PHưƠNG TRÌNH VI PHÂN GIẢM CẤP ĐưỢC
DẠNG 1: y”=f(x) vế phải chỉ chứa x
Pp: tích phân liên tiếp 2 lần
DẠNG 2: y”=f(x,y) vế phải không chứa y
Pp: Đặt y’= P=> y’=f(x,p) là pt cấp 1, hàm phải tìm là P(x).
DẠNG 3: y’=f(y,y”) vế phải không chứa x
Pp: đặt y’=P coi P là hàm của y
y”x2=P’y.y’x=P’P thế vào
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 734 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các dạng toán phương trình vi phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC DẠNG TOÁN PHƢƠNG TRèNH VI PHÂN
DẠNG 1: Pt vi phõn với biến phõn li Dạng: M(x)dx+N(y)dy=0
Pp: Tớch phõn 2 vế
M(x)dx +
N(y)dy =C là nghiệm TQ
Dạng đưa được về biến phõn li: M1(x)N1(y) dx+M2(x) N2(y)dy=0
Pp: chia 2 vế cho N1(y) M2(x)
Ngoài ra N1(y) =0 cho ta nghiệm kỡ dị của nghiệm riờng
DẠNG 2: PT vi phõn thuần nhất cấp 1. Dạng y’=f(x;y) , trong đú hàm f(x;y) là hàm thuần nhất
Pp: Đặt: u=
y
x
=> y=u.x (x≠0) =>y’=u’x+u
Pt trở thành: u’x+u=f(1;
y
x
) u’x+u=f(1; u) => u’x= f(1; u) -u
du
dx
x = f(1; u) -u =>
du
f(1;u)-u
=
dx
x
là pt phõn li
Ngoài ra f(1; u) -u =0 cho nghiệm kỡ dị
DẠNG 3: pt đƣa về pt thuần nhất. y’=f ( a1x+b1y+c1
a2x+b2y+c2
)
Pp: ● Nếu C1
2
+C2
2
=0 => C1=C2=0 → PT thuần nhất
● Nếu
a1
a2
b1
b2
=0 , a1x+b1y=k(a2x+b2y)
Đặt a2x+b2y = z
Xột
C1
2
+C2
2
=0
a1
a2
b1
b2
Đặt
x=x1+k
y=y1+l
y’ = f
a1x1+b1y1+a1k+b1l+c1
a2x1+b2y1+a2k+b2l+c2
xỏc định k & l :
a1k+b1l+c1=0
a2k+b2l+c2=0
thế vào pt => pt thuần nhất
DẠNG 4: Pt vi phõn toàn phần: M(x,y)dx + N(x,y)dy =0
Pp: ĐK để là pt vi phõn toàn phần là
∂M
∂y
=
∂N
∂x
với mọi (x,y) thuộc TXĐ
Nghiệm của pt là: u(x,y) = C
Với u(x,y)=
xo
x
M(x,y)dx +
yo
y
N(xo,y)dy , hoặc u(x,y)=
xo
x
M(x,yo)dx+
yo
y
N(x,y)dy, xo;yo là điểm tựy ý
DẠNG 5: Thừa số tớch phõn. Nếu M(x,y)dx + N(x,y)dy =0 chưa thỏa
∂M
∂y
=
∂N
∂x
khi đú nhõn 2 vế với hàm à
à.M(x,y)dx + à.N(x,y)dy =0 tỡm à: theo ĐK toàn phần
∂(àM)
∂y
=
∂(àN)
∂x
∂à
∂y
.M +
∂M
∂y
.à=
∂à
∂x
.N+
∂N
∂x
.à ∂
∂M
∂y
-
∂N
∂x
= N.
∂à
∂x
- M.
∂à
∂y
∂M
∂y
-
∂N
∂x
=
∂à
à∂x
- M
∂à
à∂y
=>
∂M
∂y
-
∂N
∂x
= N.
∂lnà
∂x
- M.
∂lnà
∂y
là pt vi phõn đạo hàm riờng
Xột ● TH1: à= à(x) →
∂à
∂y
=0 →
∂M
∂y
-
∂N
∂x
= N.
