KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 12 (chương 1)
Hoàng Ngọc Hùng .
Đề 1:
Bài 1(4 điểm )
Cho tam giác ABC ,A(-3,2) ,B(2,-4) ,C(-5,3).Hãy viết phương trình tổng quát ,tham số ,chính tắc của cạnh AB,đường cao AH ,trung tuyến BM ,trung trực cạnh BC .
Bài 2(2 điểm )
Cho đường thẳng d: 3x – 2y – 6 = 0 và điểm M(-3,5) .Tìm điểm M đối xứng với M qua d .
Bài 3(2 điểm )
Biện luận theo tham số m vị trí tương đối của hai đường thẳng :
D1 : mx + y – 2 = 0
D2 : x - my – 1 = 0
Bài 4(2 điểm ).Chứng minh chùm đường thẳng:(m –1)x + (m – 3)y + m – 5 = 0 luôn đi qua 1 điểm cố định
5 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cácđề kiểm tra 1 tiết Toán 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁCĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Năm học 2005-2006
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 12
Chương 1(út )
Đề 1:
Câu 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
b)y= (x2 – 1)ex-2x
c)y = ln
Câu 2 :Cho hàm số : y = ex .Sìn2x .Chứng minh rằng : y” – 2y’+ 5y = 0
Câu 3:Cho hàm số :y = (x + 1)2.Cos . Giải phương trình :2y – (x + 1)y’ = 0
Câu 4:Cho đường cong (C) : y = x3 – x2 .
1.Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong (C ),biết hoành độ tiếp điểm xo = 1.
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong (C ),biết tiếp tuyến song song với trục Ox .
3.Tìm k để đường thẳng (d ) : y = 3x + k tiếp xúc với đường cong (C ) .
Đề 2:
Câu 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
b)y= (x2 +2x)ex+2x
c)y = ln
Câu 2 :Cho hàm số : y = e2x .Cosx .Chứng minh rằng : y” – 4y’+ 5y = 0
Câu 3:Cho hàm số :y = (x -1)2.Sin . Giải phương trình :2y – (x + 1)y’ = 0
Câu 4:Cho đường cong (C) : y = .
1.Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong (C ),biết hoành độ tiếp điểm xo = -3.
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong (C ),biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
3.Tìm k để đường thẳng (d ) : y = 3x + k tiếp xúc với đường cong (C ) .
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT GIỮA CHƯƠNG II
Môn : Giải tích .12 (Dũng )
Đề 1:
Bài 1: (3 điểm ) .Tìm các khoảng tăng , giảm ,cực trị (nếu có ) của hàm số và các khoảng lồi ,lõm ,điểm uốn (nếu có ) của đồ thị hàm số sau :y = - x4 + 8x2 – 6
Bài 2: (3 đểm ).Cho hàm số :y=có đồ thị (Cm).
chứng minh rằng hàm số luôn tăng trên từng khoảng xác định .
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số (Cm)
Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị (Cm) là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số :
Bài 3: (3 điểm ).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau :
y=-x3 + 2x2 – x + 3 với x>
y=sin2x - .x trên đoạn [0 ,].
Bài 4: (1 điểm ).Cho hàm số y = x3 - (m + 2)x + m
Tìm m để hàm số tương ứng có cực trị tại x = -1 .
Đề 2:
Bài 1: (3 điểm ) .Tìm các khoảng tăng , giảm ,cực trị (nếu có ) của hàm số và các khoảng lồi ,lõm ,điểm uốn (nếu có ) của đồ thị hàm số sau :y = - x4 - 8x2 + 5
Bài 2: (3 đểm ).Cho hàm số :y=có đồ thị (Cm).
chứng minh rằng hàm số luôn tăng trên từng khoảng xác định .
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số (Cm)
Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị (Cm) là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số :
Bài 3: (3 điểm ).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau :
y=-x3 + 2x2 – x + 5 với x<
y= 2sinx + .x trên đoạn [0 ,].
Bài 4: (1 điểm ).Cho hàm số y = x3 - mx2 + (m2 - m + 1)x + 1
Với giá trị nào của m hàm số đạt cực trị tại x=1
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 12 (chương 1)
Hoàng Ngọc Hùng .
Đề 1:
Bài 1(4 điểm )
Cho tam giác ABC ,A(-3,2) ,B(2,-4) ,C(-5,3).Hãy viết phương trình tổng quát ,tham số ,chính tắc của cạnh AB,đường cao AH ,trung tuyến BM ,trung trực cạnh BC .
Bài 2(2 điểm )
Cho đường thẳng d: 3x – 2y – 6 = 0 và điểm M(-3,5) .Tìm điểm M’ đối xứng với M qua d .
