Các đề kiểm tra Đại lớp 9

 Phần I: Trắc nghiệm khách quan:(4 điểm)

 Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.

 Câu1: Căn bậc hai số học của 81 là:

 A. -9 B. 9 C. D. 92

 Câu 2: Khai phương tích 12.30.40 được kết quảlà:

 A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240

 Câu 3:c) Nếu thì x bằng

 A. 2 B. 4 C. D. một kết quả khác

 Câu 4: Biểu thức xác định với các giá trị

 A. B. C. D.

 Câu 5: Biểu thức có giá trị là

 A. B. C. 1 D. -1

 

doc12 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các đề kiểm tra Đại lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C¸c ®Ị kiĨm tra ®¹i líp 9 KIỂM TRA CHƯƠNG I Phần I: Trắc nghiệm khách quan:(4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng. Câu1: Căn bậc hai số học của 81 là: A. -9 B. 9 C. D. 92 Câu 2: Khai phương tích 12.30.40 được kết quảlà: A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240 Câu 3:c) Nếu thì x bằng A. 2 B. 4 C. D. một kết quả khác Câu 4: Biểu thức xác định với các giá trị A. B. C. D. Câu 5: Biểu thức có giá trị là A. B. C. 1 D. -1 Câu 6: Giá trị của biểu thức bằng: A. B. 1 C. D. 4 Câu 7: Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các nội dung Nội Dung Đúng Sai 1) Với ta có 2) Với ta có 3) với và 4) với Phần II: Tự luận Câu 8: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức a) b) Câu 9:(3 điểm)Xét biểu thức: a) Rút gọn biểu thức Q b) tính giá trị của Q nếu KIỂM TRA CHƯƠNG I (2) Phần I: Trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng. Câu1: Căn bậc hai số học của 64 là: A. -8 B. 8 C. D. 82 Câu 2: Khai phương tích 12.30.40 được kết quảlà: A. 1200 B. 240 C. 120 D. 12 Câu 3:c) Nếu thì x bằng A. 4 B. 2 C. D. một kết quả khác Câu 4: Biểu thức xác định với các giá trị A. B. C. D. Câu 5: Biểu thức có giá trị là A. B. 1 C. D. -1 Câu 6: Giá trị của biểu thức bằng: A. B. 4 C. D. 1 Câu 7: Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các nội dung Nội Dung Đúng Sai 1) Với ta có 2) Với mọi ta có 3) với và 4) với Phần II: Tự luận Câu 8: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức a) b) Câu 9:(3điểm) Xét biểu thức: a) Rút gọn biểu thức Q b) Tính giá trị của Q nếu II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 1: Phần I: trắc nghiệm: -Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn B B B C B D - Câu 7: Mỗi ô đánh dấu đúng 0,25 điểm 1) – Đ ; 2) – S ; 3) – S ; 4) – Đ Phần II: Tự luận Câu 8:(3 điểm) Câu 9:(3 điểm) II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 2: Phần I: trắc nghiệm: -Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn B C A B C B - Câu 7: Mỗi ô đánh dấu đúng 0,25 điểm 1) – S ; 2) – S ; 3) – Đ ; 4) – Đ Phần II: Tự luận Câu 8:(3 điểm) Câu 9:(3 điểm) KIỂM TRA CHƯƠNG II (01) (Hä vµ Tªn:.......................................... Líp: 9... I/ Trắc nghiệm :(4 điểm) Câu 1:(2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng. a) Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số: y = 2x - 5 A. (- 2 ; - 1) B. ( 3 ; 2 ) C. ( 1 ; - 3 ) D. ( 0 ; 5 ) b) Cho hàm số . Tính f(-0,5) kết quả là: A. B. C. 1 D. c) Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? A. B. C. D. d) Hàm số nào dưới đây là hàm số nghịch biến? A. B. C. D. Câu 2:(2 điểm) Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các khẳng định: Khẳng định Đúng Sai 1) Nếu đồ thị của hàm số y = x – a đi qua điểm M(1 ; 3) thì a = -2 2) Nếu đồ thị của hàm số y = 3mx + 1 đi qua điểm N(-2 ; 7) thì m = 1 3) Nếu đồ thị hàm số y = ax -1 song song với đồ thị hàm số y = 2x thì a = 2 4) Nếu đồ thị hàm số y = -2x + 1 vuông góc với đồ thị hàm số y = - ax – 2 thì II/ Tự luận: (6điểm) Câu 1:(4điểm) a) Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị các hàm số sau: y = -2x + 3 ; y = x + 2 b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên. Câu 2:(2 điểm) Cho hàm số: (d1): y = (2 –m )x + m -1 Với giá trị nào của m thì hàm số là hàm số là hàm số bậc nhất. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d1) cắt đường thẳng (d2):y = x + 4 tại một điểm trên trục tung. Bµi lµm: KIỂM TRA CHƯƠNG II (02) Hä vµ Tªn:.................................... Líp:9.... I/ Trắc nghiệm :(4 điểm) Câu 1:(2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng. a) Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số: y = - 2x + 5 A. (- 2 ; - 1) B. ( 3 ; 2 ) C. ( 1 ; - 3 ) D. ( 0 ; 5 ) b) Cho hàm số . Tính f(-0,5) kết quả là: A. - B. C. 1 D. c) Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? A. B. C. D. d) Hàm số nào dưới đây là hàm số nghịch biến? A. B. C. D. Câu 2:(2 điểm) Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các khẳng định: Khẳng định Đúng Sai 1) Nếu đồ thị của hàm số y = x – a đi qua điểm M(1 ; 3) thì a = 2 2) Nếu đồ thị của hàm số y = 3mx + 1 đi qua điểm N(1 ; 7) thì m = 2 3) Nếu đồ thị hàm số y = ax -1 song song với đồ thị hàm số y = 2x thì a = -2 4) Nếu đồ thị hàm số y = -2x + 1 vuông góc với đồ thị hàm số y = ax – 2 thì II/ Tự luận: (6điểm) Câu 1:(4điểm) a) Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị các hàm số sau: y = 2x + 3 ; y = x - 2 b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên. Câu 2:(2 điểm) Cho hàm số: (d1): y = (m -2 )x + 1-m .Với giá trị nào của m thì hàm số là hàm số là hàm số bậc nhất. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d1) cắt đường thẳng (d2):y = x - 4 tại một điểm trên trục tung. Bµi lµm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Mỗi câu đúng 0,5 đ. Câu a b c d Đáp án C B D A Câu 2: Mỗi câu đúng 0,5 đ. Khẳng định 1 2 3 4 Đáp án Đ S Đ S Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 1: (4đ) a) Hàm số y = -2x + 3. (lập bảng 0,5 đ, vẽ đồ thị đúng 1 đ) x 0 1,5 y = -2x +3 3 0 Hàm số y = x + 2. (lập bảng 0,5 đ, vẽ đồ thị đúng 1 đ) x 0 -2 y = x + 2 2 0 b) Hồnh độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của phương trình x + 2 = - 2x + 3 (0,5đ) . Thế x = vào hàm số y = x + 2 ta cĩ y = + 2 = . Vậy toạ độ giao điểm là (;) (0,5đ) Câu 2: (2®) a) Hàm số là bậc nhất b) Hàm số đồng biến trên R c) Đường thẳng (d1) cắt (d2) T¹i một điểm trên trục tung Vậy với m = 5 thì đường thẳng (d1) cắt(d2): y = x + 4 tại một điểm trên trục tung . (0,25đ) ************************ (2) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Mỗi câu đúng 0,5 đ. Câu a b c d Đáp án D A B C Câu 2: Mỗi câu đúng 0,5 đ. Khẳng định 1 2 3 4 Đáp án S Đ S Đ Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 1: (4đ) y = 2x+3 a) Hàm số y = 2x + 3. (lập bảng 0,5 đ, vẽ đồ thị đúng 1 đ) 3 y = x-2 x 0 -1,5 y = 2x +3 3 0 Hàm số y = x + 2(lập bảng 0,5 đ, vẽ đồ thị đúng 1 đ) -1,5 2 2 x 0 2 y = x - 2 -2 0 b) Hồnh độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của phương trình x -2 = 2x + 3 (0,5đ) . Thế x = -5 vào hàm số y = x - 2 ta cĩ y = -5- 2 = -7. Vậy toạ độ giao điểm là (-5;-7) (0,5đ) Câu 2: (2 ®) a) Hàm số là bậc nhất cho:0,5 ® b) Hàm số đồng biến trên R >0>2 cho 0,5 ® c) Đường thẳng (d1) cắt (d2) T¹i một điểm trên trục tung cho 0,75 ® Vậy với m = -5 thì đường thẳng (d1) cắt(d2): y = x - 4 tại một điểm trên trục tung . (0,25đ) ************************ KIỂM TRA CHƯƠNG IV (01) Hä vµ Tªn:................................................ Líp:9.... I. Tr¾c nghiƯm: (3®iĨm) Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước kết quả đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn số: 2x + 1 = 0 B. x2 + 3x – 2 = 0 C. D. Câu 2: Hàm số y = x2 nghịch biến khi: x > 0 B. x < 0 C. Mọi x tập số thực R D. x = 0 Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 4: Phương trình x2 + 4x + 3 = 0 cĩ nghiệm là: B. C. D. Câu 5: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm: 3x2 + 4x -7 = 0 B. 2x2 – 3x + 4 = 0 C. x2 + 6x +9 = 0 D. Cả A; Bvµ C Câu 6: Cho phương trình 3x2 – 7x + 2 = 0 cĩ hai nghiệm là x1 và x2. Khi đĩ tổng S và tích P của hai nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. II. tù luËn:(7điĨm) Bài 1: (3đ) Vẽ đồ thị hàm số: y = x2. Bài 2: (4®) Cho ph­¬ng tr×nh: (2 – m)x2 + 2x – 3 = 0 (1) (2 ®) Gi¶i ph­¬ng tr×nh víi m = 1. (2 ®) Víi gi¸ trÞ nµo cđa m th× ph­¬ng tr×nh (1) cã nghiƯm. Bµi lµm: KIỂM TRA CHƯƠNG IV (02) Hä vµ Tªn:................................................ Líp:9.... I. Tr¾c nghiƯm: (3®iĨm) Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước kết quả đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn số: 2x2 + 1 = 0 B. 3x – 2 = 0 C. D. Câu 2: Hàm số y = -x2 nghịch biến khi: A.x > 0 B. x < 0 C. Mọi x tập số thực R D. x = 0 Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 4: Phương trình x2 - 4x + 3 = 0 cĩ nghiệm là: B. C. D. Câu 5: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm: 3x2 + 4x + 7 = 0 B. x2 + 6x + 9 = 0 C. 2x2 – 3x - 4 = 0 D. Cả A; B vµ C Câu 6: Cho phương trình 3x2 – 7x + 2 = 0 cĩ hai nghiệm là x1 và x2. Khi đĩ tổng S và tích P của hai nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. II.tù luËn: (7điĨm) Bài 1: (3đ) Vẽ đồ thị hàm số: y = x2. Bài 2: (4®) Cho ph­¬ng tr×nh: (3 – m)x2 + 2x – 3 = 0 (1) (2 ®) Gi¶i ph­¬ng tr×nh víi m = 2. (2 ®) Víi gi¸ trÞ nµo cđa m th× ph­¬ng tr×nh (1) v« nghiƯm. Bµi lµm: .ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:(01) Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn B B B B B B Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1: + Lập bảng đúng 1điểm x -4 -2 0 2 4 4 1 0 1 4 + Vẽ đúng 2 điểm Bài 2: Giải phương trình: (2 – m)x2 + 2x – 3 = 0 (1) khi m = 1 Ta cã: (2 – 1)x2 + 2x – 3 = 0x2 + 2x – 3 = 0 (a =1; b = 2; c = -3)a + b + c = 1 + 2+( -3) = 0 x1 = 1; x2 = - 3 (2 ®iĨm) b) Ph­¬ng tr×nh (1) cã nghiƯm (2 ®iĨm) ********************************* .ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:(02) Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn A A A A A A Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1: + Lập bảng đúng 1điểm x -4 -2 0 2 4 8 2 0 2 8 + Vẽ đúng 2 điểm Bài 2: Giải phương trình: (3 – m)x2 + 2x – 3 = 0 (1) khi m = 2 Ta cã: (3 – 2)x2 + 2x – 3 = 0x2 + 2x – 3 = 0 (a =1; b = 2; c = -3)a + b + c = 1 + 2+( -3) = 0 x1 = 1; x2 = - 3 (2 ®iĨm) b) Ph­¬ng tr×nh (1) v« nghiƯm (2 ®iĨm) *************************

File đính kèm:

  • docGiao An cuc hay.doc
Giáo án liên quan