1.Hiện tại đơn:
( + ) S + V/ V(s;es) + Object.
( - ) S do/ does not + V +.
( ? ) Do/ Does + S + V
* Cách dùng:
_ Hành động xảy ra ở hiện tại.
_ Thói quen ở hiện tại.
_ Sự thật hiển nhiên; Chân lí ko thể phủ nhận.
* Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every.
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3278 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các thì trong Tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ta có các 12 thì trong tiến anh sau đây là tất cả các thì đó mong bạn đọc góp them ý kiến !!! MMM
1.Hiện tại đơn:
( + ) S + V/ V(s;es) + Object......( - ) S do/ does not + V +................( ? ) Do/ Does + S + V* Cách dùng:_ Hành động xảy ra ở hiện tại._ Thói quen ở hiện tại._ Sự thật hiển nhiên; Chân lí ko thể phủ nhận.* Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every..............2. Hiện tại tiếp diễn: * Cấu trúc:( +) S + is/am/are + Ving( - ) S + is/am/are not + Ving( ? ) Is/Am/ Are + S + Ving* Cách dùng:_ Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại._ Sắp xảy ra có dự định từ trước._ Không dùng vơis các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...* Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ........3. Hiện tại hoàn thành:* Cấu trúc:( + ) S + have/has + PII( - ) S + have/has not + PII( ? ) Have/ Has + S + PII* Cách dùng:_ Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)* Trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:* Cấu trúc: ( + ) S + have/has been + Ving( -) S + have/has been + Ving ( ? ) Have/Has + S + been + Ving* Cách dùng:_ Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)* Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….5. Quá khứ đơn:* Cấu trúc( + ) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.( - ) S + didn’t + V ( ? ) Did + S + V* Cách dúng:_ Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ._ Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ._ Trong câu điều kiện loại 2.* Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.6. Quá khứ tiếp diễn:* Cấu trúc:( + ) S + was/ were + Ving( - ) S + was / were not + Ving.( ? ) Was/ Were + S + Ving.* Cách dùng:_ Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ._ 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.* Từ nối đi kèm: While; when.7. Quá khứ hoàn thành:* Cấu trúc:( + ) S + had + PII( - ) S + had not + PII( ? ) Had + S + PII*Cách dùng:_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)_ Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ._ Trong câu điều kiện loại 3.* Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until……….8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):* Cấu trúc:( + ) S + had been + Ving( - ) S + hadn’t been + ving( ? ) Had + S + been + Ving* Cách dùng:_ Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)* Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until………….9. Tương lai đơn:* Cấu trúc: ( + ) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các ( - ) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )( ? )Will / Shall + S + V* Cách dùng:_ Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước._ Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai._ Trong câu điều kiện loại 1.* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…10. Tương lai gần:* Cấu trúc:( + ) S + is/am/are + going to + V( - ) S + is/am/ are not + going to + V( ? )Is/Am/ Are + S + going to + V* Cách dùng: _ Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước._ Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai………….11. Tương lai tiếp diễn:( + ) S + will / shall + be + Ving( - ) S + will / shall not + be + Ving( ? ) Will / Shall + S + be + Ving* Cách dùng:_ Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai._ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.* Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.12. Tương lai hoàn thành:* Cấu trúc:( + ) S + will / shall + have + PII( - ) S will/ shall not + have + PII( ? ) Will / Shall + S + have + PII* Cách dùng:_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai._ Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.* Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.Với những kiến thức tôi đưa r among các bạn sẽ thàng công !!!
File đính kèm:
- Cac thi trong Tieng An.doc