∂lnà
∂x
→
∂lnà
∂x
=
∂M
∂y
-
∂N
∂x
N
lnà=
∂M
∂y
-
∂N
∂x
N
dx => à= ℮
∂M
∂y
-
∂N
∂x
N
dx
● TH2: à= à(y) tương tự
∂lnà
∂y
=
∂N
∂x
-
∂M
∂y
→ à=℮
∂N
∂x
-
∂M
∂y
M
dy
DẠNG 6: Phƣơng trỡnh vi phõn tuyến tớnh: y’+p(x).y=q(x)
Pp: xỏt định P(x) và q(x) => nghiệm TQ là y=
q(x).℮
P(x)dx
dx+C .℮
-
P(x)dx
DẠNG 7: pt bộcnuly: y’+P(x).y=q(x).y
α
Pp:
α=1
α=0
ta được pt vi phõn thuần nhất
α≠0
α≠1
chia 2 vế pt cho yα
Pt: y
α
.y’+P(x).y
1-α
=q(x)
Đặt z=y1-α
dz
dx
=(1-α).y-α .y’ => y
-α
.y’=
z’
1-α
Thế vào pt
z’
1-α
+P(x).z=q(x)
z’+(1-α).P(x).z=(1-α).q(x) là pt vi phõn thuần nhất
DẠNG 8: pt lagrăng y=g(y’).x+h(y’)
Pp: đặt y’=p pt: y=g(p)x+h(p)
y’=g’(p)
dp
dx
.x+g(p)+h’(p).
dp
dx
p-g(p)= [ ]g’(p).x+h’(p)
dp
dx
coi x là hàm của p
dx
dp
=
x.g’(p)+h’(p)
p-g(p)
tỡm x qua p
Cũn y=g(p)x+b(p)
Đường cong tỡm được cho dưới dạng tham số
x=A(p)
y=y(p).A(p)+h(p)
DẠNG 10: pt klờrụ y=xy’+h(y’) là pt đặt biệt của lagrăng
Pp: đặt y’=p
PHƢƠNG TRèNH VI PHÂN GIẢM CẤP ĐƢỢC
DẠNG 1: y”=f(x) vế phải chỉ chứa x
Pp: tớch phõn liờn tiếp 2 lần
DẠNG 2: y”=f(x,y) vế phải khụng chứa y
Pp: Đặt y’= P=> y’=f(x,p) là pt cấp 1, hàm phải tỡm là P(x).
DẠNG 3: y’=f(y,y”) vế phải khụng chứa x
Pp: đặt y’=P coi P là hàm của y
y”x2 =P’y.y’x=P’P thế vào
PHƢƠNG TRèNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH CẤP 2
Dạng: a1(x)y”+a2(x)y’+a3(x)y=g(x) ( )a1(x)y”≠0
Vỡ a1(x)≠0 nờn pt viết lại là y”+P(x)y’+q(x)y=f(x) là pt vi phõn khụng thuần nhất
Khi f(x)=0 thỡ pt y”+P(x)y’+q(x)y=0 là pt thuần nhất
PHƢƠNG TRèNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH CẤP CAO HỆ SỐ HẰNG
DẠNG pt khụng thuần nhất cấp 2 hệ số hằng: y”+Py’+qy=f(x)
Pp: xột pt tn y”+Py’+qy=0
Xột pt đặc trưng: k2+pk+q=0 (*)
■Tỡm nghiệm của : (*) cú 2 no pb k1,k2 thỡ y =C1e
k 1x
+C2e
k 2x
(*) cú no kộp k1,2 thỡ y =C1e
k 1x
+x.C2e
k 2x
(*) cú no phức k=α+-ιβ => y =e
αx
( )C1cosβx+C2sinβx
(*) cú 2 no phức k=α+-ιβ => y =e
αx
( )C1cosβx+C2sinβx +e
αx
( )C3cosβx+C4sinβx
■Tỡm một nghiệm riờng y* của nghiệm TQ của là y= y +y*
Cú 2 cỏch tỡm y*
●Cỏch 1: tỡm nghiệm y*=C1(x)y1+C2(x)y2 trong đú C1(x), C2(x) là nghiệm của hệ
C’ 1y1+C’2y2=0
C’ 1y’1+C’2y’2=f(x)
●Cỏch 2: Dựng khi f(x) đặt biệt. Cú 2 trường hợp
▪TH1: f(x)=℮
αx
.P(x)
α≠k1, k2 => y*=℮
αx
.Q(x)
α≡ 1 no đơn => y*= x℮
αx
.Q(x)
α≡ k1≡k2 => y*=x
2℮αx .Q(x) bậc của Q(x)=P(x)
▪TH2: f(x)= e
αx
( )P1(x)cosβx+P2(x)sinβx
Xột α+-ιβ
α+-ιβ khụng trựng với nghiệm của (*) =>y*=eαx ( )Q1(x)cosβx+Q2(x)sinβx ,
Q1(x);Q2(x)là đa thức bậc bằng bậc lớn nhất trong P1(x) và P2(x)
α+-ιβ≡ với nghiệm của (*) => y*=x.eαx ( )Q1(x)cosβx+Q2(x)sinβx ■
File đính kèm:
- cac dang bai tap phuong trinh vi phan.pdf