Bài 3(2 điểm )
Biện luận theo tham số m vị trí tương đối của hai đường thẳng :
D1 : mx + y – 2 = 0
D2 : x - my – 1 = 0
Bài 4(2 điểm ).Chứng minh chùm đường thẳng:(m –1)x + (m – 3)y + m – 5 = 0 luôn đi qua 1 điểm cố định
KIỂM TRA 15 phút (2002-2003)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành AC cắt BD tại O và M là trung điểm của SC .
Tìm giao tuyến (SAC) và (SBD)
tìm giao điểm của AM với (SBD)
Xác định thiết diện của (ADM) cới hình chóp .
KIỂM TRA 45 PHÚT (2002-2003)
ĐỀ 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của SA,AB,BC.
Tìm giao tuyến của cặp mặt phẳng : (MNP) và (SBC) ; (SDN) và (SAP).
Tìm giao điểm của đường thẳng MP với (SBD)
Chứng minh NP // (SAC) ; PM // (SCD) .
Chứng minh : (MNO) // (SBC) .
Tìm thiết diện của (MNP) với hình chóp .
KIỂM TRA 45 PHÚT (2002-2003)
ĐỀ 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của SB,BC,CD.
Tìm giao tuyến của cặp mặt phẳng : (MNP) và (SCD) ; (SDN) và (SBP).
Tìm giao điểm của đường thẳng MP với (SND)
Chứng minh NP // (SBD) ; PM // (SAD) .
Chứng minh : (MNO) // (SCD) .
Tìm thiết diện của (MNP) với hình chóp .
KIỂM TRA 45 PHÚT (2002-2003)
ĐỀ 1
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức :
A = cos15o – sin15o.tg75o .
Câu 2:Rút gọn biểu thức :
A =
Câu 3 :Chứng minh đẳng thức :
Câu 4:Cho tam giác ABC .Chứng minh rằng :
Câu 5:Chứng minh rằng :Với mọi a,b,c ta có :
KIỂM TRA 45 PHÚT (2002-2003)
ĐỀ 2
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức :
A = Cos75o – Sin75o.tg15o
Câu 2:Rút gọn biểu thức :
A =
Câu 3 :Chứng minh đẳng thức :
Câu 4:Cho tam giác ABC .Chứng minh rằng :Sin2A + Sin2B – Sin2C = 4CosA.CosB.SinC.
Câu 5:Chứng minh rằng :Với mọi a,b,c ta có :
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (2002-2003)
ĐỀ 1
Giải các phương trình lượng giác sau :
2Sin2x + 3 = - 3Cosx – 3Sinx .
Cos2x + Cos22x + Cos23x = 1.
Cotgx – tgx = Sinx + Cosx .
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (2002-2003)
ĐỀ 2
Giải các phương trình lượng giác sau :
Sin2x + 3 = 3Cosx + 3Sinx .
Sin2x + Sin22x + Sin23x = 1.
tgx – Cotgx = Sinx + Cosx .
ĐỀ THI HỌC KỲ 1(2002-2003)
I.Lượng giác (7 điểm ).
Câu 1: Giải các phương trình sau :
.
Sin3x(1 + cotgx) + Cos3(1 + tgx) = Cos2x.
Câu 2:Cho tam giác ABC .Chứng minh rằng :
II.Hình học (3 điểm ) .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O .SA (ABCD) .
Chứng minh rằng :BD SC.
Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA,SD .CMR: MN // (SBC) .
Tìm thiết diện của (MNO) với hình chóp S.ABCD.
Gọi I.Tìm giao điểm SI và (OMN) .
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 : 2001 – 2002
1.LƯỢNG GIÁC :(7 ĐIỂM)
1)Giải các phương trình sau :
2Cos = 0 (1,5 điểm)
2Cos2x + Cosx + Sin2x = 3 (2 điểm )
Sin3x + Cos3x = Cos2x (2 điểm )
2) Cho tam giác ABC .Chứng minh rằng :
Sin2A + Sin2B + Sin2C = 4SinA.SinB.SinC (1.5 điểm )
II.Hình Học :
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O .Gọi P,Q là trung điểm của OC , BC .M là một điểm trên SC sao cho 3MC = MS .
Chứng minh rằng :PQ //(SBD) . (0,75 điểm)
Gọi E là trung điểm của AD .Mặt phẳng () qua E , song song với BD và SA cắt AB , SB , SC , SD lần lượt tại F , G , H , K .Dựng thiết diện của () và hình chóp (1,5 điểm )
Chứng minh rằng : (MPQ) // () . (0,75 điểm)
MQ // GH . (0 ,5 điểm)
File đính kèm:
- Tuyen tap de kiem tra 1 tiet o cac nam.doc