Các phép toán trên tập hợp
Các phép toán trên tập hợp
. Phép hợp
Hợp của hai tập hợp A và B, kí hiệu là A B, là tập hợp bao gồm tất cả các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các phép toán trên tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢPTên: Phạm Vủ Ngân HàLớp : ĐH Toán 07BMSSV: 107121056IV. Các phép toán trên tập hợp1. Phép hợpABHợp của hai tập hợp A và B, kí hiệu là A B, là tập hợp bao gồm tất cả các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.A B = {x x A hoặc x B .Hợp của A và BABCho đoạn A = [-3 1] và khoảng B = (0 ; 3). Tìm A B Ví dụ 2.Giải][)(-3013Ta có:A B = [-3 ; 3).2. Phép giaoA B = {x x A và x B}* Giao của hai tập hợp A và B, kí hiệu là A B, là tập hợp bao gồm tất cả các phần tử thuộc cả A và B..ABĐặt C = A BVí dụ 3. Cho nửa khoảng A = (0 ; 3] và đoạn B = [1 ; 4]. Tìm A B A B = [1 ; 3]..1340(][]][13Đáp ánA B3. Phép lấy phần bù Cho A là tập con của E. Phần bù của A trong E, kí hiệu là CEA(1), là tâp hợp tất cả các phần tử của E mà không là phần tử của A.EAPhần bù của tập A trong EEA\B = {x | x A và x B}Hiệu của hai tập hợp A và B, kí hiệu là A\B, là tập hợp bao gồm tất cả các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.AB3. Hiệu của hai tập hợpA\BVí dụ 4. Cho nửa khoảng A = (1 ; 3] và đoạn B = (2 ; 4]. Tìm A\B A\B = (1 ; 2).1(]324(]12()Ta có:Đáp án:A\BCho: A = {1, 2, 3, 4}, B = {2, 3, 5}Hãy tìm A B, A BA B = {2, 3}A B = {1, 2, 3, 4, 5}A.B.SaiĐúngA.SaiB.ĐúngBÀI TẬPGIẢICHUÙC CAÙC BAÏN HOÏC TOÁT
File đính kèm:
- cacpheptoantaphop_HA.ppt