoài cựng là 3px.Nguyờn tử nguyờn tố B cú phõn lớp electron ngoài cựng là 3sy. a/ Nguyờn tố nào là kim loại là phi kim.(A cú thể là kl hoặc pk, B là kl) b/ Xỏc định cấu hỡnh. Cõu 5 a) Viết cấu hỡnh electron của cỏc ion Fe2+, Fe3+, S2-, Ni và Ni2+ biết S ở ụ 16, Fe ở ụ 26 và Ni ở ụ thứ 28 trong bảng tuần hoàn. b) Trong cỏc cấu hỡnh electron sau, hóy chỉ ra điểm sai ở mỗi cấu hỡnh. Viết lại cho đỳng mỗi cấu hỡnh trờn. Mỗi cấu hỡnh đỳng đú là cấu hỡnh của nguyờn tử nào. Hóy viết một phương trỡnh phản ứng chứng minh tớnh chất hoỏ học điển hỡnh của nguyờn tử nguyờn tố đú. 1s22s12p5 1s22s22p63s23p64s23d6 1s22s22p64p64s2 c) Viết cấu hỡnh electron của Cu (Z=29); Cr (Z=24), và xỏc định vị trớ cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn. Cõu 6 Nguyờn tử X, anion Y-, cation Z+ đều cú cấu hỡnh electron ở lớp ngoài cựng là 2s22p6. a) Viết cấu hỡnh electron đầy đủ và sự phõn bố electron vào cỏc obitan trong nguyờn tử X, Y, Z b) X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khớ hiếm? Vỡ sao? c) Hóy cho biết vị trớ của X, Y, Z trong bảng hệ thống tuần hoàn. d) Giữa Y và X cú khả năng hỡnh thành liờn kết gỡ khi cho chỳng hoỏ hợp với nhau? Giải thớch? Cõu 7 Cation R+ và anion Y- đều cú cấu hỡnh electron ở lớp ngoài cựng là 3p6. a) Viết cấu hỡnh electron của nguyờn tố R,Y, từ đú cho biết tờn của R và Y. b) X là hợp chất tạo bởi 2 nguyờn tố R và Y. Viết phương trỡnh phản ứng theo dóy biến hoỏ sau:( KCl) A1 B1 X A2 A3 B2 X B3 X X (6) (7) (2) (3) (4) (5) (1) (8) Cõu8 Cho S cú Z = 16. Viết cấu hỡnh electron và sự phõn bố vào cỏc orbital của cỏc electron của S. Viết cấu hỡnh electron của ion S2- ; S6+ ; S4+ . Từ đú giải thớch vỡ sao lưu huỳnh cú cả tớnh khử và cả tớnh oxy hoỏ nhưng S2- chỉ cú tớnh khử.

File đính kèm:

  • doccac dang bai tap ve thanh phan cau tao nguyen tu.doc
Giáo án liên quan